thất nghiệp và trả sổ bảo hiểm xã hội cho người lao động trong thời hạn 05 ngày làm việc kể từ ngày nhận được đề nghị của người sử dụng lao động.
Đối với người sử dụng lao động là các cơ quan, đơn vị, doanh nghiệp thuộc Bộ Quốc phòng, Bộ Công an thì trong thời hạn 30 ngày, Bảo hiểm xã hội Bộ Quốc phòng, Bảo hiểm xã hội Công an nhân dân thực hiện xác
trừ hoàn toàn thì rất cần các biện pháp phòng ngừa bổ sung. Các biện pháp này cũng như các thử nghiệm bổ sung được nêu dưới đây phải là công việc thường xuyên để ngăn ngừa tai nạn ở nơi làm việc.
Kinh nghiệm cho thấy rằng, với mục đích chống tĩnh điện, việc phóng điện qua sản phẩm thường phải có điện trở nhỏ hơn 1 000 MW ở bất kỳ thời điểm nào trong
;
9. Vi phạm quy định của pháp luật về: phòng, chống bạo lực gia đình; dân số, hôn nhân và gia đình; bình đẳng giới; an sinh xã hội; quy định khác của pháp luật liên quan đến cán bộ, công chức.
Theo đó, hình thức kỷ luật khiển trách áp dụng đối với cán bộ, công chức có hành vi vi phạm lần đầu, gây hậu quả ít nghiêm trọng, thuộc một trong các trường
tại tiểu mục 4 Mục I ban hành kèm Nghị định 204/2004/NĐ-CP được sửa đổi bởi khoản 2 Điều 2 Nghị định 117/2016/NĐ-CP quy định như sau:
STT
Chức danh lãnh đạo
Hệ số
1
Cục trưởng thuộc Bộ
1,00
2
Phó Cục trưởng thuộc Bộ
0,80
3
Trưởng phòng (Ban) và tổ chức tương đương
0,60
4
Phó trưởng phòng (Ban) và tổ
hành kèm Nghị định 204/2004/NĐ-CP được sửa đổi bởi khoản 2 Điều 2 Nghị định 117/2016/NĐ-CP quy định như sau:
STT
Chức danh lãnh đạo
Hệ số
1
Cục trưởng thuộc Bộ
1,00
2
Phó Cục trưởng thuộc Bộ
0,80
3
Trưởng phòng (Ban) và tổ chức tương đương
0,60
4
Phó trưởng phòng (Ban) và tổ chức tương đương
0
nước quy định tại tiểu mục 4 Mục I ban hành kèm Nghị định 204/2004/NĐ-CP được sửa đổi bởi khoản 2 Điều 2 Nghị định 117/2016/NĐ-CP quy định như sau:
STT
Chức danh lãnh đạo
Hệ số
1
Cục trưởng thuộc Bộ
1,00
2
Phó Cục trưởng thuộc Bộ
0,80
3
Trưởng phòng (Ban) và tổ chức tương đương
0,60
4
Phó trưởng
ban hành kèm Nghị định 204/2004/NĐ-CP được sửa đổi bởi khoản 2 Điều 2 Nghị định 117/2016/NĐ-CP quy định như sau:
STT
Chức danh lãnh đạo
Hệ số
1
Cục trưởng thuộc Bộ
1,00
2
Phó Cục trưởng thuộc Bộ
0,80
3
Trưởng phòng (Ban) và tổ chức tương đương
0,60
4
Phó trưởng phòng (Ban) và tổ chức tương đương
tại tiểu mục 4 Mục I ban hành kèm Nghị định 204/2004/NĐ-CP được sửa đổi bởi khoản 2 Điều 2 Nghị định 117/2016/NĐ-CP quy định như sau:
STT
Chức danh lãnh đạo
Hệ số
1
Cục trưởng thuộc Bộ
1,00
2
Phó Cục trưởng thuộc Bộ
0,80
3
Trưởng phòng (Ban) và tổ chức tương đương
0,60
4
Phó trưởng phòng (Ban) và tổ
định 204/2004/NĐ-CP được sửa đổi bởi khoản 2 Điều 2 Nghị định 117/2016/NĐ-CP quy định như sau:
STT
Chức danh lãnh đạo
Hệ số
1
Cục trưởng thuộc Bộ
1,00
2
Phó Cục trưởng thuộc Bộ
0,80
3
Trưởng phòng (Ban) và tổ chức tương đương
0,60
4
Phó trưởng phòng (Ban) và tổ chức tương đương
0,40
Theo
hành kèm Nghị định 204/2004/NĐ-CP được sửa đổi bởi khoản 2 Điều 2 Nghị định 117/2016/NĐ-CP quy định như sau:
STT
Chức danh lãnh đạo
Hệ số
1
Cục trưởng thuộc Bộ
1,00
2
Phó Cục trưởng thuộc Bộ
0,80
3
Trưởng phòng (Ban) và tổ chức tương đương
0,60
4
Phó trưởng phòng (Ban) và tổ chức tương đương
0
định 204/2004/NĐ-CP được sửa đổi bởi khoản 2 Điều 2 Nghị định 117/2016/NĐ-CP quy định như sau:
STT
Chức danh lãnh đạo
Hệ số
1
Cục trưởng thuộc Bộ
1,00
2
Phó Cục trưởng thuộc Bộ
0,80
3
Trưởng phòng (Ban) và tổ chức tương đương
0,60
4
Phó trưởng phòng (Ban) và tổ chức tương đương
0,40
Theo
hành kèm Nghị định 204/2004/NĐ-CP được sửa đổi bởi khoản 2 Điều 2 Nghị định 117/2016/NĐ-CP quy định như sau:
STT
Chức danh lãnh đạo
Hệ số
1
Cục trưởng thuộc Bộ
1,00
2
Phó Cục trưởng thuộc Bộ
0,80
3
Trưởng phòng (Ban) và tổ chức tương đương
0,60
4
Phó trưởng phòng (Ban) và tổ chức tương đương
0
I ban hành kèm Nghị định 204/2004/NĐ-CP được sửa đổi bởi khoản 2 Điều 2 Nghị định 117/2016/NĐ-CP quy định như sau:
STT
Chức danh lãnh đạo
Hệ số
1
Cục trưởng thuộc Bộ
1,00
2
Phó Cục trưởng thuộc Bộ
0,80
3
Trưởng phòng (Ban) và tổ chức tương đương
0,60
4
Phó trưởng phòng (Ban) và tổ chức tương đương
tiểu mục 4 Mục I ban hành kèm Nghị định 204/2004/NĐ-CP được sửa đổi bởi khoản 2 Điều 2 Nghị định 117/2016/NĐ-CP quy định như sau:
STT
Chức danh lãnh đạo
Hệ số
1
Cục trưởng thuộc Bộ
1,00
2
Phó Cục trưởng thuộc Bộ
0,80
3
Trưởng phòng (Ban) và tổ chức tương đương
0,60
4
Phó trưởng phòng (Ban) và tổ chức
4 Mục I ban hành kèm Nghị định 204/2004/NĐ-CP được sửa đổi bởi khoản 2 Điều 2 Nghị định 117/2016/NĐ-CP quy định như sau:
STT
Chức danh lãnh đạo
Hệ số
1
Cục trưởng thuộc Bộ
1,00
2
Phó Cục trưởng thuộc Bộ
0,80
3
Trưởng phòng (Ban) và tổ chức tương đương
0,60
4
Phó trưởng phòng (Ban) và tổ chức tương
mục 4 Mục I ban hành kèm Nghị định 204/2004/NĐ-CP được sửa đổi bởi khoản 2 Điều 2 Nghị định 117/2016/NĐ-CP quy định như sau:
STT
Chức danh lãnh đạo
Hệ số
1
Cục trưởng thuộc Bộ
1,00
2
Phó Cục trưởng thuộc Bộ
0,80
3
Trưởng phòng (Ban) và tổ chức tương đương
0,60
4
Phó trưởng phòng (Ban) và tổ chức
, đơn vị sự nghiệp của nhà nước quy định tại tiểu mục 4 Mục I ban hành kèm Nghị định 204/2004/NĐ-CP được sửa đổi bởi khoản 2 Điều 2 Nghị định 117/2016/NĐ-CP quy định như sau:
STT
Chức danh lãnh đạo
Hệ số
1
Cục trưởng thuộc Bộ
1,00
2
Phó Cục trưởng thuộc Bộ
0,80
3
Trưởng phòng (Ban) và tổ chức tương đương
0
hành kèm Nghị định 204/2004/NĐ-CP được sửa đổi bởi khoản 2 Điều 2 Nghị định 117/2016/NĐ-CP quy định như sau:
STT
Chức danh lãnh đạo
Hệ số
1
Cục trưởng thuộc Bộ
1,00
2
Phó Cục trưởng thuộc Bộ
0,80
3
Trưởng phòng (Ban) và tổ chức tương đương
0,60
4
Phó trưởng phòng (Ban) và tổ chức tương đương
0
nước quy định tại tiểu mục 4 Mục I ban hành kèm Nghị định 204/2004/NĐ-CP được sửa đổi bởi khoản 2 Điều 2 Nghị định 117/2016/NĐ-CP quy định như sau:
STT
Chức danh lãnh đạo
Hệ số
1
Cục trưởng thuộc Bộ
1,00
2
Phó Cục trưởng thuộc Bộ
0,80
3
Trưởng phòng (Ban) và tổ chức tương đương
0,60
4
Phó trưởng
tại tiểu mục 4 Mục I ban hành kèm Nghị định 204/2004/NĐ-CP được sửa đổi bởi khoản 2 Điều 2 Nghị định 117/2016/NĐ-CP quy định như sau:
STT
Chức danh lãnh đạo
Hệ số
1
Cục trưởng thuộc Bộ
1,00
2
Phó Cục trưởng thuộc Bộ
0,80
3
Trưởng phòng (Ban) và tổ chức tương đương
0,60
4
Phó trưởng phòng (Ban) và tổ