PHÁP LÝ CHUYÊN SÂU
Tra cứu Thuật ngữ pháp lý Thuật ngữ pháp lý
 
Lĩnh vực:
Tìm thấy 9712 thuật ngữ
Phantom xương cẳng tay
Tiếng Anh: Forearm phantom

Là dụng cụ mô phỏng tính chất của xương cẳng tay, được sử dụng trong kiểm tra chất lượng của thiết bị X-quang.

Phantom xương cột sống
Tiếng Anh: Spine phantom

Là dụng cụ mô phỏng tính chất của xương cột sống, được sử dụng trong kiểm tra chất lượng của thiết bị X-quang.

Bộ ghi nhận hình ảnh (Thiết bị X-quang đo mật độ xương)
Tiếng Anh: Image receptor

Là bộ phận có chức năng ghi nhận tia X đến và chuyển đổi thành hình ảnh.

Dòng bóng phát (dùng trong Thiết bị X-quang đo mật độ xương)
Tiếng Anh: Tube current

Là cường độ dòng điện chạy từ anốt đến catốt của bóng phát tia X trong thời gian phát tia, đơn vị là miliAmpe (mA).

Điện áp đỉnh (dùng trong Thiết bị X-quang đo mật độ xương)
Tiếng Anh: Peak kilovoltage - kVp

Là giá trị điện áp cao nhất sau khi chỉnh lưu đặt vào giữa anốt và catốt của bóng phát tia X, đơn vị là kilôvôn (kV).

Thiết bị X-quang đo mật độ xương
Tiếng Anh: Bone densitometry X-ray equipment

Là thiết bị phát tia X được sử dụng trong y tế để xác định mật độ xương, bao gồm thiết bị có bóng phát chuyển động (với chùm tia X dạng hình quạt dải rộng, hình quạt dải hẹp hoặc hình dạng bút chì) và thiết bị có bóng phát cố định (với chùm tia X dạng hình nón hoặc hình quạt dải rộng).

Vật liệu phóng xạ có nguồn gốc tự nhiên
Tiếng Anh: Naturally occurring radioactive material (NORM)

Là vật liệu cha các nhân phóng xạ nằm trong chuỗi phân rã phóng xạ tự nhiên của urani, thori và K-40. Vật liệu có nồng độ hoạt độ của nhân phóng xạ đã thay đổi trong quá trình khai thác, chế biến được xem là vật liệu NORM.

Tổng quan (trong nghiệp vụ thư viện)

Là sản phẩm thông tin - thư viện được trình bày dưới dạng một bản tin, một bài nghiên cứu độc lập đánh giá đầy đủ, khái quát, toàn diện đặc điểm hình thức, nội dung, nghệ thuật, những ưu, nhược điểm chính, những thành tựu hay hạn chế của một tài liệu hay một nhóm tài liệu liên quan đến một đề tài nhất định.

Tổng luận (trong nghiệp vụ thư viện)

Là sản phẩm thông tin - thư viện được trình bày có hệ thống; thông tin được xử lý, phân tích, tổng hợp về hiện trạng, mức độ và xu hướng từ nhiều nguồn tin dưới dạng tài liệu khác nhau, xuất hiện trong một khoảng thời gian nhất định.

Chú giải (trong nghiệp vụ thư viện)

Là sản phẩm thông tin - thư viện được trình bày dưới dạng bài giới thiệu ngắn gọn về nội dung, đối tượng, hình thức và các đặc điểm khác để làm rõ hơn nhan đề, nội dung tài liệu đó.

Tóm tắt (trong nghiệp vụ thư viện)

Là sản phẩm thông tin - thư viện được thể hiện dưới dạng bài trình bày ngắn gọn nội dung chính của tài liệu gốc (hoặc một phần của tài liệu gốc) phù hợp với mục đích sử dụng, tính chất và giá trị của tài liệu gốc.

Lao động trực tiếp (trong hoạt động thư viện)

Là lao động nghiệp vụ chuyên ngành đang làm công việc tại các vị trí chuyên môn, nghiệp vụ, kỹ thuật; đã qua đào tạo chuyên môn, kỹ thuật, có trình độ từ cao đẳng trở lên thuộc chuyên ngành thư viện, thông tin - thư viện và các chuyên ngành khác phù hợp với hoạt động thư viện.

Miễn kiểm định lần đầu (phương tiện giao thông cơ giới đường bộ)

Miễn kiểm định lần đầu là việc đơn vị đăng kiểm căn cứ Phiếu kiểm tra chất lượng xuất xưởng đối với xe sản xuất, lắp ráp hoặc Giấy chứng nhận chất lượng an toàn kỹ thuật và bảo vệ môi trường xe cơ giới nhập khẩu hoặc Thông báo miễn kiểm tra chất lượng an toàn kỹ thuật và bảo vệ môi trường xe cơ giới nhập khẩu và các giấy tờ liên quan theo quy định tại Thông tư 16/2021/TT-BGTVT để lập hồ sơ phương tiện, quản lý, lưu trữ theo quy định và cấp Giấy chứng nhận kiểm định, Tem kiểm định mà không phải thực hiện việc kiểm tra, đánh giá phương tiện.

Nhân viên thực hiện rà soát bảo dưỡng tàu bay

Là người được Người khai thác chỉ định hoặc người thuộc tổ chức bảo dưỡng được Người khai thác cho phép cấp chứng chỉ rà soát bảo dưỡng.

Bảo dưỡng EDTO kép
Tiếng Anh: EDTO dual maintenance

Là công việc bảo dưỡng trên các hệ thống trọng yếu khai thác EDTO được thực hiện trong cùng một lần bảo dưỡng.

Các hạng mục phải kiểm tra tăng cường (trong an toàn hàng không dân dụng)
Tiếng Anh: Required Inspection Item - RII

Là các hạng mục bảo dưỡng nếu không được thực hiện chuẩn xác hoặc sử dụng phụ tùng, vật liệu không phù hợp sẽ ảnh hưởng nghiêm trọng đến an toàn bay.

Người vận chuyển (trong vận chuyển hành khách bằng đường hàng không)

Là hãng hàng không khai thác thực tế các chuyến bay.

Chuyến bay bị chậm kéo dài

Là chuyến bay có thời gian khởi hành thực tế muộn trên 4 tiếng so với thời gian khởi hành theo kế hoạch trong lịch bay căn cứ.

Chuyến bay khởi hành sớm

Là chuyến bay có thời gian khởi hành thực tế sớm hơn 15 phút so với thời gian khởi hành theo kế hoạch trong lịch bay căn cứ.

Chuyến bay bị chậm

Là chuyến bay có thời gian khởi hành thực tế muộn trên 15 phút so với thời gian khởi hành theo kế hoạch trong lịch bay căn cứ.


Đăng nhập

HỖ TRỢ NHANH

Hỗ trợ qua Zalo
Hỗ trợ trực tuyến
(028) 3930 3279
0906 22 99 66
0838 22 99 66

 


DMCA.com Protection Status
IP: 18.191.200.223
Hãy để chúng tôi hỗ trợ bạn!