Phương thức tuyển sinh trường ĐH Mỏ Địa chất 2025? Chỉ tiêu tuyển sinh trường ĐH Mỏ Địa chất 2025 ra sao?

Phương thức tuyển sinh trường ĐH Mỏ Địa chất 2025? Chỉ tiêu tuyển sinh trường ĐH Mỏ Địa chất 2025 ra sao? Nguyên tắc cơ bản trong tuyển sinh Đại học 2025? Các trình độ đào tạo của giáo dục đại học gồm những gì?

Phương thức tuyển sinh trường ĐH Mỏ Địa chất 2025?

Năm 2025 của Trường ĐH Mỏ - Địa chất (HUMG) dự kiến tuyển sinh theo 5 phương thức sau đây:

Phương thức 1: Xét tuyển dựa vào kết quả thi tốt nghiệp THPT;

Phương thức 2: Xét thí sinh có chứng chỉ quốc tế, hồ sơ năng lực học tập;

Phương thức 3: Xét tuyển thẳng học sinh giỏi theo kết quả học THPT, học sinh giỏi cấp quốc gia, quốc tế;

Phương thức 4: Sử dụng kết quả đánh giá tư duy của Đại học Bách khoa Hà Nội, kết quả thi đánh giá năng lực của Đại học Quốc gia Hà Nội;

Phương thức 5: Xét tuyển dựa vào kết quả học tập tại THPT.

Trên đây là dự kiến "Phương thức tuyển sinh trường ĐH Mỏ Địa chất 2025?"

Phương thức tuyển sinh trường ĐH Mỏ Địa chất 2025? Chỉ tiêu tuyển sinh trường ĐH Mỏ Địa chất 2025 ra sao?

Phương thức tuyển sinh trường ĐH Mỏ Địa chất 2025? Chỉ tiêu tuyển sinh trường ĐH Mỏ Địa chất 2025 ra sao? (Hình từ Internet)

Chỉ tiêu tuyển sinh trường ĐH Mỏ Địa chất 2025 ra sao? Nguyên tắc cơ bản trong tuyển sinh Đại học 2025 thế nào?

Chỉ tiêu tuyển sinh dự kiến của trường ĐH Mỏ Địa chất 2025 như sau:

TT

Mã ngành

Tên ngành

Các tổ hợp xét tuyển

Chỉ tiêu

1

7510401

Công nghệ kỹ thuật hoá học

A00;A05;A06;A01;A02;B00;C02;D07

30

2

7520301

Kỹ thuật hoá học (Chương trình tiên tiến)

A00;A05;A06;A01;A02;B00;C02;D07

20

3

7520502

Kỹ thuật Địa vật lý

A00;A01;D07;A04;A06;B00;B02;B08

30

4

7440229

Quản lý phân tích dữ liệu khoa học trái đất

A00;A01;D07;A04;A06;B00;B02;B08

30

5

7520604

Kỹ thuật dầu khí

A00;A01;D07;D01;C02;B00;B02;B08

120

6

7520605

Kỹ thuật khí thiên nhiên

A00;A01;D07;D01;C02;B00;B02;B08

30

7

7520606

Công nghệ số trong thăm dò và khai thác tài nguyên thiên nhiên

A00;A01;D07;A04;A06;B00;B02;B08

30

8

7520501

Kỹ thuật địa chất

A00;C04;D01;A01;C01;C02;D07;D10

40

9

7440201

Địa chất học

D01;D10;C04;D07;C01;A06;A00;A04

30

10

7580211

Địa kỹ thuật xây dựng

A00;C04;D01;A01;A02;C02;D07;D10

30

11

7810105

Du lịch địa chất

D01;D10;C04;D07;A07;A06;C03;A04

60

12

7580212

Kỹ thuật tài nguyên nước

A00;A01;A04;D01;C02;C01;D07;C04

30

13

7520505

Đá quý, đá mỹ nghệ

C04;D01;C01;C02;A00;A04;D10;D15

25

14

7520503

Kỹ thuật trắc địa - bản đồ

A00;A01;C04;D01;D10

80

15

7850103

Quản lý đất đai

A00;A01;C04;D01;D10;A09

100

16

7480206

Địa tin học

A00;A01;C02;C03;C04;D01;D10

60

17

7580109

Quản lý phát triển đô thị và Bất động sản

A00;A01;C02;C03;C04;D01;D10

60

18

7520601

Kỹ Thuật Mỏ

A00;A01;B03;C02;C03;C04;D01;D10

100

19

7520607

Kỹ thuật tuyển khoáng

A00;A01;B03;C02;C03;C04;D01;D10

60

20

7850202

An toàn, vệ sinh lao động

A00;A01;B03;C02;C03;C04;D01;D10

50

21

7480201

Công nghệ thông tin

A00;A01;D01;D07;D0C;A0T;K01;A1T

330

22

7460108

Khoa học dữ liệu

A00;A01;D01;D07;D0C;A0T;K01;A1T

60

23

7520216

Kỹ thuật điều khiển và tự động hoá

A00;A01;D01;C01;A0T

50

24

7520107 (7520218)

Kỹ thuật Robot (Kỹ thuật Robot và Trí tuệ nhân tạo)

A00;A01;D01;C01;A0T

40

25

7520201

Kỹ thuật điện

A00;A01;D01;C01;A0T

120

26

7510301

Công nghệ Kỹ thuật điện, điện tử

A00;A01;D01;C01;A0T

40

27

7520103

Kỹ thuật cơ khí

A00;A01;D01;C01;A0T

60

28

7520130

Kỹ thuật Ô tô

A00;A01;D01;C01;A0T

40

29

7520114

Kỹ thuật cơ điện tử

A00;A01;D01;C01;A0T

40

30

7520116

Kỹ thuật cơ khí động lực

A00;A01;D01;C01;A0T

40

31

7580201

Kỹ thuật xây dựng

A00;A01;A10;B04;C01;C02;C04;D01

137

32

7580204

Xây dựng công trình ngầm thành phố và hệ thống tàu điện ngầm

A00;A01;A10;B04;C01;C02;C04;D01

81

33

7580205

Kỹ thuật xây dựng công trình giao thông

A00;A01;C01;C04;D01

85

34

7580302

Quản lý xây dựng

A00;A01;A10;B04;C01;C02;C04;D01

66

35

7520320

Kỹ thuật môi trường

A00;B00;C04;D01;A09;C01;A01;A04

50

36

7850101

Quản lý Tài nguyên và môi trường

A00;B00;C04;D01;A09;D10;A07;C14

80

37

7340101

Quản trị kinh doanh

A00;A01;D01;D07;C04;D10;D09;D84

80

38

7340301

Kế toán

A00;A01;D01;D07;D10;C01;D09;D84

80

39

7340201

Tài chính – Ngân hàng

A00;A01;D01;D07;D10;C01;D09;D84

80

40

7510601

Quản lý công nghiệp

A00;A01;D01;D07;C04;D10;D09;D84

120

41

7720203

Hóa dược

A00;B00;D07;A01;C02;A11;A06;D01

40

42

7220204

Ngôn ngữ Trung Quốc

D01;D04;C00;D09;D66;C03;D78;D14

120

43

7520309

Kỹ thuật vật liệu

A00;A01;A02;A03;A04;A10;C01;D01

50

44

7580106

Quản lý đô thị và công trình

C04;A00;D10;C02;A07;D01;D07;C01

40

45

7520121

Kỹ thuật không gian

A01;A04;A09;B02;C04;D01;D84;D10

60

46

7850196

Quản lý tài nguyên khoáng sản

A00;A04;C04;D10;A01;D01;A06;B00

30

47

7220201

Ngôn ngữ Anh

D01;D09;D10;D14;D15;D66;D78;D96

80

Nguyên tắc cơ bản trong tuyển sinh Đại học 2025 thế nào?

Nguyên tắc cơ bản trong tuyển sinh Đại học 2025 theo Thông tư 08 được quy định tại Điều 4 Quy chế ban hành kèm theo Thông tư 08/2022/TT-BGDĐT, cụ thể như sau:

(1) Công bằng đối với thí sinh

- Về cung cấp thông tin: Mỗi thí sinh quan tâm được cung cấp thông tin đầy đủ, rõ ràng, tin cậy, nhất quán và kịp thời để có quyết định phù hợp và chuẩn bị tốt nhất cho việc tham gia tuyển sinh;

- Về cơ hội dự tuyển: Không thí sinh nào bị mất cơ hội dự tuyển do những quy định không liên quan tới trình độ, năng lực (trừ những quy định của Bộ Công an và Bộ Quốc phòng mang tính đặc thù trong lĩnh vực quốc phòng, an ninh); hoặc do quy trình tuyển sinh gây phiền hà, tốn kém;

- Về đánh giá năng lực: Thí sinh phải được đánh giá khách quan, công bằng và tin cậy về khả năng học tập và triển vọng thành công, đáp ứng yêu cầu của chương trình và ngành đào tạo;

- Về cơ hội trúng tuyển: Thí sinh phải được tạo cơ hội trúng tuyển cao nhất và quyền xác định nguyện vọng ưu tiên trong số những chương trình, ngành đào tạo đủ điều kiện trúng tuyển;

- Về thực hiện cam kết: Cơ sở đào tạo phải thực hiện các cam kết đối với thí sinh; tư vấn, hỗ trợ và giải quyết khiếu nại, bảo vệ quyền lợi chính đáng của thí sinh trong những trường hợp rủi ro.

(2) Bình đẳng giữa các cơ sở đào tạo

- Về hợp tác: Các cơ sở đào tạo hợp tác bình đẳng nhằm nâng cao chất lượng và hiệu quả tuyển sinh, đồng thời mang lại lợi ích tốt nhất cho thí sinh;

- Về cạnh tranh: Các cơ sở đào tạo cạnh tranh trung thực, công bằng và lành mạnh trong tuyển sinh theo quy định của pháp luật về cạnh tranh.

(3) Minh bạch đối với xã hội

- Về minh bạch thông tin: Cơ sở đào tạo có trách nhiệm công bố thông tin tuyển sinh đầy đủ, rõ ràng và kịp thời qua các phương tiện truyền thông phù hợp để xã hội và cơ quan quản lý nhà nước cùng giám sát;

- Về trách nhiệm giải trình: Cơ sở đào tạo có trách nhiệm báo cáo theo yêu cầu của các cơ quan quản lý nhà nước và giải trình với xã hội qua hình thức phù hợp về những vấn đề lớn, gây bức xúc cho người dân.

Các trình độ đào tạo của giáo dục đại học bao gồm những gì?

Căn cứ vào Điều 6 Luật Giáo dục đại học 2012 được sửa đổi bởi khoản 3 Điều 1 Luật Giáo dục đại học sửa đổi 2018 như sau:

Trình độ và hình thức đào tạo của giáo dục đại học
1. Các trình độ đào tạo của giáo dục đại học bao gồm trình độ đại học, trình độ thạc sĩ và trình độ tiến sĩ.
2. Hình thức đào tạo để cấp văn bằng các trình độ đào tạo của giáo dục đại học bao gồm chính quy, vừa làm vừa học, đào tạo từ xa. Việc chuyển đổi giữa các hình thức đào tạo được thực hiện theo nguyên tắc liên thông.
...

Như vậy, căn cứ theo quy định trên thì các trình độ đào tạo của giáo dục đại học bao gồm:

- Trình độ đại học

- Trình độ thạc sĩ

- Trình độ tiến sĩ.

Tuyển sinh Đại học
Căn cứ pháp lý
MỚI NHẤT
Pháp luật
Phương thức tuyển sinh trường Đại học Luật Huế 2025? Chỉ tiêu tuyển sinh trường Đại học Luật Huế 2025 ra sao?
Pháp luật
Chỉ tiêu tuyển sinh quân đội 2025 hệ quân sự? Chỉ tiêu tuyển sinh của 20 trường quân đội năm 2025 hệ quân sự?
Pháp luật
Phương thức tuyển sinh trường Đại học Dược Hà Nội 2025? Chỉ tiêu tuyển sinh trường Đại học Dược Hà Nội 2025?
Pháp luật
Phương thức tuyển sinh Học viện Phụ nữ 2025? Điểm chuẩn Học viện Phụ nữ Việt Nam 2024 như thế nào?
Pháp luật
Phương thức tuyển sinh trường ĐH Mỏ Địa chất 2025? Chỉ tiêu tuyển sinh trường ĐH Mỏ Địa chất 2025 ra sao?
Pháp luật
Chỉ tiêu tuyển sinh Đại học Quốc gia Hà Nội năm 2025? Tuyển sinh Đại học Quốc gia Hà Nội năm 2025?
Pháp luật
Phương thức xét tuyển Học viện Tài chính 2025? Học viện Tài chính xét tuyển 2025? Đề án tuyển sinh Đại học 2025?
Pháp luật
Phương thức tuyển sinh Đại học Kiến trúc TP.HCM 2025? Ngành đào tạo Trường đại học Kiến trúc TP.HCM 2025?
Pháp luật
Phương thức tuyển sinh trường Đại học Kiến trúc Đà Nẵng 2025? Cách tính điểm xét tuyển trường Đại học Kiến trúc Đà Nẵng?
Pháp luật
Phương thức tuyển sinh trường Đại học Sư phạm TP HCM 2025? Điểm chuẩn Đại học Sư phạm TPHCM 2024 như thế nào?
Đặt câu hỏi

Quý khách cần hỏi thêm thông tin về có thể đặt câu hỏi tại đây.

Đi đến trang Tìm kiếm nội dung Tư vấn pháp luật - Tuyển sinh Đại học
20 lượt xem

TÌM KIẾM LIÊN QUAN
Tuyển sinh Đại học

TÌM KIẾM VĂN BẢN
Xem toàn bộ văn bản về Tuyển sinh Đại học

Chủ quản: Công ty THƯ VIỆN PHÁP LUẬT. Giấy phép số: 27/GP-TTĐT, do Sở TTTT TP. HCM cấp ngày 09/05/2019.
Chịu trách nhiệm chính: Ông Bùi Tường Vũ - Số điện thoại liên hệ: 028 3930 3279
Địa chỉ: P.702A , Centre Point, 106 Nguyễn Văn Trỗi, P.8, Q. Phú Nhuận, TP. HCM;
Địa điểm Kinh Doanh: Số 17 Nguyễn Gia Thiều, P. Võ Thị Sáu, Q3, TP. HCM;
Chứng nhận bản quyền tác giả số 416/2021/QTG ngày 18/01/2021, cấp bởi Bộ Văn hoá - Thể thao - Du lịch
Thông báo
Bạn không có thông báo nào