.
Viêm quanh nút động mạch và các bệnh lý liên quan
M30
246.
Bệnh lý mạch hoại tử khác
M31
247.
Viêm đa cơ và viêm da cơ
M33
248.
Xơ cứng bì toàn thể
M34
249.
Hội chứng khô (Sjogren’s syndrome)
M35.0
250.
Trượt đốt sống
M43
251.
Viêm cột sống dính khớp
M45
252.
Thoái hóa cột