Danh sách ứng viên đạt chuẩn chức danh Giáo sư, Phó Giáo sư năm 2024 như thế nào?
Danh sách ứng viên đạt chuẩn chức danh Giáo sư, Phó Giáo sư năm 2024 như thế nào?
Hội đồng Giáo sư Nhà nước công bố danh sách ứng viên chức danh GS, PGS năm 2024 (Xét tại Phiên họp lần thứ II của HĐGSNN nhiệm kỳ 2024-2029, ngày 2-3/11/2024), cụ thể:
1. Hội đồng Giáo sư liên ngành Chăn nuôi-Thú y-Thủy sản
STT | Họ và tên | Ngày, tháng, năm sinh | Giới tính | Ngành | Nơi làm việc | Quê quán (huyện/quận, tỉnh/thành phố) | Chức danh đăng ký |
1 | Nguyễn Văn Công | 19/09/1969 | Nam | Thuỷ sản | Trường Đại học Cần Thơ | Mỏ Cày Bắc, Bến Tre | GS |
2 | Phạm Quốc Hùng | 20/06/1974 | Nam | Thuỷ sản | Trường Đại học Nha Trang | Hàm Thuận Bắc, Bình Thuận | GS |
3 | Hồ Lê Quỳnh Châu | 15/04/1981 | Nữ | Chăn nuôi | Trường Đại học Nông Lâm, Đại học Huế | Đông Hà, Quảng Trị | PGS |
4 | Nguyễn Ngọc Đỉnh | 21/10/1983 | Nam | Thú y | Trường Đại học Tây Nguyên | Đông Hưng, Thái Bình | PGS |
5 | Hoàng Minh Đức | 29/03/1986 | Nam | Thú y | Học viện Nông nghiệp Việt Nam | Đông Anh, Hà Nội | PGS |
6 | Dương Thanh Hải | 11/06/1982 | Nam | Chăn nuôi | Trường Đại học Nông Lâm, Đại học Huế | Bố Trạch, Quảng Bình | PGS |
7 | Đồng Văn Hiếu | 26/03/1984 | Nam | Thú y | Học viện Nông nghiệp Việt Nam | Sóc Sơn, Hà Nội | PGS |
8 | Trần Nguyễn Duy Khoa | 17/10/1988 | Nam | Thuỷ sản | Trường Đại học Cần Thơ | Châu Thành, Bến Tre | PGS |
9 | Nguyễn Thanh Lãm | 01/10/1985 | Nam | Thú y | Trường Đại học Cần Thơ | Vị Thuỷ, Hậu Giang | PGS |
10 | Nguyễn Thị Trúc Linh | 06/06/1982 | Nữ | Thuỷ sản | Trường Đại học Trà Vinh | Cầu Ngang, Trà Vinh | PGS |
11 | Bùi Văn Lợi | 10/10/1978 | Nam | Chăn nuôi | Đại học Huế | Lộc Hà, Hà Tĩnh | PGS |
12 | Nguyễn Thành Luân | 17/07/1986 | Nam | Thuỷ sản | Trường Đại học Công nghệ Thành phố Hồ Chí Minh | Hoà Thành, Tây Ninh | PGS |
13 | Tiền Hải Lý | 19/05/1968 | Nam | Thuỷ sản | Trường Đại học Bạc Liêu | Hòa Bình, Bạc Liêu | PGS |
14 | Bùi Thị Lê Minh | 08/11/1976 | Nữ | Thú y | Trường Đại học Cần Thơ | Ninh Kiều, Cần Thơ | PGS |
15 | Bùi Thi Tố Nga | 24/04/1981 | Nữ | Thú y | Học viện Nông nghiệp Việt Nam | Cẩm Xuyên, Hà Tĩnh | PGS |
16 | Nguyễn Hải Quân | 28/07/1984 | Nam | Chăn nuôi | Trường Đại học Nông Lâm, Đại học Huế | Tiền Hải, Thái Bình | PGS |
17 | Phạm Cử Thiện | 20/04/1969 | Nam | Thuỷ sản | Trường Đại học Sư phạm Thành phố Hồ Chí Minh | Chợ Lách, Bến Tre | PGS |
18 | Nguyễn Quốc Thịnh | 26/02/1979 | Nam | Thuỷ sản | Trường Đại học Cần Thơ | Ninh Kiều, Cần Thơ | PGS |
19 | Bùi Đắc Thuyết | 02/09/1975 | Nam | Thuỷ sản | Trường Đại học Tài nguyên và Môi trường Hà Nội | Thọ Xuân, Thanh Hóa | PGS |
2. Hội đồng Giáo sư ngành Cơ học
STT | Họ và tên | Ngày, tháng, năm sinh | Giới tính | Ngành | Nơi làm việc | Quê quán (huyện/quận, tỉnh/thành phố) | Chức danh đăng ký |
1 | Trương Tích Thiện | 20/04/1964 | Nam | Cơ học | Trường Đại học Bách khoa, Đại học Quốc gia Thành phố Hồ Chí Minh | Thành phố Cà Mau, Cà Mau | GS |
2 | Lê Đình Anh | 24/07/1989 | Nam | Cơ học | Trường Đại học Công nghệ, Đại học Quốc gia Hà Nội | Vĩnh Tường, Vĩnh Phúc | PGS |
3 | Nguyễn Ngọc Dương | 01/02/1983 | Nam | Cơ học | Trường Đại học Sư phạm Kỹ thuật Thành phố Hồ Chí Minh | Phù Mỹ, Bình Định | PGS |
4 | Phan Hải Đăng | 23/09/1982 | Nam | Cơ học | Trường Đại học Công nghệ, Đại học Quốc gia Hà Nội | Đức Thọ, Hà Tĩnh | PGS |
5 | Phạm Tấn Hùng | 14/09/1981 | Nam | Cơ học | Trường Đại học Sư phạm Kỹ thuật Thành phố Hồ Chí Minh | Bình Chánh, Thành phố Hồ Chí Minh | PGS |
6 | Nguyễn Ngọc Linh | 09/02/1978 | Nam | Cơ học | Trường Đại học Thủy lợi | Đống Đa, Hà Nội | PGS |
7 | Nguyễn Thanh Nhã | 08/02/1984 | Nam | Cơ học | Trường Đại học Bách khoa, Đại học Quốc gia Thành phố Hồ Chí Minh | Cao Lãnh, Đồng Tháp | PGS |
8 | Trần Quốc Quân | 15/05/1990 | Nam | Cơ học | Trường Đại học Công nghệ, Đại học Quốc gia Hà Nội | Can Lộc, Hà Tĩnh | PGS |
3. Hội đồng Giáo sư liên ngành Cơ khí - Động lực
STT | Họ và tên | Ngày, tháng, năm sinh | Giới tính | Ngành | Nơi làm việc | Quê quán (huyện/quận, tỉnh/thành phố) | Chức danh đăng ký |
1 | Lê Thanh Danh | 12/01/1978 | Nam | Cơ khí | Đại học Kinh tế Thành phố Hồ Chí Minh | Bến Lức, Long An | GS |
2 | Nguyễn Trường Thịnh | 26/10/1973 | Nam | Cơ khí | Đại học Kinh tế Thành phố Hồ Chí Minh | Đông Hòa, Phú Yên | GS |
3 | Nguyễn Hoàng Vũ | 14/02/1970 | Nam | Động lực | Học viện Kỹ thuật Quân sự | Gia Lâm, Hà Nội | GS |
4 | Lê Ngọc Bích | 17/04/1981 | Nam | Cơ khí | Trường Đại học Quốc tế, Đại Quốc gia Thành phố Hồ Chí Minh | Gò Công Tây, Tiền Giang | PGS |
5 | Trần Hữu Danh | 16/05/1980 | Nam | Cơ khí | Trường Đại học Sư phạm Kỹ thuật Vĩnh Long | Tam Bình, Vĩnh Long | PGS |
6 | Bùi Thanh Danh | 15/11/1975 | Nam | Cơ khí | Trường Đại học Giao thông vận tải | Phù Cừ, Hưng yên | PGS |
7 | Nguyễn Trọng Du | 14/10/1982 | Nam | Cơ khí | Đại học Bách khoa Hà Nội | Thành phố Bắc Ninh, Bắc Ninh | PGS |
8 | Nguyễn Tiến Dũng | 28/03/1980 | Nam | Cơ khí | Trường Đại học Hàng hải Việt Nam | Kiến Thụy, Hải Phòng | PGS |
9 | Lê Văn Dưỡng | 14/05/1983 | Nam | Cơ khí | Học viện Kỹ thuật Quân sự | Tiên Du, Bắc Ninh | PGS |
10 | Hoàng Tiến Đạt | 04/12/1987 | Nam | Cơ khí | Trường Đại học Công nghiệp Hà Nội | Lạc Thủy, Hòa Bình | PGS |
11 | Nguyễn Thành Đông | 18/01/1987 | Nam | Cơ khí | Đại học Bách khoa Hà Nội | Hải An, Hải Phòng | PGS |
12 | Lê Minh Đức | 15/10/1985 | Nam | Động lực | Trường Đại học Bách khoa, Đại học Đà Nẵng | Quỳnh Lưu, Nghệ An | PGS |
13 | Dương Trường Giang | 26/10/1977 | Nam | Cơ khí | Trường Đại học Xây dựng Hà Nội | Hà Đông, Hà Nội | PGS |
14 | Lê Kiều Hiệp | 20/03/1985 | Nam | Cơ khí | Đại học Bách khoa Hà Nội | Đức Thọ, Hà Tĩnh | PGS |
15 | Vũ Minh Hùng | 11/04/1981 | Nam | Cơ khí | Trường Đại học Dầu khí Việt Nam | Thị xã Quảng Yên, Quảng Ninh | PGS |
16 | Đoàn Tất Khoa | 02/04/1980 | Nam | Cơ khí | Học viện Kỹ thuật Quân sự | Vũ Thư, Thái Bình | PGS |
17 | Phùng Xuân Lan | 19/06/1981 | Nữ | Cơ khí | Đại học Bách khoa Hà Nội | Đức Thọ, Hà Tĩnh | PGS |
18 | Ngô Ích Long | 26/06/1986 | Nam | Động lực | Đại học Bách khoa Hà Nội | Đông Anh, Hà Nội | PGS |
19 | Phan Thành Long | 04/05/1985 | Nam | Động lực | Trường Đại học Bách khoa, Đại học Đà Nẵng | Lệ Thủy, Quảng Bình | PGS |
20 | Trần Hữu Nhân | 31/05/1978 | Nam | Động lực | Trường Đại học Bách khoa, Đại học Quốc gia Thành phố Hồ Chí Minh | Thành phố Cao Lãnh, Đồng Tháp | PGS |
21 | Nguyễn Quốc Quân | 14/02/1984 | Nam | Động lực | Học viện Kỹ thuật Quân sự | Hải Hậu, Nam Định | PGS |
22 | Nguyễn Quận | 12/06/1981 | Nam | Cơ khí | Trường Đại học Phạm Văn Đồng | Tư Nghĩa, Quảng Ngãi | PGS |
23 | Võ Như Thành | 18/11/1983 | Nam | Cơ khí | Trường Đại học Bách khoa, Đại học Đà Nẵng | Thị xã Điện Bàn, Quảng Nam | PGS |
24 | Nguyễn Văn Thành | 09/12/1989 | Nam | Cơ khí | Trường Đại học Văn Lang | Châu Thành, Cần Thơ | PGS |
25 | Bùi Gia Thịnh | 17/08/1984 | Nam | Cơ khí | Trường Đại học Hải Phòng | Kiến Thụy, Hải Phòng | PGS |
26 | Nguyễn Hữu Thọ | 30/08/1985 | Nam | Cơ khí | Trường Đại học Nguyễn Tất Thành | Thị xã An Nhơn, Bình Định | PGS |
27 | Nguyễn Văn Tịnh | 16/11/1983 | Nam | Cơ khí | Trường Đại học Xây dựng Hà Nội | Thị xã Duy Tiên, Hà Nam | PGS |
28 | Nguyễn Kiên Trung | 21/04/1982 | Nam | Cơ khí | Đại học Bách khoa Hà Nội | Đông Hưng, Thái Bình | PGS |
29 | Phạm Quang Trung | 14/07/1985 | Nam | Cơ khí | Trường Đại học Bách khoa, Đại học Quốc gia Thành phố Hồ Chí Minh | Phù Cát, Bình Định | PGS |
30 | Vũ Ngọc Tuấn | 09/08/1978 | Nam | Động lực | Học viện Kỹ thuật Quân sự | Thanh Ba, Phú Thọ | PGS |
31 | Lương Văn Vạn | 28/03/1987 | Nam | Cơ khí | Trường Đại học Sư phạm Kỹ thuật Vĩnh Long | Giồng Trôm, Bến Tre | PGS |
32 | Nguyễn Xuân Viên | 20/08/1987 | Nam | Động lực | Trường Đại học Sư phạm Kỹ thuật Thành phố Hồ Chí Minh | Hàm Thuận Bắc, Bình Thuận | PGS |
33 | Phạm Hoàng Vương | 07/06/1979 | Nam | Cơ khí | Trường Đại học Giao thông vận tải | Hoằng Hoá, Thanh Hoá | PGS |
4. Hội đồng Giáo sư ngành Công nghệ Thông tin
STT | Họ và tên | Ngày, tháng, năm sinh | Giới tính | Ngành | Nơi làm việc | Quê quán (huyện/quận, tỉnh/thành phố) | Chức danh đăng ký |
3 | Huỳnh Trung Hiếu | 20/07/1975 | Nam | Công nghệ Thông tin | Trường Đại học Công nghiệp Thành phố Hồ Chí Minh | Thành phố Cao Lãnh, Đồng Tháp. | GS |
2 | Đỗ Thanh Nghị | 12/02/1974 | Nam | Công nghệ Thông tin | Trường Đại học Cần Thơ | Thốt Nốt, Cần Thơ | GS |
1 | Quản Thành Thơ | 07/04/1976 | Nam | Công nghệ Thông tin | Trường Đại học Bách khoa, Đại học Quốc gia Thành phố Hồ Chí Minh | Mỏ Cày, Bến Tre | GS |
4 | Lê Sỹ Vinh | 29/05/1980 | Nam | Công nghệ Thông tin | Trường Đại học Công nghệ, Đại học Quốc gia Hà Nội | Đô Lương, Nghệ An | GS |
5 | Trần Công Án | 23/12/1978 | Nam | Công nghệ Thông tin | Trường Đại học Cần Thơ | Thạnh Trị, Sóc Trăng | PGS |
6 | Phạm Hoàng Anh | 16/02/1982 | Nam | Công nghệ Thông tin | Trường Đại học Bách khoa, Đại học Quốc gia Thành phố Hồ Chí Minh | Đức Phổ, Quảng Ngãi | PGS |
7 | Nguyễn Thị Ngọc Anh | 01/06/1981 | Nữ | Công nghệ Thông tin | Khoa Toán Tin, Đại học Bách khoa Hà Nội | Đan Phương, Hà Nội | PGS |
8 | Ban Hà Bằng | 08/03/1983 | Nam | Công nghệ Thông tin | Đại học Bách khoa Hà Nội | Hoà An, Cao Bằng | PGS |
9 | Phan Thượng Cang | 04/07/1975 | Nam | Công nghệ Thông tin | Trường Đại học Cần Thơ | Thành phố Quy Nhơn, Bình Định. | PGS |
10 | Phạm Văn Cảnh | 29/11/1989 | Nam | Công nghệ Thông tin | Trường Đại học Phenikaa | Quảng Yên, Quảng Ninh | PGS |
11 | Nguyễn Thanh Hải | 16/01/1987 | Nam | Công nghệ Thông tin | Trường Đại học Cần Thơ | Bình Thủy, Cần Thơ | PGS |
12 | Dương Văn Hải | 24/07/1982 | Nam | Công nghệ Thông tin | Trường Đại học Đà lạt | Tiên Lãng, Hải Phòng | PGS |
13 | Nguyễn Văn Hậu | 24/04/1980 | Nam | Công nghệ Thông tin | Trường Đại học Sư phạm Kỹ thuật Hưng Yên | Khoái Châu, Hưng Yên | PGS |
14 | Nguyễn Đình Hiển | 28/03/1986 | Nam | Công nghệ Thông tin | Trường Đại học Công nghệ Thông tin, Đại học Quốc gia Thành phố Hồ Chí Minh | Quận 1, Thành phố Hồ Chí Minh | PGS |
15 | Võ Đình Hiếu | 18/03/1979 | Nam | Công nghệ Thông tin | Trường Đại học Công nghệ, Đại học Quốc gia Hà Nội | Lệ Thủy, Quảng Bình | PGS |
16 | Nguyễn Hữu Hòa | 24/05/1973 | Nam | Công nghệ Thông tin | Trường Đại học Cần Thơ | Cai Lậy, Tiền Giang | PGS |
17 | Lê Văn Hòa | 30/07/1985 | Nam | Công nghệ Thông tin | Trường Du lịch, Đại học Huế | Thành phố Huế, Thừa Thiên Huế | PGS |
18 | Lê Kim Hùng | 19/02/1990 | Nam | Công nghệ Thông tin | Trường Đại học Công nghệ Thông tin, Đại học Quốc gia Thành phố Hồ Chí Minh | Phù Cát, Bình Định | PGS |
19 | Lê Văn Hùng | 23/11/1987 | Nam | Công nghệ Thông tin | Trường Đại học Tân Trào | Thị xã Phú Thọ, Phú Thọ | PGS |
20 | Nguyễn Tấn Trần Minh Khang | 11/12/1974 | Nam | Công nghệ Thông tin | Trường Đại học Công nghệ Thông tin, Đại học Quốc gia Thành phố Hồ Chí Minh | Điện Bàn, Quảng Nam | PGS |
21 | Dương Thăng Long | 10/11/1976 | Nam | Công nghệ Thông tin | Trường Đại học Mở Hà Nội | Thạch Hà, Hà Tĩnh | PGS |
22 | Cao Văn Lợi | 10/12/1979 | Nam | Công nghệ Thông tin | Học viện Kỹ thuật Quân sự | Quảng Xương, Thanh Hoá | PGS |
23 | Trần Thị Lượng | 05/05/1984 | Nữ | Công nghệ Thông tin | Học viện Kỹ thuật Mật mã | Gia Lộc, Hải Dương | PGS |
24 | Nguyễn Thị Thanh Sang | 26/04/1981 | Nữ | Công nghệ Thông tin | Trường Đại học Quốc tế, Đại học Quốc gia Hồ Chí Minh | Đức Phổ, Quảng Ngãi | PGS |
25 | Trần Giang Sơn | 07/10/1985 | Nam | Công nghệ Thông tin | Trường Đại học Khoa học và Công nghệ Hà Nội, Viện Hàn lâm Khoa học và Công nghệ Việt Nam | Hoa Lư, Ninh Bình | PGS |
26 | Đặng Ngọc Hoàng Thành | 14/05/1986 | Nam | Công nghệ Thông tin | Đại học Kinh tế Thành phố Hồ Chí Minh | Quảng Điền, Thừa Thiên Huế | PGS |
27 | Phạm Thị Thanh Thủy | 14/06/1977 | Nữ | Công nghệ Thông tin | Học viện An ninh nhân dân | Thường Tín, Hà Nội | PGS |
Xem thêm danh sách: TẢI VỀ
Danh sách ứng viên đạt chuẩn chức danh Giáo sư, Phó Giáo sư năm 2024 như thế nào? (Hình từ Internet)
Tiêu chuẩn chung của chức danh giáo sư?
Theo Điều 4 Quyết định 37/2018/QĐ-TTg quy định về tiêu chuẩn chung của chức danh giáo sư như sau:
Tiêu chuẩn chung của chức danh giáo sư, phó giáo sư
1. Không vi phạm đạo đức nhà giáo, không đang trong thời gian bị kỷ luật từ hình thức khiển trách trở lên hoặc thi hành án hình sự; trung thực, khách quan trong đào tạo, nghiên cứu khoa học và các hoạt động chuyên môn khác.
2. Thời gian làm nhiệm vụ đào tạo từ trình độ đại học trở lên:
a) Có đủ thời gian làm nhiệm vụ đào tạo, bồi dưỡng từ trình độ đại học trở lên theo quy định tại khoản 2 Điều 5 Quyết định này đối với chức danh giáo sư; khoản 2 và khoản 3 Điều 6 Quyết định này đối với chức danh phó giáo sư;
b) Thời gian giảng viên làm chuyên gia giáo dục tại cơ sở giáo dục đại học ở nước ngoài được tính là thời gian đào tạo từ trình độ đại học trở lên nếu có công hàm hoặc hợp đồng mời giảng của cơ sở giáo dục đại học nước ngoài, trong đó ghi rõ nội dung công việc, thời gian giảng dạy hoặc có quyết định của Bộ trưởng Bộ Giáo dục và Đào tạo cử đi làm chuyên gia giáo dục ở nước ngoài;
c) Giảng viên đã có trên 10 năm liên tục làm nhiệm vụ đào tạo từ trình độ đại học trở lên tính đến ngày hết hạn nộp hồ sơ mà trong 03 năm cuối có thời gian không quá 12 tháng đi thực tập, tu nghiệp nâng cao trình độ thì thời gian này không tính là gián đoạn của 03 năm cuối.
3. Hoàn thành nhiệm vụ được giao và thực hiện đủ số giờ chuẩn giảng dạy theo quy định của Bộ trưởng Bộ Giáo dục và Đào tạo, trong đó có ít nhất 1/2 số giờ chuẩn giảng dạy trực tiếp trên lớp. Đối với giảng viên thỉnh giảng phải thực hiện ít nhất 50% định mức giờ chuẩn giảng dạy quy định tại khoản này.
Người đứng đầu cơ sở giáo dục đại học nhận xét, đánh giá bằng văn bản về các nhiệm vụ giao cho giảng viên, trong đó ghi rõ tên môn học, trình độ đào tạo, bồi dưỡng, mức độ hoàn thành khối lượng giảng dạy, hướng dẫn luận án, luận văn, đồ án hoặc khóa luận; về kết quả đào tạo và nghiên cứu của giảng viên.
4. Sử dụng thành thạo ít nhất một ngoại ngữ phục vụ cho công tác chuyên môn và có khả năng giao tiếp bằng tiếng Anh.
5. Có đủ số điểm công trình khoa học quy đổi tối thiểu theo quy định tại khoản 9 Điều 5 Quyết định này đối với chức danh giáo sư và khoản 8 Điều 6 Quyết định này đối với chức danh phó giáo sư.
Như vậy, trước hết để đạt được chức danh giáo sư thì cần phải đáp ứng được 5 tiêu chuẩn chung của giáo sư và phó giáo sư theo quy định của pháp luật.
Nộp hồ sơ đăng ký công nhận đạt tiêu chuẩn chức danh giáo sư đại học ở đâu?
Căn cứ theo quy định của Điều 11 Quyết định 37/2018/QĐ-TTg thì:
Thủ tục đăng ký
1. Ứng viên là giảng viên cơ hữu của cơ sở giáo dục đại học nộp trực tiếp hoặc qua bưu điện: 01 bản đăng ký xét công nhận đạt tiêu chuẩn chức danh giáo sư, phó giáo sư kèm theo 02 ảnh chân dung (4 cm x 6 cm); 01 bộ hồ sơ quy định tại khoản 1 Điều 10 Quyết định này tại Hội đồng Giáo sư cơ sở của đơn vị mình và đăng ký hồ sơ điện tử trực tuyến trên Trang thông tin điện tử của cơ sở giáo dục đại học và trên Trang thông tin điện tử của Hội đồng Giáo sư nhà nước.
2. Ứng viên là giảng viên cơ hữu của cơ sở giáo dục đại học không thành lập Hội đồng Giáo sư cơ sở và ứng viên là giảng viên thỉnh giảng nộp trực tiếp hoặc qua bưu điện: 01 bản đăng ký xét công nhận đạt tiêu chuẩn chức danh giáo sư, phó giáo sư kèm theo 02 ảnh chân dung (4 cm x 6 cm); một bì thư ghi đầy đủ địa chỉ của ứng viên ở phần người nhận; 01 bộ hồ sơ quy định tại khoản 1 Điều 10 Quyết định này tại Hội đồng Giáo sư cơ sở do ứng viên lựa chọn và đăng ký hồ sơ điện tử trực tuyến trên Trang thông tin điện tử của cơ sở giáo dục đại học (nơi nhận hồ sơ của ứng viên) và trên Trang thông tin điện tử của Hội đồng Giáo sư nhà nước.
3. Hồ sơ điện tử của ứng viên phải công khai trên Trang thông tin điện tử của cơ sở giáo dục đại học (nơi nhận hồ sơ của ứng viên) và Trang thông tin điện tử của Hội đồng Giáo sư nhà nước.
4. Các công trình khoa học của ứng viên có nội dung liên quan đến bí mật nhà nước phải có xác nhận của thủ trưởng cơ quan có thẩm quyền và không công khai trên Trang thông tin điện tử.
Theo đó, để nộp hồ sơ đăng ký công nhận đạt tiêu chuẩn chức danh giáo sư thì:
Nếu đang là giảng viên cơ hữu của cơ sở giáo dục đại học nộp hồ sơ theo quy định trên qua bưu điện hoặc nộp trực tiếp tại Hội đồng Giáo sư cơ sở của đơn vị mình và đăng ký hồ sơ điện tử trực tuyến trên Trang thông tin điện tử của cơ sở giáo dục đại học và trên Trang thông tin điện tử của Hội đồng Giáo sư nhà nước.
Nếu đang là giảng viên cơ hữu của cơ sở giáo dục đại học không thành lập Hội đồng Giáo sư cơ sở và giảng viên thỉnh giảng nộp hồ sơ theo quy định trên qua bưu điện hoặc nộp trực tiếp tại Hội đồng Giáo sư cơ sở do ứng viên lựa chọn và đăng ký hồ sơ điện tử trực tuyến trên Trang thông tin điện tử của cơ sở giáo dục đại học (nơi nhận hồ sơ của ứng viên) và trên Trang thông tin điện tử của Hội đồng Giáo sư nhà nước.
- 2 phương án tăng mức lương trong năm 2025 cho toàn bộ đối tượng cán bộ công chức viên chức và lực lượng vũ trang mức độ khả thi thế nào?
- Chỉ áp dụng lương cơ sở 2.34 triệu để tính lương đến khi đề xuất 05 bảng lương mới lên Trung ương được thông qua đúng không?
- Chính thức lộ trình cải cách tiền lương từ 2025: Bộ Nội vụ thực hiện cải cách tiền lương của các đối tượng CBCCVC và LLVT bằng cách thực hiện việc nhiệm vụ nào?
- Công bố mức tăng lương hưu mới cho người lao động có mức lương hưu thấp vào thời điểm tháng 7/2025 đúng không?
- Kế hoạch thực hiện cải cách tiền lương của đối tượng hưởng lương, phụ cấp trong các cơ quan, tổ chức của Đảng, Nhà nước về nguồn lực tại Kế hoạch 189 ra sao?