PHÁP LÝ CHUYÊN SÂU
Tra cứu Thuật ngữ pháp lý Thuật ngữ pháp lý
 
Lĩnh vực:
Tìm thấy 9712 thuật ngữ
Máy bơm chữa cháy
Tiếng Anh: Fire Pump

Là bộ thiết bị lắp ráp bao gồm phần bơm, phần động cơ truyền động, cơ cấu điều khiển (nếu có) và các phụ kiện, khi làm việc tạo ra áp lực và lưu lượng chất chữa cháy dùng để chữa cháy.

Phương tiện phòng cháy và chữa cháy
Tiếng Anh: Fire protection equipments

Là phương tiện cơ giới, thiết bị, máy móc, dụng cụ, hóa chất, công cụ hỗ trợ chuyên dùng cho việc phòng cháy và chữa cháy, cứu người, cứu tài sản.

Nhà máy điện gió ngoài khơi

Là nhà máy điện gió nối lưới có tuabin điện gió được xây dựng ngoài phạm vi vùng biển 06 hải lý của đất liền.

Nhà máy điện gió trên biển

Là nhà máy điện gió nối lưới có tâm của móng tuabin điện gió được xây dựng và vận hành nằm trong ranh giới giữa đường mép nước biển thấp nhất trung bình trong nhiều năm của đất liền theo quy định hiện hành và đường cách đường mép nước biển thấp nhất trung bình trong nhiều năm của đất liền một khoảng cách tương ứng là 06 hải lý.

Nhà máy điện gió trong đất liền

Là nhà máy điện gió nối lưới có tâm của móng tuabin điện gió được xây dựng và vận hành nằm phía trong đường mép nước biển thấp nhất trung bình trong nhiều năm của đất liền theo quy định hiện hành.

Nhà máy điện mặt trời nổi

Là nhà máy điện mặt trời nối lưới, có các tấm quang điện được lắp đặt trên cấu trúc nổi trên mặt nước.

Khí đốt

Bao gồm khí thiên nhiên (NG, CNG và khí từ nguồn LNG), khí dầu mỏ hóa lỏng (LPG).

Đường ống dẫn khí đốt cố định bằng kim loại

Bao gồm đường ống vận chuyển, phân phối và đường ống công nghệ.

Hồ sơ sức khỏe công dân thực hiện nghĩa vụ tham gia Công an nhân dân

Là tài liệu về tình hình sức khỏe của công dân đăng ký thực hiện nghĩa vụ tham gia Công an nhân dân bao gồm Phiếu khám sức khỏe được Hội đồng khám sức khỏe cấp huyện và Hội đồng khám phúc tra Công an cấp tỉnh kết luận và các tài liệu khác liên quan do cơ sở y tế có thẩm quyền khám, kết luận.

Hồ sơ sức khỏe để sử dụng trong quản lý, theo dõi sức khỏe của cán bộ, chiến sĩ Công an nhân dân

Là tập hợp kết quả khám sức khỏe định kỳ, khám bệnh, chữa bệnh của từng cá nhân bằng giấy hoặc bản điện tử.

Công trình dầu khí trên biển

Là một công trình độc lập hoặc một tổ hợp các công trình hoặc một dây chuyền công nghệ trong các cơ sở sau: giàn khoan dầu khí, giàn khai thác, giàn chế biến, xử lý, phân phối dầu khí, giàn phụ trợ, giàn bơm ép nước, tàu phục vụ dầu khí, kho chứa, kho chứa nổi, hệ thống đường ống và tổ hợp các phương tiện máy móc, thiết bị có liên quan, các kết cấu công trình được chế tạo, xây dựng, chôn ngầm và lắp đặt cố định hoặc tạm thời trên vùng biển Việt Nam.

Phiên làm việc (của người lao động tại các công trình dầu khí trên biển)

Là khoảng thời gian làm việc của người lao động được tính liên tục từ khi có mặt đến khi rời khỏi công trình dầu khí trên biển, không bao gồm thời gian đi đường.

Tàu đường sắt đô thị

Là tàu điện khí hóa gồm các toa xe đường sắt đô thị kết nối với nhau theo thành phần cố định.

Bộ tiếp điện (trong phương tiện giao thông đường sắt)

Là thiết bị được lắp trên tàu đường sắt đô thị để nhận dòng điện từ đường dây tiếp xúc hoặc ray dẫn điện, bao gồm cần tiếp điện hoặc guốc tiếp điện.

Đầu máy điêzen (trong phương tiện giao thông đường sắt)

phương tiện giao thông đường sắt có lắp động cơ điêzen cung cấp sức kéo tập trung để kéo đoàn tàu.

Hãm động năng (trong phương tiện giao thông đường sắt)

Là phương thức hãm hoạt động theo nguyên lý chuyển đổi động năng của đoàn tàu thành nhiệt năng để giảm tốc độ khi thực hiện hãm đoàn tàu. Hãm động năng gồm hãm điện trở sử dụng trên đầu máy điêzen truyền động điện và hãm thủy lực sử dụng trên đầu máy điêzen truyền động thủy lực.

Van kéo nguội (trong phương tiện giao thông đường sắt)

Là van hãm có tác dụng cấp khí nén điều khiển hệ thống hãm đầu máy hoạt động như một toa xe khi ghép nguội đầu máy kéo theo đoàn tàu.

Toa xe khách (trong phương tiện giao thông đường sắt)

toa xe có kết cấu và trang thiết bị được thiết kế với mục đích chở hành khách hoặc phục vụ công tác chạy tàu chở hành khách trên đường sắt quốc gia, bao gồm: toa xe ghế ngồi, toa xe giường nằm, toa xe hai tầng, toa xe hàng ăn, toa xe công vụ, toa xe bưu vụ, toa xe phát điện (bao gồm cả toa xe kết hợp chức năng công vụ/bưu vụ và phát điện), toa xe hành lý và các loại toa xe chở khách có kết cấu đặc biệt khác.

Toa xe hàng (trong phương tiện giao thông đường sắt)

toa xe có kết cấu và trang thiết bị được thiết kế với mục đích chở hàng hoặc phục vụ công tác chạy tàu chở hàng, bao gồm: toa xe có mui, toa xe thành cao, toa xe thành thấp, toa xe mặt bằng, toa xe xi téc, toa xe trưởng tàu, toa xe mở đáy, toa xe chở ôtô, toa xe đông lạnh và các loại toa xe chở hàng có kết cấu đặc biệt khác.

Toa xe

Bao gồm toa xe khách, toa xe hàng, phương tiện chuyên dùng.


Đăng nhập

HỖ TRỢ NHANH

Hỗ trợ qua Zalo
Hỗ trợ trực tuyến
(028) 3930 3279
0906 22 99 66
0838 22 99 66

 


DMCA.com Protection Status
IP: 3.144.45.187
Hãy để chúng tôi hỗ trợ bạn!