tác.
Kinh nghiệm (thành tích công tác)
Đã đảm nhiệm và hoàn thành tốt nhiệm vụ ở một trong các chức vụ lãnh đạo, quản lý cấp Phó Vụ trưởng và tương đương thuộc Bộ, Phó vụ trưởng và tương đương thuộc Tổng cục, Phó Giám đốc Sở và tương đương thuộc Ủy ban nhân dân tỉnh.
Phẩm chất cá nhân
- Tuyệt đối trung thành, tin tưởng, nghiêm túc
,30
2
Vụ trưởng và tương đương, Chánh văn phòng Bộ, cơ quan ngang Bộ
1,00
3
Phó vụ trưởng và tương đương, Phó chánh văn phòng Bộ, cơ quan ngang Bộ
0,80
4
Trưởng phòng thuộc Vụ và các tổ chức tương đương
0,60
5
Phó trưởng phòng thuộc Vụ và các tổ chức tương đương
0,40
Như vậy, Vụ trưởng Vụ Năng lượng nguyên tử
chức công tác.
Kinh nghiệm (thành tích công tác)
Đã đảm nhiệm và hoàn thành tốt nhiệm vụ ở một trong các chức vụ lãnh đạo, quản lý cấp Phó Vụ trưởng và tương đương thuộc Bộ, Phó vụ trưởng và tương đương thuộc Tổng cục, Phó Giám đốc Sở và tương đương thuộc Ủy ban nhân dân tỉnh.
Phẩm chất cá nhân
- Tuyệt đối trung thành, tin tưởng
nơi công chức công tác.
Kinh nghiệm (thành tích công tác)
Đã đảm nhiệm và hoàn thành tốt nhiệm vụ ở một trong các chức vụ lãnh đạo, quản lý cấp Phó Vụ trưởng và tương đương thuộc Bộ, Phó vụ trưởng và tương đương thuộc Tổng cục, Phó Giám đốc Sở và tương đương thuộc Ủy ban nhân dân tỉnh.
Phẩm chất cá nhân
- Tuyệt đối trung thành, tin
nơi công chức công tác.
Kinh nghiệm (thành tích công tác)
Đã đảm nhiệm và hoàn thành tốt nhiệm vụ ở một trong các chức vụ lãnh đạo, quản lý cấp Phó Vụ trưởng và tương đương thuộc Bộ, Phó vụ trưởng và tương đương thuộc Tổng cục, Phó Giám đốc Sở và tương đương thuộc Ủy ban nhân dân tỉnh.
Phẩm chất cá nhân
- Tuyệt đối trung thành, tin
phụ cấp chức vụ lãnh đạo (bầu cử, bổ nhiệm) trong các cơ quan nhà nước, đơn vị sự nghiệp của nhà nước quy định tại tiểu mục 1 Mục I ban hành kèm Nghị định 204/2004/NĐ-CP quy định như sau:
Số thứ tự
Chức danh lãnh đạo
Hệ số
1
Thứ trưởng, Phó thủ trưởng cơ quan ngang Bộ
1,30
2
Vụ trưởng và tương đương, Chánh văn phòng Bộ
Dương, An Lão, Vĩnh Bảo, Tiên Lãng, Cát Hải, Kiến Thụy thuộc thành phố Hải Phòng;
- Thành phố Hải Dương thuộc tỉnh Hải Dương;
- Các quận, thành phố Thủ Đức và các huyện Củ Chi, Hóc Môn, Bình Chánh, Nhà Bè thuộc Thành phố Hồ Chí Minh;
- Các thành phố Biên Hòa, Long Khánh và các huyện Nhơn Trạch, Long Thành, Vĩnh Cửu, Trảng Bom, Xuân Lộc, Thống Nhất
, Chánh văn phòng Bộ, cơ quan ngang Bộ
1,00
1.800.000
3
Phó vụ trưởng và tương đương, Phó chánh văn phòng Bộ, cơ quan ngang Bộ
0,80
1.440.000
4
Trưởng phòng thuộc Vụ và các tổ chức tương đương
0,60
1.080.000
5
Phó trưởng phòng thuộc Vụ và các tổ chức tương đương
0,40
720.000
Như vậy, theo quy định trên
, Chánh văn phòng Bộ, cơ quan ngang Bộ
1,00
1.800.000
3
Phó vụ trưởng và tương đương, Phó chánh văn phòng Bộ, cơ quan ngang Bộ
0,80
1.440.000
4
Trưởng phòng thuộc Vụ và các tổ chức tương đương
0,60
1.080.000
5
Phó trưởng phòng thuộc Vụ và các tổ chức tương đương
0,40
720.000
Như vậy, theo quy định trên
, Chánh văn phòng Bộ, cơ quan ngang Bộ
1,00
1.800.000
3
Phó vụ trưởng và tương đương, Phó chánh văn phòng Bộ, cơ quan ngang Bộ
0,80
1.440.000
4
Trưởng phòng thuộc Vụ và các tổ chức tương đương
0,60
1.080.000
5
Phó trưởng phòng thuộc Vụ và các tổ chức tương đương
0,40
720.000
Như vậy, theo quy định trên
đương, Chánh văn phòng Bộ, cơ quan ngang Bộ
1,00
1.800.000
3
Phó vụ trưởng và tương đương, Phó chánh văn phòng Bộ, cơ quan ngang Bộ
0,80
1.440.000
4
Trưởng phòng thuộc Vụ và các tổ chức tương đương
0,60
1.080.000
5
Phó trưởng phòng thuộc Vụ và các tổ chức tương đương
0,40
720.000
Như vậy, theo quy
tương đương, Chánh văn phòng Bộ, cơ quan ngang Bộ
1,00
1.800.000
3
Phó vụ trưởng và tương đương, Phó chánh văn phòng Bộ, cơ quan ngang Bộ
0,80
1.440.000
4
Trưởng phòng thuộc Vụ và các tổ chức tương đương
0,60
1.080.000
5
Phó trưởng phòng thuộc Vụ và các tổ chức tương đương
0,40
720.000
Như vậy, theo
.340.000
2
Vụ trưởng và tương đương, Chánh văn phòng Bộ, cơ quan ngang Bộ
1,00
1.800.000
3
Phó vụ trưởng và tương đương, Phó chánh văn phòng Bộ, cơ quan ngang Bộ
0,80
1.440.000
4
Trưởng phòng thuộc Vụ và các tổ chức tương đương
0,60
1.080.000
5
Phó trưởng phòng thuộc Vụ và các tổ chức tương đương
0,40
720
, Chánh văn phòng Bộ, cơ quan ngang Bộ
1,00
1.800.000
3
Phó vụ trưởng và tương đương, Phó chánh văn phòng Bộ, cơ quan ngang Bộ
0,80
1.440.000
4
Trưởng phòng thuộc Vụ và các tổ chức tương đương
0,60
1.080.000
5
Phó trưởng phòng thuộc Vụ và các tổ chức tương đương
0,40
720.000
Như vậy, theo quy định trên
, Chánh văn phòng Bộ, cơ quan ngang Bộ
1,00
1.800.000
3
Phó vụ trưởng và tương đương, Phó chánh văn phòng Bộ, cơ quan ngang Bộ
0,80
1.440.000
4
Trưởng phòng thuộc Vụ và các tổ chức tương đương
0,60
1.080.000
5
Phó trưởng phòng thuộc Vụ và các tổ chức tương đương
0,40
720.000
Như vậy, theo quy định trên
Vụ trưởng và tương đương, Chánh văn phòng Bộ, cơ quan ngang Bộ
1,00
1.800.000
3
Phó vụ trưởng và tương đương, Phó chánh văn phòng Bộ, cơ quan ngang Bộ
0,80
1.440.000
4
Trưởng phòng thuộc Vụ và các tổ chức tương đương
0,60
1.080.000
5
Phó trưởng phòng thuộc Vụ và các tổ chức tương đương
0,40
720
tương đương, Chánh văn phòng Bộ, cơ quan ngang Bộ
1,00
1.800.000
3
Phó vụ trưởng và tương đương, Phó chánh văn phòng Bộ, cơ quan ngang Bộ
0,80
1.440.000
4
Trưởng phòng thuộc Vụ và các tổ chức tương đương
0,60
1.080.000
5
Phó trưởng phòng thuộc Vụ và các tổ chức tương đương
0,40
720.000
Như vậy, theo
nhiệm) trong các cơ quan nhà nước, đơn vị sự nghiệp của nhà nước quy định tại tiểu mục 1 Mục I ban hành kèm Nghị định 204/2004/NĐ-CP quy định như sau:
Số thứ tự
Chức danh lãnh đạo
Hệ số
Mức phụ cấp thực hiện từ 01/7/2023
1
Thứ trưởng, Phó thủ trưởng cơ quan ngang Bộ
1,30
2.340.000
2
Vụ trưởng và tương đương, Chánh
nhiệm) trong các cơ quan nhà nước, đơn vị sự nghiệp của nhà nước quy định tại tiểu mục 1 Mục I ban hành kèm Nghị định 204/2004/NĐ-CP quy định như sau:
Số thứ tự
Chức danh lãnh đạo
Hệ số
Mức phụ cấp thực hiện từ 01/7/2023
1
Thứ trưởng, Phó thủ trưởng cơ quan ngang Bộ
1,30
2.340.000
2
Vụ trưởng và tương đương, Chánh
, Chánh văn phòng Bộ, cơ quan ngang Bộ
1,00
1.800.000
3
Phó vụ trưởng và tương đương, Phó chánh văn phòng Bộ, cơ quan ngang Bộ
0,80
1.440.000
4
Trưởng phòng thuộc Vụ và các tổ chức tương đương
0,60
1.080.000
5
Phó trưởng phòng thuộc Vụ và các tổ chức tương đương
0,40
720.000
Như vậy, theo quy định trên