vật.
81
Quản lý thuốc thú y, thuốc bảo vệ thực vật.
82
Theo dõi, quản lý bảo vệ nguồn lợi thủy sản, quản lý chất lượng an toàn vệ sinh, thú y, thủy sản.
83
Thẩm định, cấp giấy chứng nhận đầu tư.
84
Thẩm định dự án.
85
Đấu thầu.
86
Lập, phân bổ, quản lý kế hoạch vốn.
87
Quản lý quy hoạch.
88