Cho tôi hỏi hiện nay Ủy viên Bộ Chính trị Việt Nam gồm những ai? Những người giữ chức vụ này được nhận mức lương như thế nào? Câu hỏi của anh Thắng (Hải Phòng).
các đơn vị hoạt động nghiệp vụ tại trụ sở chính, chi nhánh, văn phòng đại diện, đơn vị trực thuộc khác.
2. Cơ cấu tổ chức của Ngân hàng Nhà nước do Chính phủ quy định.
3. Cơ cấu tổ chức, nhiệm vụ, quyền hạn của các đơn vị thuộc Ngân hàng Nhà nước do Thống đốc Ngân hàng Nhà nước quy định, trừ trường hợp quy định tại khoản 2 Điều 49 của Luật này.
4
từ 01/7/2023
1
Thứ trưởng, Phó thủ trưởng cơ quan ngang Bộ
1,30
2.340.000
2
Vụ trưởng và tương đương, Chánh văn phòng Bộ, cơ quan ngang Bộ
1,00
1.800.000
3
Phó vụ trưởng và tương đương, Phó chánh văn phòng Bộ, cơ quan ngang Bộ
0,80
1.440.000
4
Trưởng phòng thuộc Vụ và các tổ chức tương đương
0
hiện từ 01/7/2023
1
Thứ trưởng, Phó thủ trưởng cơ quan ngang Bộ
1,30
2.340.000
2
Vụ trưởng và tương đương, Chánh văn phòng Bộ, cơ quan ngang Bộ
1,00
1.800.000
3
Phó vụ trưởng và tương đương, Phó chánh văn phòng Bộ, cơ quan ngang Bộ
0,80
1.440.000
4
Trưởng phòng thuộc Vụ và các tổ chức tương đương
0
thực hiện từ 01/7/2023
1
Thứ trưởng, Phó thủ trưởng cơ quan ngang Bộ
1,30
2.340.000
2
Vụ trưởng và tương đương, Chánh văn phòng Bộ, cơ quan ngang Bộ
1,00
1.800.000
3
Phó vụ trưởng và tương đương, Phó chánh văn phòng Bộ, cơ quan ngang Bộ
0,80
1.440.000
4
Trưởng phòng thuộc Vụ và các tổ chức tương đương
hiện từ 01/7/2023
1
Thứ trưởng, Phó thủ trưởng cơ quan ngang Bộ
1,30
2.340.000
2
Vụ trưởng và tương đương, Chánh văn phòng Bộ, cơ quan ngang Bộ
1,00
1.800.000
3
Phó vụ trưởng và tương đương, Phó chánh văn phòng Bộ, cơ quan ngang Bộ
0,80
1.440.000
4
Trưởng phòng thuộc Vụ và các tổ chức tương đương
0
hiện từ 01/7/2023
1
Thứ trưởng, Phó thủ trưởng cơ quan ngang Bộ
1,30
2.340.000
2
Vụ trưởng và tương đương, Chánh văn phòng Bộ, cơ quan ngang Bộ
1,00
1.800.000
3
Phó vụ trưởng và tương đương, Phó chánh văn phòng Bộ, cơ quan ngang Bộ
0,80
1.440.000
4
Trưởng phòng thuộc Vụ và các tổ chức tương đương
0
hiện từ 01/7/2023
1
Thứ trưởng, Phó thủ trưởng cơ quan ngang Bộ
1,30
2.340.000
2
Vụ trưởng và tương đương, Chánh văn phòng Bộ, cơ quan ngang Bộ
1,00
1.800.000
3
Phó vụ trưởng và tương đương, Phó chánh văn phòng Bộ, cơ quan ngang Bộ
0,80
1.440.000
4
Trưởng phòng thuộc Vụ và các tổ chức tương đương
0
Cho tôi hỏi người giữ chức vụ lãnh đạo của Vụ trưởng Vụ Kế hoạch thuộc Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn được nhận mức phụ cấp chức vụ lãnh đạo là bao nhiêu? Câu hỏi của anh K.T.Q (Hải phòng)
Cho tôi hỏi người giữ chức vụ lãnh đạo của Vụ trưởng Vụ Pháp chế thuộc Bộ Tài nguyên và Môi trường được nhận mức phụ cấp chức vụ lãnh đạo là bao nhiêu? Câu hỏi của anh L.T.Q (Hải Phòng)
Cho tôi hỏi người giữ chức vụ lãnh đạo của Vụ trưởng Vụ Pháp chế thuộc Bộ Thông tin và Truyền thông được nhận mức phụ cấp chức vụ lãnh đạo là bao nhiêu? Câu hỏi của anh K.L.Q (Hải Phòng)
Cho tôi hỏi người giữ chức vụ lãnh đạo của Vụ trưởng Vụ Tổ chức cán bộ thuộc Bộ VHTTDL được nhận mức phụ cấp chức vụ lãnh đạo là bao nhiêu? Câu hỏi của anh H.T.Q (Hải Phòng)
danh lãnh đạo trong tổ chức cơ yếu hưởng mức phụ cấp chức vụ lãnh đạo như sau:
STT
Chức danh lãnh đạo
Hệ số
1
Trưởng ban Ban Cơ yếu Chính phủ
1,30
2
Phó Trưởng ban Ban Cơ yếu Chính phủ
1,10
3
Cục trưởng, Vụ trưởng, Chánh Văn phòng và tương đương thuộc Ban Cơ yếu Chính phủ
0,90
4
Phó Cục trưởng, Phó
Ban Cơ yếu Chính phủ
1,10
1.980.000
3
Cục trưởng, Vụ trưởng, Chánh Văn phòng và tương đương thuộc Ban Cơ yếu Chính phủ
0,90
1.620.000
4
Phó Cục trưởng, Phó Vụ trưởng, Phó Chánh Văn phòng và tương đương thuộc Ban Cơ yếu Chính phủ
0,70
1.260.000
5
Trưởng phòng và tương đương của các đơn vị thuộc Ban Cơ yếu
trưởng Ban Cơ yếu Chính phủ
1,10
1.980.000
3
Cục trưởng, Vụ trưởng, Chánh Văn phòng và tương đương thuộc Ban Cơ yếu Chính phủ
0,90
1.620.000
4
Phó Cục trưởng, Phó Vụ trưởng, Phó Chánh Văn phòng và tương đương thuộc Ban Cơ yếu Chính phủ
0,70
1.260.000
5
Trưởng phòng và tương đương của các đơn vị thuộc Ban Cơ yếu
trưởng Ban Cơ yếu Chính phủ
1,10
1.980.000
3
Cục trưởng, Vụ trưởng, Chánh Văn phòng và tương đương thuộc Ban Cơ yếu Chính phủ
0,90
1.620.000
4
Phó Cục trưởng, Phó Vụ trưởng, Phó Chánh Văn phòng và tương đương thuộc Ban Cơ yếu Chính phủ
0,70
1.260.000
5
Trưởng phòng và tương đương của các đơn vị thuộc Ban Cơ yếu
trưởng Ban Cơ yếu Chính phủ
1,10
1.980.000
3
Cục trưởng, Vụ trưởng, Chánh Văn phòng và tương đương thuộc Ban Cơ yếu Chính phủ
0,90
1.620.000
4
Phó Cục trưởng, Phó Vụ trưởng, Phó Chánh Văn phòng và tương đương thuộc Ban Cơ yếu Chính phủ
0,70
1.260.000
5
Trưởng phòng và tương đương của các đơn vị thuộc Ban Cơ yếu
trưởng Ban Cơ yếu Chính phủ
1,10
1.980.000
3
Cục trưởng, Vụ trưởng, Chánh Văn phòng và tương đương thuộc Ban Cơ yếu Chính phủ
0,90
1.620.000
4
Phó Cục trưởng, Phó Vụ trưởng, Phó Chánh Văn phòng và tương đương thuộc Ban Cơ yếu Chính phủ
0,70
1.260.000
5
Trưởng phòng và tương đương của các đơn vị thuộc Ban Cơ yếu
trưởng Ban Cơ yếu Chính phủ
1,10
1.980.000
3
Cục trưởng, Vụ trưởng, Chánh Văn phòng và tương đương thuộc Ban Cơ yếu Chính phủ
0,90
1.620.000
4
Phó Cục trưởng, Phó Vụ trưởng, Phó Chánh Văn phòng và tương đương thuộc Ban Cơ yếu Chính phủ
0,70
1.260.000
5
Trưởng phòng và tương đương của các đơn vị thuộc Ban Cơ yếu
Phó trưởng Ban Cơ yếu Chính phủ
1,10
1.980.000
3
Cục trưởng, Vụ trưởng, Chánh Văn phòng và tương đương thuộc Ban Cơ yếu Chính phủ
0,90
1.620.000
4
Phó Cục trưởng, Phó Vụ trưởng, Phó Chánh Văn phòng và tương đương thuộc Ban Cơ yếu Chính phủ
0,70
1.260.000
5
Trưởng phòng và tương đương của các đơn vị thuộc Ban