không bị giới hạn về số giờ làm thêm trong các trường hợp sau:
- Thực hiện lệnh động viên, huy động bảo đảm nhiệm vụ quốc phòng, an ninh trong tình trạng khẩn cấp về quốc phòng, an ninh theo quy định của pháp luật về nghĩa vụ quân sự và công an nhân dân.
- Thực hiện các công việc nhằm bảo vệ tính mạng con người, tài sản của cơ quan, tổ chức, cá nhân
và Xã hội và Phòng Lao động - Thương binh và Xã hội;
c) Chỉ đạo việc xây dựng và thực hiện chế độ, chính sách, thi đua, khen thưởng đối với hòa giải viên lao động theo quy định.
...
Theo đó, chủ tịch Ủy ban nhân dân cấp tỉnh có thẩm quyền miễn nhiệm hòa giải viên lao động trên địa bàn cấp tỉnh.
Hòa giải viên lao động phải đáp ứng tiêu chuẩn gì
Ngày Chiến thắng 30/4 và Quốc tế lao động 01/5 có ý nghĩa gì?
Chiến thắng ngày 30/4/1975 là thành quả vĩ đại trong sự nghiệp giải phóng của dân tộc ta; là trang sử hào hùng trên con đường dựng nước và giữ nước hàng ngàn năm lịch sử.
Quân dân ta đã đánh thắng kẻ thù lớn mạnh là đế quốc Mỹ; kết thúc oanh liệt cuộc chiến đấu 30 năm giành độc lập
mẫu Phụ lục 3 kèm theo);
– Kèm theo 02 phong bì, ghi rõ địa chỉ, số điện thoại người nhận.
Mỗi người chỉ được đăng ký dự tuyển 01 vị trí tuyển dụng. Người đăng ký dự tuyển tự đối chiếu văn bằng, chứng chỉ của mình với những yêu cầu, điều kiện của vị trí việc làm, nếu xét thấy đủ điều kiện thì nộp phiếu đăng ký dự tuyển. Sau khi có kết quả thi, nếu
trưởng và tương đương thuộc Bộ, Phó Cục trưởng và tương đương thuộc Tổng cục, Phó Giám đốc sở và tương đương thuộc Ủy ban nhân dân tỉnh.
Phẩm chất cá nhân
- Tuyệt đối trung thành, tin tưởng, nghiêm túc chấp hành chủ trương, chính sách của Đảng, pháp luật của Nhà nước, quy định cơ quan.
- Tinh thần trách nhiệm cao với công việc với tập thể, phối
nơi công chức công tác.
Kinh nghiệm (thành tích công tác)
Đã đảm nhiệm và hoàn thành tốt nhiệm vụ ở một trong các chức vụ lãnh đạo, quản lý cấp Phó Vụ trưởng và tương đương thuộc Bộ, Phó vụ trưởng và tương đương thuộc Tổng cục, Phó Giám đốc Sở và tương đương thuộc Ủy ban nhân dân tỉnh.
Phẩm chất cá nhân
- Tuyệt đối trung thành, tin
tiểu mục 4 Mục I ban hành kèm Nghị định 204/2004/NĐ-CP được sửa đổi bởi khoản 2 Điều 2 Nghị định 117/2016/NĐ-CP quy định như sau:
STT
Chức danh lãnh đạo
Hệ số
1
Cục trưởng thuộc Bộ
1,00
2
Phó Cục trưởng thuộc Bộ
0,80
3
Trưởng phòng (Ban) và tổ chức tương đương
0,60
4
Phó trưởng phòng (Ban) và tổ chức
định tại tiểu mục 4 Mục I ban hành kèm Nghị định 204/2004/NĐ-CP được sửa đổi bởi khoản 2 Điều 2 Nghị định 117/2016/NĐ-CP quy định như sau:
STT
Chức danh lãnh đạo
Hệ số
1
Cục trưởng thuộc Bộ
1,00
2
Phó Cục trưởng thuộc Bộ
0,80
3
Trưởng phòng (Ban) và tổ chức tương đương
0,60
4
Phó trưởng phòng (Ban
tại tiểu mục 4 Mục I ban hành kèm Nghị định 204/2004/NĐ-CP được sửa đổi bởi khoản 2 Điều 2 Nghị định 117/2016/NĐ-CP quy định như sau:
STT
Chức danh lãnh đạo
Hệ số
1
Cục trưởng thuộc Bộ
1,00
2
Phó Cục trưởng thuộc Bộ
0,80
3
Trưởng phòng (Ban) và tổ chức tương đương
0,60
4
Phó trưởng phòng (Ban) và tổ
hành kèm Nghị định 204/2004/NĐ-CP được sửa đổi bởi khoản 2 Điều 2 Nghị định 117/2016/NĐ-CP quy định như sau:
STT
Chức danh lãnh đạo
Hệ số
1
Cục trưởng thuộc Bộ
1,00
2
Phó Cục trưởng thuộc Bộ
0,80
3
Trưởng phòng (Ban) và tổ chức tương đương
0,60
4
Phó trưởng phòng (Ban) và tổ chức tương đương
0
nước quy định tại tiểu mục 4 Mục I ban hành kèm Nghị định 204/2004/NĐ-CP được sửa đổi bởi khoản 2 Điều 2 Nghị định 117/2016/NĐ-CP quy định như sau:
STT
Chức danh lãnh đạo
Hệ số
1
Cục trưởng thuộc Bộ
1,00
2
Phó Cục trưởng thuộc Bộ
0,80
3
Trưởng phòng (Ban) và tổ chức tương đương
0,60
4
Phó trưởng
ban hành kèm Nghị định 204/2004/NĐ-CP được sửa đổi bởi khoản 2 Điều 2 Nghị định 117/2016/NĐ-CP quy định như sau:
STT
Chức danh lãnh đạo
Hệ số
1
Cục trưởng thuộc Bộ
1,00
2
Phó Cục trưởng thuộc Bộ
0,80
3
Trưởng phòng (Ban) và tổ chức tương đương
0,60
4
Phó trưởng phòng (Ban) và tổ chức tương đương
kèm Nghị định 204/2004/NĐ-CP được sửa đổi bởi khoản 2 Điều 2 Nghị định 117/2016/NĐ-CP quy định như sau:
STT
Chức danh lãnh đạo
Hệ số
1
Cục trưởng thuộc Bộ
1,00
2
Phó Cục trưởng thuộc Bộ
0,80
3
Trưởng phòng (Ban) và tổ chức tương đương
0,60
4
Phó trưởng phòng (Ban) và tổ chức tương đương
0
tiểu mục 4 Mục I ban hành kèm Nghị định 204/2004/NĐ-CP được sửa đổi bởi khoản 2 Điều 2 Nghị định 117/2016/NĐ-CP quy định như sau:
STT
Chức danh lãnh đạo
Hệ số
1
Cục trưởng thuộc Bộ
1,00
2
Phó Cục trưởng thuộc Bộ
0,80
3
Trưởng phòng (Ban) và tổ chức tương đương
0,60
4
Phó trưởng phòng (Ban) và tổ chức
tiểu mục 4 Mục I ban hành kèm Nghị định 204/2004/NĐ-CP được sửa đổi bởi khoản 2 Điều 2 Nghị định 117/2016/NĐ-CP quy định như sau:
STT
Chức danh lãnh đạo
Hệ số
1
Cục trưởng thuộc Bộ
1,00
2
Phó Cục trưởng thuộc Bộ
0,80
3
Trưởng phòng (Ban) và tổ chức tương đương
0,60
4
Phó trưởng phòng (Ban) và tổ chức
dung chương trình, kế hoạch công tác năm, 6 tháng, quý, tháng của các phòng.
- Chỉ đạo hướng dẫn xây dựng và phê duyệt kế hoạch công tác năm, 6 tháng, quý, tháng, tuần của công chức.
Chủ trì tổ chức thực hiện nhiệm vụ, công việc của Cục thuộc Bộ.
- Kiểm tra, đôn đốc, điều phối công chức thực hiện chương trình, kế hoạch công tác.
- Theo dõi
tại tiểu mục 4 Mục I ban hành kèm Nghị định 204/2004/NĐ-CP được sửa đổi bởi khoản 2 Điều 2 Nghị định 117/2016/NĐ-CP quy định như sau:
STT
Chức danh lãnh đạo
Hệ số
1
Cục trưởng thuộc Bộ
1,00
2
Phó Cục trưởng thuộc Bộ
0,80
3
Trưởng phòng (Ban) và tổ chức tương đương
0,60
4
Phó trưởng phòng (Ban) và tổ
định 204/2004/NĐ-CP được sửa đổi bởi khoản 2 Điều 2 Nghị định 117/2016/NĐ-CP quy định như sau:
STT
Chức danh lãnh đạo
Hệ số
1
Cục trưởng thuộc Bộ
1,00
2
Phó Cục trưởng thuộc Bộ
0,80
3
Trưởng phòng (Ban) và tổ chức tương đương
0,60
4
Phó trưởng phòng (Ban) và tổ chức tương đương
0,40
Theo
hành kèm Nghị định 204/2004/NĐ-CP được sửa đổi bởi khoản 2 Điều 2 Nghị định 117/2016/NĐ-CP quy định như sau:
STT
Chức danh lãnh đạo
Hệ số
1
Cục trưởng thuộc Bộ
1,00
2
Phó Cục trưởng thuộc Bộ
0,80
3
Trưởng phòng (Ban) và tổ chức tương đương
0,60
4
Phó trưởng phòng (Ban) và tổ chức tương đương
0
định 204/2004/NĐ-CP được sửa đổi bởi khoản 2 Điều 2 Nghị định 117/2016/NĐ-CP quy định như sau:
STT
Chức danh lãnh đạo
Hệ số
1
Cục trưởng thuộc Bộ
1,00
2
Phó Cục trưởng thuộc Bộ
0,80
3
Trưởng phòng (Ban) và tổ chức tương đương
0,60
4
Phó trưởng phòng (Ban) và tổ chức tương đương
0,40
Theo