Bảng lương công chức chuyên ngành dự trữ quốc gia hiện nay là bao nhiêu?

Cho tôi hỏi hiện nay công chức chuyên ngành dự trữ quốc gia có mức lương là bao nhiêu? Câu hỏi từ chị T. (Lâm Đồng)

Công chức chuyên ngành dự trữ quốc gia có các chức danh nào?

Căn cứ Điều 3 Thông tư 29/2022/TT-BTC quy định các chức danh và mã số ngạch công chức chuyên ngành kế toán, thuế, hải quan, dự trữ:

Các chức danh và mã số ngạch công chức chuyên ngành kế toán, thuế, hải quan, dự trữ
...
4. Chức danh và mã số ngạch công chức chuyên ngành dự trữ quốc gia, bao gồm:
a) Kỹ thuật viên bảo quản chính Mã số ngạch: 19.220
b) Kỹ thuật viên bảo quản Mã số ngạch: 19.221
c) Kỹ thuật viên bảo quản trung cấp Mã số ngạch: 19.222
d) Thủ kho bảo quản Mã số ngạch: 19.223
đ) Nhân viên bảo vệ kho dự trữ Mã số ngạch: 19.224
...

Như vậy, công chức chuyên ngành dự trữ quốc gia có các chức danh sau:

- Kỹ thuật viên bảo quản chính

- Kỹ thuật viên bảo quản

- Kỹ thuật viên bảo quản trung cấp

- Thủ kho bảo quản

- Nhân viên bảo vệ kho dự trữ

Bảng lương công chức chuyên ngành dự trữ quốc gia hiện nay là bao nhiêu?

Bảng lương công chức chuyên ngành dự trữ quốc gia hiện nay là bao nhiêu?

Công chức chuyên ngành dự trữ quốc gia được xếp lương như thế nào?

Căn cứ khoản 1 Điều 24 Thông tư 29/2022/TT-BTC quy định xếp lương của công chức chuyên ngành dự trữ quốc gia như sau:

- Kỹ thuật viên bảo quản chính được áp dụng hệ số lương công chức loại A2, nhóm 1 (A2.1), từ hệ số lương 4,40 đến hệ số lương 6,78.

- Kỹ thuật viên bảo quản được áp dụng hệ số lương công chức loại A1, từ hệ số lương 2,34 đến hệ số lương 4,98;

- Kỹ thuật viên bảo quản trung cấp, thủ kho bảo quản được áp dụng hệ số lương công chức loại A0, từ hệ số lương 2,10 đến hệ số lương 4,89;

- Nhân viên bảo vệ kho dự trữ được áp dụng hệ số lương công chức loại C, nhóm 1 (C1), từ hệ số lương 1,65 đến hệ số lương 3,63

Bảng lương công chức chuyên ngành dự trữ quốc gia hiện nay là bao nhiêu?

Căn cứ Bảng lương chuyên môn, nghiệp vụ đối với cán bộ, công chức trong cơ quan nhà nước ban hành kèm theo Nghị định 204/2004/NĐ-CP sửa đổi bởi điểm b, điểm c điểm đ khoản 2 Điều 1 Nghị định 17/2013/NĐ-CP:

Lưu ý: Mức lương cơ sở từ ngày 01/7/2023 là 1.800.000 đồng/tháng (Căn cứ Nghị định 24/2023/NĐ-CP)

Kỹ thuật viên bảo quản chính

Bậc lương

Hệ số

Mức lương hiện nay

Bậc lương 1

4,40

7.920.000 đồng

Bậc lương 2

4,74

8.532.000 đồng

Bậc lương 3

5,08

9.144.000 đồng

Bậc lương 4

5,42

9.756.000 đồng

Bậc lương 5

5,76

10.368.000 đồng

Bậc lương 6

6,10

10.980.000 đồng

Bậc lương 7

6,44

11.592.000 đồng

Bậc lương 8

6,78

12.204.000 đồng

Kỹ thuật viên bảo quản

Bậc lương

Hệ số

Mức lương hiện nay

Bậc lương 1

2.34

4.212.000 đồng

Bậc lương 2

2.67

4.806.000 đồng

Bậc lương 3

3.0

5.400.000 đồng

Bậc lương 4

3.33

5.994.000 đồng

Bậc lương 5

3.66

6.588.000 đồng

Bậc lương 6

3.99

7.182.000 đồng

Bậc lương 7

4.32

7.776.000 đồng

Bậc lương 8

4.65

8.370.000 đồng

Bậc lương 9

4.98

8.964.000 đồng

Kỹ thuật viên bảo quản trung cấp, thủ kho bảo quản

Bậc lương

Hệ số

Mức lương hiện nay

Bậc lương 1

2,10

3.780.000 đồng

Bậc lương 2

2,41

4.338.000 đồng

Bậc lương 3

3.0

4.896.000 đồng

Bậc lương 4

3,03

5.454.000 đồng

Bậc lương 5

3,34

6.012.000 đồng

Bậc lương 6

3,65

6.570.000 đồng

Bậc lương 7

3.96

7.128.000 đồng

Bậc lương 8

4,27

7.686.000 đồng

Bậc lương 9

4,58

8.244.000 đồng

Bậc lương 10

4,89

8.802.000 đồng

Nhân viên bảo vệ kho dự trữ

Bậc lương

Hệ số

Mức lương hiện nay

Bậc lương 1

1.65

2.970.000 đồng

Bậc lương 2

1.83

3.294.000 đồng

Bậc lương 3

2.01

3.618.000 đồng

Bậc lương 4

2.19

3.942.000 đồng

Bậc lương 5

2.37

4.266.000 đồng

Bậc lương 6

2.55

4.590.000 đồng

Bậc lương 7

2.73

4.914.000 đồng

Bậc lương 8

2.91

5.238.000 đồng

Bậc lương 9

3.09

5.562.000 đồng

Bậc lương 10

3.27

5.886.000 đồng

Bậc lương 11

3.45

6.210.000 đồng

Bậc lương 12

3.63

6.534.000 đồng

Lưu ý: Mức lương trên chưa bao gồm các khoản phụ cấp theo quy định.

MỚI NHẤT
0 lượt xem
Bài viết mới nhất
TÌM KIẾM LIÊN QUAN

TÌM KIẾM VĂN BẢN

Chủ quản: Công ty THƯ VIỆN PHÁP LUẬT. Giấy phép số: 27/GP-TTĐT, do Sở TTTT TP. HCM cấp ngày 09/05/2019.
Chịu trách nhiệm chính: Ông Bùi Tường Vũ - Số điện thoại liên hệ: 028 3930 3279
Địa chỉ: P.702A , Centre Point, 106 Nguyễn Văn Trỗi, P.8, Q. Phú Nhuận, TP. HCM;
Địa điểm Kinh Doanh: Số 17 Nguyễn Gia Thiều, P. Võ Thị Sáu, Q3, TP. HCM;
Chứng nhận bản quyền tác giả số 416/2021/QTG ngày 18/01/2021, cấp bởi Bộ Văn hoá - Thể thao - Du lịch
Thông báo
Bạn không có thông báo nào