Người giữ xe ở địa bàn Thành phố Hồ Chí Minh có được tự ý quyết định mức giá giữ xe hay không?
Thời gian giữ xe được quy định như thế nào trên địa bàn TP. Hồ Chí Minh?
Theo khoản 1 Điều 3 Quyết định 35/2018/QĐ-UBND về giá tối đa dịch vụ trông giữ xe đầu tư bằng nguồn vốn ngoài ngân sách nhà nước trên địa bàn Thành phố Hồ Chí Minh thì thời gian giữ xe được quy định như sau:
"Điều 3. Mức giá tối đa dịch vụ trông giữ xe
...
1. Quy định về thời gian:
a) Thời gian ban đêm được xác định từ 18 giờ ngày hôm trước đến 06 giờ ngày hôm sau.
b) Trường hợp thời gian trông giữ xe trong 2 giai đoạn: trước và sau 18 giờ thì tính giá như sau:
- Nếu tổng thời gian trông giữ ít hơn 12 giờ: tính mức giá ban ngày hoặc ban đêm (thời gian trông giữ trước 18 giờ nhiều hơn thời gian trông giữ sau 18 giờ thì thu theo mức giá ban ngày và ngược lại);
- Nếu tổng thời gian trông giữ từ 12 giờ trở lên thì thu theo giá cả ngày và đêm."
Người giữ xe ở địa bàn TP. Hồ Chí Minh có được tự ý quyết định mức giá giữ xe hay không?
Mức giá tối đa dịch vụ trông giữ xe ở khu vực quận 1, quận 3 và quận 5 TP. Hồ Chí Minh được quy định là bao nhiêu?
Căn cứ khoản 2 Điều 3 Quyết định 35/2018/QĐ-UBND thì mức giá tối đa dịch vụ trông giữ xe ở khu vực phố đi bộ Nguyễn Huệ được quy định như sau:
(a) Xe đạp (kể cả xe đạp điện):
Thời gian | Đơn vị tính | Mức giá tối đa |
Ngày | đồng/xe/lượt | 2.000 |
Đêm | đồng/xe/lượt | 4.000 |
Đơn giá theo tháng | đồng/xe/tháng | 100.000 |
(b) Xe máy (kể cả xe máy điện):
- Nhóm 1, gồm: trường học; bệnh viện; bến xe; chợ; siêu thị; các địa điểm vui chơi, sinh hoạt công cộng: nhà văn hóa; nhà thiếu nhi; trung tâm sinh hoạt thanh thiếu niên; các công viên do các cơ quan quản lý nhà nước, các tổ chức chính trị - xã hội thành phố và quận, huyện quản lý, khai thác:
Thời gian | Đơn vị tính | Mức giá tối đa |
Ngày | đồng/xe/lượt | 4.000 |
Đêm | đồng/xe/lượt | 6.000 |
Đơn giá theo tháng | đồng/xe/tháng | 210.000 |
- Nhóm 2: Các địa điểm khác không thuộc nhóm 1:
Thời gian | Đơn vị tính | Mức giá tối đa |
Ngày | đồng/xe/4 giờ/lượt | 6.000 |
Đêm | đồng/xe/4 giờ/lượt | 9.000 |
Đơn giá theo tháng | đồng/xe/tháng | 310.000 |
(Ghi chú: quá thời gian 4 giờ thu theo các lượt 4 giờ tiếp theo)
(c) Xe ô tô:
- Xe ô tô đến 9 chỗ và xe tải có khối lượng chuyên chở ≤ 1,5 tấn:
Thời gian | Đơn vị tính | Mức giá tối đa |
02 giờ đầu | đồng/xe/02giờ/lượt | 35.000 |
Các giờ tiếp theo | đồng/xe/01giờ/lượt | 20.000 |
Đơn giá theo tháng | đồng/xe/tháng | 5.000.000 |
- Xe ô tô trên 9 chỗ và xe tải có khối lượng chuyên chở >1,5 tấn:
Nội dung | Đơn vị tính | Mức giá tối đa |
Đơn giá theo lượt | đồng/xe/4giờ/lượt | 100.000 |
Đơn giá theo tháng | đồng/xe/tháng | 5.000.000 |
(Ghi chú: quá thời gian 4 giờ thu theo các lượt 4 giờ tiếp theo)
Mức giá tối đa dịch vụ trông giữ xe ở các khu vực còn lại được quy định là bao nhiêu?
Căn cứ khoản 3 Điều 3 Quyết định 35/2018/QĐ-UBND thì mức giá tối đa dịch vụ trông giữ xe ở khu vực phố đi bộ Nguyễn Huệ được quy định như sau:
(a) Xe đạp (kể cả xe đạp điện):
Thời gian | Đơn vị tính | Mức giá tối đa |
Ngày | đồng/xe/lượt | 2.000 |
Đêm | đồng/xe/lượt | 4.000 |
Đơn giá theo tháng | đồng/xe/tháng | 100.000 |
(b) Xe máy (kể cả xe máy điện):
- Nhóm 1, gồm: trường học; bệnh viện; bến xe; chợ; siêu thị; các địa điểm vui chơi, sinh hoạt công cộng: nhà văn hóa; nhà thiếu nhi; trung tâm sinh hoạt thanh thiếu niên; các công viên do các cơ quan quản lý nhà nước, các tổ chức chính trị - xã hội thành phố và quận, huyện quản lý, khai thác:
Thời gian | Đơn vị tính | Mức giá tối đa |
Ngày | đồng/xe/lượt | 4.000 |
Đêm | đồng/xe/lượt | 6.000 |
Đơn giá theo tháng | đồng/xe/tháng | 210.000 |
- Nhóm 2: các địa điểm khác không thuộc nhóm 1:
Thời gian | Đơn vị tính | Mức giá tối đa |
Ngày | đồng/xe/lượt | 6.000 |
Đêm | đồng/xe/lượt | 9.000 |
Đơn giá theo tháng | đồng/xe/tháng | 310.000 |
(Ghi chú: quá thời gian 4 giờ thu theo các lượt 4 giờ tiếp theo)
(c) Xe ô tô:
- Xe ô tô đến 9 chỗ và xe tải có khối lượng chuyên chở ≤ 1,5 tấn:
Nội dung | Đơn vị tính | Mức giá tối đa |
Đơn giá theo lượt | đồng/xe/4giờ/lượt | 35.000 |
Đơn giá theo tháng | đồng/xe/tháng | 2.000.000 |
(Ghi chú: quá thời gian 4 giờ thu theo các lượt 4 giờ tiếp theo)
- Xe ô tô trên 9 chỗ và xe tải có khối lượng chuyên chở > 1,5 tấn:
Nội dung | Đơn vị tính | Mức giá tối đa |
Đơn giá theo lượt | đồng/xe/4giờ/lượt | 100.000 |
Đơn giá theo tháng | đồng/xe/tháng | 5.000.000 |
(Ghi chú: quá thời gian 4 giờ thu theo các lượt 4 giờ tiếp theo)
Lưu ý:
- Các mức giá quy định tại Điều này đã bao gồm thuế giá trị gia tăng (VAT).
- Căn cứ mức giá dịch vụ trông giữ xe quy định tại Điều 3 Quyết định này, các tổ chức, cá nhân được cơ quan Nhà nước có thẩm quyền cho phép hoạt động dịch vụ trông giữ xe đầu tư bằng nguồn vốn ngoài ngân sách nhà nước trên địa bàn thành phố được quyết định mức giá cụ thể, nhưng không vượt quá mức giá tối đa được quy định tại Điều 3 Quyết định này. Đồng thời, các tổ chức, cá nhân phải thực hiện niêm yết công khai giá cụ thể tại điểm trông giữ xe và thu đúng theo giá niêm yết.
Như vậy, người giữ xe không được tự ý quyết định giá giữ xe ở địa bàn TP. Hồ Chí Minh mà giá giữ xe đã được UBND TP. Hồ Chí Minh điều chỉnh.
Quý khách cần hỏi thêm thông tin về có thể đặt câu hỏi tại đây.
- Bản tự nhận xét đánh giá cán bộ để bổ nhiệm? Cách viết bản tự nhận xét đánh giá cán bộ để bổ nhiệm hay, chi tiết?
- Tổng hợp 02 mẫu phiếu nhận xét chi ủy nơi cư trú mới nhất chuẩn Hướng dẫn 33? Đối tượng sử dụng 02 mẫu phiếu nhận xét chi ủy nơi cư trú?
- Mẫu phiếu đánh giá xếp loại chất lượng người lao động mới nhất? Tải về mẫu phiếu đánh giá xếp loại?
- Mẫu ý kiến nhận xét của tổ chức đoàn thể nơi làm việc đối với người xin vào Đảng là mẫu nào? Tải về?
- Mẫu bài phát biểu trong ngày truyền thống cựu chiến binh ngắn gọn? Ngày truyền thống của Cựu chiến binh là ngày mấy?