1.450
1.640
1.850
2.090
Khối ngành VI.1: Các khối ngành sức khỏe khác
1.850
2.090
2.360
2.660
Khối ngành VI.2: Y dược
2.450
2.760
3.110
3.500
Khối ngành VII: Nhân văn, khoa học xã hội và hành vi, báo chí và thông tin, dịch vụ xã hội, du lịch, khách sạn, thể dục thể thao, dịch vụ vận tải, môi trường và
nay, mức lương tối thiểu vùng được quy định tại Điều 3 Nghị định 38/2022/NĐ-CP với các mức như sau:
Vùng
Mức lương tối thiểu tháng
(Đơn vị: đồng/tháng)
Mức lương tối thiểu giờ
(Đơn vị: đồng/giờ)
Vùng I
4.680.000
22.500
Vùng II
4.160.000
20.000
Vùng III
3.640.000
17.500
Vùng IV
3.250.000
15
công an nhân dân được tính theo công thức như sau:
Mức lương thực hiện = Mức lương cơ sở x Hệ số lương hiện hưởng
Theo đó, bảng lương của cảnh sát giao thông gồm có như sau:
Số TT
Cấp bậc quân hàm
Hệ số lương
Mức lương (Đồng/tháng)
1
Đại tướng
10,40
18.720.000
2
Thượng tướng
9,80
17.640.000
3
.
Không có chu kỳ thay đổi cố định, phụ thuộc vào tốc độ tăng trưởng kinh tế, chỉ số giá tiêu dùng và khả năng của ngân sách Nhà nước.
Mức lương
- Theo quy định tại Điều 3 Nghị định 38/2022/NĐ-CP , mức lương tối thiểu vùng theo tháng quy định như sau:
+ Vùng I: 4.680.000 đồng/tháng.
+ Vùng II: 4.160.000 đồng/tháng.
+ Vùng III: 3.640
II: Nghệ thuật
1.350
Khối ngành III: Kinh doanh và quản lý, pháp luật
1.410
Khối ngành IV: Khoa học sự sống, khoa học tự nhiên
1.520
Khối ngành V: Toán và thống kê, máy tính và công nghệ thông tin, công nghệ kỹ thuật, kỹ thuật, sản xuất và chế biến, kiến trúc và xây dựng, nông lâm nghiệp và thủy sản, thú y
1.640
Khối
thông tin, công nghệ kỹ thuật, kỹ thuật, sản xuất và chế biến, kiến trúc và xây dựng, nông lâm nghiệp và thủy sản, thú y
1.450
1.640
1.850
2.090
Khối ngành VI.1: Các khối ngành sức khỏe khác
1.850
2.090
2.360
2.660
Khối ngành VI.2: Y dược
2.450
2.760
3.110
3.500
Khối ngành VII: Nhân văn, khoa học xã
.790
Khối ngành IV: Khoa học sự sống, khoa học tự nhiên
1.350
1.520
1.710
1.930
Khối ngành V: Toán và thống kê, máy tính và công nghệ thông tin, công nghệ kỹ thuật, kỹ thuật, sản xuất và chế biến, kiến trúc và xây dựng, nông lâm nghiệp và thủy sản, thú y
1.450
1.640
1.850
2.090
Khối ngành VI.1: Các khối ngành sức khỏe khác
: 20.000 đồng/tháng;
- Vùng III:
+ Mức lương tối thiểu tháng: 3.640.000 đồng/tháng;
+ Mức lương tối thiểu giờ: 17.500 đồng/giờ;
- Vùng IV:
+ Mức lương tối thiểu tháng: 3.250.000 đồng/tháng;
+ Mức lương tối thiểu giờ: 15.600 đồng/giờ.
Giáo viên mầm non khi nâng ngạch lên ngạch cao hơn cần điều kiện gì?
Căn cứ theo nội dung được quy định tại
-
Vùng I: 4,680,000
Vùng II: 4,160,000
Vùng III: 3,640,000
Vùng IV: 3,250,000
Mức phụ cấp trách nhiệm Chủ tịch công đoàn cơ sở 2023? Tiêu chuẩn Chủ tịch công đoàn cơ sở ra sao? (Hình từ Internet)
Tiêu chuẩn Chủ tịch công đoàn cơ sở ra sao?
Căn cứ quy định tại tiểu mục 1 Mục II Hướng dẫn 28/HD-TLĐ 2021 như sau:
II. CÔNG TÁC GIỚI THIỆU NHÂN
D
B
A
C
D
A
B
D
C
Câu hỏi
631
632
633
634
635
636
637
638
639
640
Đáp án
B
C
A
D
A
B
D
A
C
D
Câu hỏi
641
642
643
644
645
646
647
648
649
650
Đáp án
B
A
C
D
A
C
B
D
D
B
Trên đây là
đó, trong năm 2024, mức lương tối thiểu vùng được chia thành 2 mức như sau:
Vùng
Mức lương tối thiểu tháng trước 01/7/2024
Mức lương tối thiểu tháng từ 01/7/2024
Mức tăng (đơn vị: đồng/tháng)
Vùng I
4.680.000
4.960.000
280.000
Vùng II
4.160.000
4.410.000
250.000
Vùng III
3.640.000
3.860.000
220
thiểu tháng
(Đơn vị: đồng/tháng)
Mức lương tối thiểu giờ
(Đơn vị: đồng/giờ)
Vùng I
4.680.000
22.500
Vùng II
4.160.000
20.000
Vùng III
3.640.000
17.500
Vùng IV
3.250.000
15.600
Bên cạnh đó, theo quy định tại Phụ lục ban hành kèm theo Nghị định 38/2022/NĐ-CP quy định như sau:
Vùng I, gồm các địa bàn
, sản xuất và chế biến, kiến trúc và xây dựng, nông lâm nghiệp và thủy sản, thú y
1.450
1.640
1.850
2.090
Khối ngành VI.1: Các khối ngành sức khỏe khác
1.850
2.090
2.360
2.660
Khối ngành VI.2: Y dược
2.450
2.760
3.110
3.500
Khối ngành VII: Nhân văn, khoa học xã hội và hành vi, báo chí và thông tin
:
Vùng
Mức lương tối thiểu tháng
(Đơn vị: đồng/tháng)
Mức lương tối thiểu giờ
(Đơn vị: đồng/giờ)
Vùng 1
4.680.000
22.500
Vùng 2
4.160.000
20.000
Vùng 3
3.640.000
17.500
Vùng 4
3.250.000
15.600
Tại Phụ lục danh mục địa bàn áp dụng mức lương tối thiểu từ 1/7/2022 ban hành kèm theo Nghị định 38
cơ sở giáo dục ở Vùng I sẽ không thấp hơn 4.960.000 đồng từ 01/7/2024..
Lưu ý: Căn cứ theo quy định tại khoản 1 Điều 3 Nghị định 38/2022/NĐ-CP, mức lương tối thiểu tháng của các vùng hiện nay áp dụng đến hết 30/6/2024 như sau:
- Vùng I: 4.680.000 đồng/tháng;
- Vùng II: 4.160.000 đồng/tháng;
- Vùng III: 3.640.000 đồng/tháng;
- Vùng IV: 3
quân đội hiện hành (chưa bao gồm phụ cấp và chế độ nâng lương) được xác định như sau:
Số thứ tự
Cấp bậc quân hàm
Hệ số lương
Mức lương từ ngày 01/07/2023 (Đồng/tháng)
1
Đại tướng
10,40
18,720.000
2
Thượng tướng
9,80
17,640.000
3
Trung tướng
9,20
16,560.000
4
Thiếu tướng
8,60
15
Dũng.
- Tỉnh Thái Bình: Thành phố Thái Bình.
Người lao động hiện đang làm việc tại các địa phương này sẽ được áp dụng mức lương tối thiểu vùng theo tháng từ 3.640.000 đồng/tháng tăng lên 4.410.000 đồng/tháng, tương đương 21,1%.
Chuyển từ vùng IV lên vùng III các địa phương tại:
- Tỉnh Hải Dương: Các huyện Ninh Giang, Thanh Miện, Thanh Hà.
- Tỉnh
3.640.000 đồng/tháng tăng lên 4.410.000 đồng/tháng, tương đương 21,1%.
Chuyển từ vùng IV lên vùng III các địa phương tại:
- Tỉnh Hải Dương: Các huyện Ninh Giang, Thanh Miện, Thanh Hà.
- Tỉnh Thanh Hóa: Các huyện Triệu Sơn, Thọ Xuân, Yên Định, Vĩnh Lộc, Thiệu Hóa, Hà Trung, Hậu Lộc, Nga Sơn, Hoằng Hóa, Nông Cống.
- Tỉnh Ninh Thuận: Huyện Ninh