Cho tôi hỏi cách viết bản kiểm điểm đảng viên của viên chức là giảng viên giảng dạy trong cơ sở giáo dục đại học công lập hiện nay như thế nào? Câu hỏi của anh L.T.Q (Phú Yên)
Cho tôi hỏi mức phụ cấp chức vụ lãnh đạo Quân đội nhân dân Việt Nam của người giữ chức vụ Tư lệnh Quân khu 2 hiện nay là bao nhiêu? Câu hỏi của anh H.V.Q (Long An).
Cho tôi hỏi mức phụ cấp chức vụ lãnh đạo Quân đội nhân dân Việt Nam của người giữ chức vụ Tư lệnh Quân khu 4 hiện nay là bao nhiêu? Câu hỏi của anh N.D.K (Phú Yên).
Cho tôi hỏi mức phụ cấp chức vụ lãnh đạo Quân đội nhân dân Việt Nam của người giữ chức vụ Tư lệnh Quân khu 5 Quân đội nhân dân Việt Nam hiện nay là bao nhiêu? Câu hỏi của anh P.L.Q (Ninh Bình).
Cho tôi hỏi mức phụ cấp chức vụ lãnh đạo Quân đội nhân dân Việt Nam của người giữ chức vụ Tổng Tham mưu trưởng hiện nay là bao nhiêu? Câu hỏi của anh N.M.H (Hà Giang).
Cho tôi hỏi mức phụ cấp chức vụ lãnh đạo Quân đội nhân dân Việt Nam của người giữ chức vụ Tư lệnh Quân khu hiện nay là bao nhiêu? Câu hỏi của anh T.T.P (Tiền Giang).
Cho tôi hỏi mức phụ cấp chức vụ lãnh đạo Quân đội nhân dân Việt Nam của người giữ chức vụ Tư lệnh Quân chủng hiện nay là bao nhiêu? Câu hỏi của anh L.Q.K (An Giang).
Cho tôi hỏi mức phụ cấp chức vụ lãnh đạo Quân đội nhân dân Việt Nam của người giữ chức vụ Tư lệnh Bộ đội Biên phòng hiện nay là bao nhiêu? Câu hỏi của anh N.V.V (Quảng Ninh).
Cho tôi hỏi mức phụ cấp chức vụ lãnh đạo Quân đội nhân dân Việt Nam của người giữ chức vụ Tiểu đoàn trưởng hiện nay là bao nhiêu? Câu hỏi của anh K.T.P (Hải Phòng)
Cho tôi hỏi mức phụ cấp chức vụ lãnh đạo Quân đội nhân dân Việt Nam của người giữ chức vụ Đại đội trưởng hiện nay là bao nhiêu? Câu hỏi của anh L.T.H (Quảng Nam).
Cho tôi hỏi mức phụ cấp chức vụ lãnh đạo Quân đội nhân dân Việt Nam của người giữ chức vụ Trung đội trưởng hiện nay là bao nhiêu? Câu hỏi của anh N.T.V (Kiên Giang)
6,00
1.740,0
9
Đại úy
5,40
1.566,0
10
Thượng úy
5,00
1.450,0
11
Trung úy
4,60
1.334,0
12
Thiếu úy
4,20
1.218,0
13
Thượng sĩ
3,80
1.102,0
14
Trung sĩ
3,50
1.015,0
15
Hạ sĩ
3,20
928,0
Theo đó, Thượng tá Quân đội nhân dân có hệ số lương là: 7
Đại úy
5,40
1.566,0
10
Thượng úy
5,00
1.450,0
11
Trung úy
4,60
1.334,0
12
Thiếu úy
4,20
1.218,0
13
Thượng sĩ
3,80
1.102,0
14
Trung sĩ
3,50
1.015,0
15
Hạ sĩ
3,20
928,0
Theo đó, Đại úy Quân đội nhân dân có hệ số lương là: 5.40
Theo quy định tại Điều 3 Thông
Thượng úy
5,00
1.450,0
11
Trung úy
4,60
1.334,0
12
Thiếu úy
4,20
1.218,0
13
Thượng sĩ
3,80
1.102,0
14
Trung sĩ
3,50
1.015,0
15
Hạ sĩ
3,20
928,0
Theo đó, Đại tướng Quân đội nhân dân có hệ số lương là: 10.40
Theo quy định tại Điều 3 Thông tư 10/2023/TT-BNV thì mức lương của
5,40
1.566,0
10
Thượng úy
5,00
1.450,0
11
Trung úy
4,60
1.334,0
12
Thiếu úy
4,20
1.218,0
13
Thượng sĩ
3,80
1.102,0
14
Trung sĩ
3,50
1.015,0
15
Hạ sĩ
3,20
928,0
Theo đó, Thiếu tướng Quân đội nhân dân có hệ số lương là: 8.60
Theo quy định tại Điều 3 Thông tư
.740,0
9
Đại úy
5,40
1.566,0
10
Thượng úy
5,00
1.450,0
11
Trung úy
4,60
1.334,0
12
Thiếu úy
4,20
1.218,0
13
Thượng sĩ
3,80
1.102,0
14
Trung sĩ
3,50
1.015,0
15
Hạ sĩ
3,20
928,0
Theo đó, Trung tướng Quân đội nhân dân có hệ số lương là: 9.20
Theo quy định tại