thuộc tỉnh Hải Dương;
- Các quận, thành phố Thủ Đức và các huyện Củ Chi, Hóc Môn, Bình Chánh, Nhà Bè thuộc Thành phố Hồ Chí Minh;
- Các thành phố Biên Hòa, Long Khánh và các huyện Nhơn Trạch, Long Thành, Vĩnh Cửu, Trảng Bom, Xuân Lộc, Thống Nhất thuộc tỉnh Đồng Nai;
- Các thành phố Thủ Dầu Một, Thuận An, Dĩ An, Tân Uyên, Bến Cát và các huyện Bàu
Báo Nhân dân, Phó Tổng Biên tập Tạp chí Cộng sản;
b) Phó Chủ tịch Ủy ban trung ương Mặt trận Tổ quốc Việt Nam;
c) Phó Chủ tịch Hội đồng Dân tộc, Phó Chủ nhiệm các Ủy ban của Quốc hội, Phó Chủ nhiệm Văn phòng Quốc hội;
d) Phó Chánh án Tòa án nhân dân tối cao, Phó Viện trưởng Viện Kiểm sát nhân dân tối cao;
đ) Thứ trưởng, cấp phó của người đứng đầu
Oai, Mê Linh, Chương Mỹ và thị xã Sơn Tây thuộc thành phố Hà Nội;
- Thành phố Hạ Long thuộc tỉnh Quảng Ninh;
- Các quận và các huyện Thủy Nguyên, An Dương, An Lão, Vĩnh Bảo, Tiên Lãng, Cát Hải, Kiến Thụy thuộc thành phố Hải Phòng;
- Các quận, thành phố Thủ Đức và các huyện Củ Chi, Hóc Môn, Bình Chánh, Nhà Bè thuộc thành phố Hồ Chí Minh;
- Các
Căn cứ theo Thông báo 43/TB-SNgV ngày 15/11/2023 của Sở Ngoại vụ tỉnh Bà Rịa - Vũng Tàu về việc thi tuyển chức chức danh lãnh đạo, quản lý cấp phòng và tương đương năm 2023 như sau:
Vị trí chức danh thi tuyển của Sở Ngoại vụ tỉnh Bà Rịa - Vũng Tàu là vị trí nào?
1. Vị trí chức danh thi tuyển
– 01 vị trí Chánh Văn phòng.
– 01 vị trí Phó Trưởng
Điều 32 Luật Thanh tra 2010, cụ thể như sau:
- Trung thành với Tổ quốc và Hiến pháp nước Cộng hòa xã hội chủ nghĩa Việt Nam; có phẩm chất đạo đức tốt, có ý thức trách nhiệm, liêm khiết, trung thực, công minh, khách quan;
- Tốt nghiệp đại học, có kiến thức quản lý nhà nước và am hiểu pháp luật; đối với Thanh tra viên chuyên ngành còn phải có kiến
Tín, Hoài Đức, Thạch Thất, Quốc Oai, Thanh Oai, Mê Linh, Chương Mỹ và thị xã Sơn Tây thuộc thành phố Hà Nội;
- Thành phố Hạ Long thuộc tỉnh Quảng Ninh;
- Các quận và các huyện Thủy Nguyên, An Dương, An Lão, Vĩnh Bảo, Tiên Lãng, Cát Hải, Kiến Thụy thuộc thành phố Hải Phòng;
- Các quận, thành phố Thủ Đức và các huyện Củ Chi, Hóc Môn, Bình Chánh, Nhà
, Hóc Môn, Bình Chánh, Nhà Bè
I
4.680.000
22.500
- Huyện Cần Giờ
II
4.160.000
20.000
3. Hải Phòng
Quận/huyện/thị xã/thành phố thuộc tỉnh
Vùng
Lương tối thiểu tháng
(đồng/tháng)
Lương tối thiểu giờ (đồng/giờ)
- Các quận: Dương Kinh, Hồng Bàng, Hải An, Đồ Sơn, Ngô Quyền, Lê Chân, Kiến An
- Các huyện: Thủy
Tân, Phú Nhuận, Gò Vấp
- Các huyện Củ Chi, Hóc Môn, Bình Chánh, Nhà Bè
I
4.680.000
22.500
- Huyện Cần Giờ
II
4.160.000
20.000
4. Đồng Nai
Quận/huyện/thị xã/thành phố thuộc tỉnh
Vùng
Lương tối thiểu tháng
(đồng/tháng)
Lương tối thiểu giờ
(đồng/giờ)
- Thành phố Biên Hòa, Long Khánh
- Các huyện Nhơn
, Bình Tân, Phú Nhuận, Gò Vấp
- Các huyện Củ Chi, Hóc Môn, Bình Chánh, Nhà Bè
I
4.680.000
22.500
- Huyện Cần Giờ
II
4.160.000
20.000
2. Bình Phước
Quận/huyện/thị xã/thành phố thuộc tỉnh
Vùng
Lương tối thiểu tháng
(đồng/tháng)
Lương tối thiểu giờ
(đồng/giờ)
- Thành phố Đồng Xoài
- Huyện Chơn Thành