Khẩu lệnh lái là gì? Khẩu lệnh lái dùng trên tàu biển khi điều khiển máy lái gồm những khẩu lệnh nào?
Khẩu lệnh lái là gì?
Khẩu lệnh lái được giải thích tại tiểu mục 3.1 Mục 3 Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 8717:2011 như sau:
Khẩu lệnh lái (on-board communication phrases)
Khẩu lệnh lái: là những khẩu lệnh được sử dụng để điều kiện tàu biển.
Như vậy, khẩu lệnh lái là những khẩu lệnh được sử dụng để điều kiện tàu biển.
Khẩu lệnh lái khi dùng trên tàu biển (Hình từ Internet)
Khẩu lệnh lái dùng trên tàu biển khi điều khiển máy lái gồm những khẩu lệnh nào?
Khẩu lệnh lái dùng trên tàu biển khi điều khiển máy lái gồm những khẩu lệnh được quy định tại tiểu mục 4.1 Mục 4 Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 8717:2011 như sau:
Tiếng Việt | Tiếng Anh | Công việc thực hiện |
Zêrô lái | Midships | Đưa bánh lái về vị trí 0o. Bánh lái nằm trong mặt phẳng song song với trục dọc tàu. |
Phải … | Starboard … | Bẻ bánh lái sang phải … độ |
Trái … | Port … | Bẻ bánh lái sang trái … độ |
Hết lái phải | Hard-a-starboard | Bẻ bánh lái quay đến giới hạn bẻ sang phải |
Hết lái trái | Hard-a-port | Bẻ bánh lái quay đến giới hạn bẻ sang trái |
Không sang phải | Nothing to starboard | Điều khiển bánh lái để giữ mũi tàu không quay sang phải |
Không sang trái | Nothing to port | Điều khiển bánh lái để giữ mũi tàu không quay sang trái |
Trả lái về … | Ease to … | Giảm góc bẻ bánh lái từ từ về … độ và giữ tại vị trí đó. |
Thẳng thế | Steady | Kiểm soát tốc độ quay của mũi tàu. Điều chỉnh bánh lái để tốc độ quay giảm xuống càng nhanh càng tốt. |
Thẳng hướng | Steady as she goes | Đọc ngay hướng mũi tàu khi nhận khẩu lệnh và điều khiển tàu đi theo hướng đi đó. |
Để phao … bên mạn trái | Keep the buoy … on port side | Điều khiển tàu chạy qua phao … và để phao .. qua bên mạn trái của tàu mình. |
Để phao … bên mạn phải | Keep the buoy … on starboard side | Điều khiển tàu chạy qua phao … và để phao … qua bên mạn phải của tàu mình. |
Để tiêu … bên mạn trái | Keep the beacon … on port side | Điều khiển tàu chạy qua tiêu … và để tiêu … qua bên mạn trái của tàu mình. |
Để tiêu … bên mạn phải | Keep the beacon … on starboard side | Điều khiển tàu chạy qua tiêu … và để tiêu … qua bên mạn phải của tàu mình. |
Báo cáo nếu tàu không nghe lái | Report if she does not answer the wheel | Tiếp tục điều khiển tàu theo khẩu lệnh cũ. Nếu bánh lái không còn tác dụng nữa: tàu không quay theo hướng bẻ lái. Báo cáo lại |
Tàu có nghe lái không? | How does she answer the helm? | Tiếp tục điều khiển tàu theo lệnh cũ. Nếu vẫn có thể điều khiển tàu. Báo cáo lại tàu có nghe lái. Nếu bánh lái không còn tác dụng nữa: tàu không quay theo hướng bẻ lái. Báo cáo lại tàu không nghe lái. |
Hướng mũi tàu bao nhiêu? | What is your heading? | Sỹ quan hỏi thủy thủ lái về hướng hiện thời của con tàu. Thủy thủ lái cần đọc ngay giá trị hướng đi của tàu trên la bàn và báo cáo lại. |
Hướng mũi tàu … | My heading is … degrees | Báo cáo cho sỹ quan hướng hiện thời của tàu. |
Lái sang trái theo hướng … | Port, steer … | Điều khiển tàu sang trái sao cho hướng đi của tàu đạt giá trị … |
Lái sang phải theo hướng … | Starboard, steer … | Điều khiển tàu sang phải sao cho hướng đi của tàu đạt giá trị … |
Nghỉ lái | Finish with the wheel, no more steering | Chuyển về chế độ lái tay, đưa bánh lái về 0o rồi tắt nguồn máy lái. |
Khẩu lệnh lái dùng trên tàu biển khi sử dụng ra-da gồm những khẩu lệnh nào?
Khẩu lệnh lái dùng trên tàu biển khi sử dụng ra-da gồm những khẩu lệnh được quy định tại tiểu mục 4.6 Mục 4 Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 8717:2011 như sau:
Tiếng Việt | Tiếng Anh | Công việc thực hiện |
Ra-đa có hoạt động không? | Is the radar operational? | Kiểm tra xem radar có đang hoạt động bình thường hay không. Nếu có thì báo lại. |
Ra-đa có hoạt động | Yes, the radar is operational | Nếu radar hoạt động bình thường thì báo lại bằng khẩu lệnh này. |
Ra-đa không hoạt động | No, the radar is not operational | Nếu radar không hoạt động thì báo lại bằng khẩu lệnh này. |
Vị trí ăngten ra-đa ở đâu? | Where is the radar antenna? | Do cơ chế làm việc của mình, các mục tiêu được ra-đa quan sát từ vị trí điểm đặt ăngten ra-đa. Vị trí này khác với vị trí quan sát của người điều khiển phương tiện. Do đó, người điều khiển cần nắm được vị trí đặt ăngten ra-đa để có thể xác định được tương quan thực tế của phương tiện với các mục tiêu. Từ đó có thể điều khiển tàu chính xác, an toàn hơn. Khi nhận được khẩu lệnh này cần xác báo vị trí của ăngten ra-đa. |
Ăngten ra đa ở … | The radar antenna is on ... | Để báo vị trí của ăngten ra-đa, người báo cáo phải nắm rõ vị trí của thiết bị này. Sau đó trả lời cho người hỏi. |
Ra-đa có rẻ quạt mù hay không? | Does the radar have any blind sectors? | Rẻ quạt mù là các khu vực mà ra-đa không thể quan sát được các mục tiêu do bị các chướng ngại vật che khuất. Người điều khiển phương tiện phải nắm được các thông tin này để xác định được khả năng của thiết bị từ đó có những hành động phù hợp. Thông tin này có thể được hỏi những người sỹ quan có mặt trên buồng lái. |
Ra-đa có các rẻ quạt mù từ … độ đến … độ và từ từ … độ đến … độ. | Yes, radar has blind sectors from … to … degrees and from … to … degrees. | Khi nắm được thông tin về các rẻ quạt mù của radar, báo lại các thông tin này. |
Ra-đa không có rẻ quạt mù nào. | No, radar does not have any blind sectors | Khi nắm được thông tin radar không có rẻ quạt mù nào, báo lại thông tin này. |
Thay đổi ra-đa sang thang tầm xa … hải lý. | Change the radar to … miles range scale | Sử dụng núm/nút điều chỉnh thang tầm xa để thay đổi thang tầm xa ra-đa sang … hải lý |
Thay đổi ra-đa sang chế độ hiển thị tương đối theo hướng mũi tàu. | Change the radar to relative head-up. | Sử dụng núm/nút điều chỉnh chế độ để thay đổi chế độ hiển thị của ra-đa sang hiển thị tương đối theo hướng mũi tàu. |
Thay đổi ra-đa sang chế độ hiển thị tương đối theo hướng bắc thật. | Change the radar to relative north-up. | Sử dụng núm/nút điều chỉnh chế độ để thay đổi chế độ hiển thị của ra-đa sang hiển thị tương đối theo hướng bắc thật. |
Thay đổi ra-đa sang chế độ hiển thị tương đối theo hướng đi của tàu. | Change the radar to relative course-up. | Sử dụng núm/nút điều chỉnh chế độ để thay đổi chế độ hiển thị của ra-đa sang hiển thị tương đối theo hướng đi của tàu. |
Thay đổi ra-đa sang chế độ hiển thị tuyệt đối theo hướng bắc thật. | Change the radar to true motion north-up. | Sử dụng núm/nút điều chỉnh chế độ để thay đổi chế độ hiển thị của ra-đa sang hiển thị tuyệt đối theo hướng đi của tàu. |
Thay đổi ra-đa sang chế độ hiển thị tuyệt đối theo hướng đi của tàu. | Change the radar to true motion course-up. | Sử dụng núm/nút điều chỉnh chế độ để thay đổi chế độ hiển thị của ra-đa sang hiển thị tuyệt đối theo hướng đi của tàu. |
Quý khách cần hỏi thêm thông tin về có thể đặt câu hỏi tại đây.
- Mẫu Báo cáo tình hình kiểm tra chất lượng sản phẩm, hàng hóa vật liệu xây dựng theo Thông tư 10/2024/TT-BXD?
- Mẫu thẻ tài sản cố định theo Thông tư 72/2024 Bộ Quốc phòng từ ngày 1/01/2025 được quy định như thế nào?
- Tháng 11 có những lễ gì? Tổng hợp các ngày lễ trong tháng 11 năm 2024? Tháng 11 có bao nhiêu ngày 2024?
- Phát biểu của Bí thư chi bộ trong Ngày hội Đại đoàn kết toàn dân tộc 2024? Mẫu bài phát biểu của Bí thư chi bộ trong Ngày hội Đại đoàn kết toàn dân tộc 2024?
- Những câu chúc mừng khai trương hay nhất? Chúc mừng khai trương hồng phát ngắn gọn, ý nghĩa?