Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 10685-8:2024 về Xác định độ chịu sốc nhiệt của vật liệu chịu lửa không định hình?

Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 10685-8:2024 về Xác định độ chịu sốc nhiệt của vật liệu chịu lửa không định hình?

Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 10685-8:2024 về Xác định độ chịu sốc nhiệt của vật liệu chịu lửa không định hình?

Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 10685-8:2024 (ISO 1927-8:2012) về Vật liệu chịu lửa không định hình - Phần 8: Xác định các tính chất bổ sung quy định phương pháp xác định các tính chất của vật liệu chịu lửa không định hình được chuẩn bị và bảo quản mẫu thử theo Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 10685-5:2018 (ISO 1927-5). Phương pháp này bổ sung cho các phương pháp đã được mô tả trong Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 10685-6:2018 (ISO 1927-6).

Các phương pháp này dựa trên các tiêu chuẩn sản phẩm chịu lửa định hình để áp dụng cho bê tông sít đặc, cách nhiệt, vật liệu đầm theo định nghĩa trong TCVN 10685-1 (ISO 1927-1), trước và sau khi nung.

Theo đó, tại Mục 5 Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 10685-8:2024 (ISO 1927-8:2012) quy định về việc xác định độ chịu sốc nhiệt của vật liệu chịu lửa không định hình cụ thể như sau:

- Nguyên tắc

+ Xác định độ chịu sốc nhiệt phải được thực hiện trên mẫu thử đã nung ở nhiệt độ bằng hoặc cao hơn nhiệt độ thử nghiệm.

+ Nhiệt độ tôi chuẩn là 950 °C và các mẫu thử phải được nung trước ở nhiệt độ lớn hơn hoặc bằng 950 °C trong 5 h.

+ Nhiệt độ tôi, xử lý mẫu và thời gian phải được sự thỏa thuận giữa các bên và phải ghi trong báo cáo thử nghiệm.

- Mẫu thử

Mẫu thử có kích thước của dạng B (230 x 64 x 54) mm. Mẫu nên được chuẩn bị và nung theo Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 10685-5:2018 (ISO 1927-5:2012) và phải được sự thỏa thuận giữa các bên.

CHÚ THÍCH: Việc sử dụng nhiệt độ và thời gian khác được sự thỏa thuận giữa các bên, nhưng kết quả không dùng để so sánh với các mẫu thử nói trên.

- Cách tiến hành

Xác định độ chịu sốc nhiệt trên mẫu thử được nung trước theo phương pháp B của EN 993-11.

Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 10685-8:2024 về Xác định độ chịu sốc nhiệt của vật liệu chịu lửa không định hình?

Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 10685-8:2024 về Xác định độ chịu sốc nhiệt của vật liệu chịu lửa không định hình? (Hình từ Internet)

Xác định độ dẫn nhiệt của vật liệu chịu lửa không định hình được quy định như thế nào?

Xác định độ dẫn nhiệt của vật liệu chịu lửa không định hình được quy định Mục 6 Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 10685-8:2024 (ISO 1927-8:2012), cụ thể như sau:

- Nguyên tắc

+ Xác định độ dẫn nhiệt phải được thực hiện trên mẫu sấy, nung hoặc không nung theo ISO 8894-1 (xác định độ dẫn nhiệt bằng phương pháp dây nóng, hình chữ thập) hoặc theo Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 12004-2:2018 (ISO 8894-2:2007) (xác định độ dẫn nhiệt bằng phương pháp dây nóng, song song)

+ Đối với cả hai, mẫu thử sấy, nung và không nung, độ dẫn nhiệt thay đổi có thể do sự biến đổi vi cấu trúc và thành phần khoáng theo thời gian nếu mẫu thử không được nung trước tới nhiệt độ bằng hoặc cao hơn nhiệt độ đo.

+ Cần phải cẩn thận giữ trạng thái ổn định khi thử nghiệm mẫu thử. Điều này đòi hỏi giữ lò thử nghiệm ở nhiệt độ đo trong thời gian kéo dài.

- Mẫu thử

+ Mẫu thử phải theo dạng A như trong Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 10685-5:2018 (ISO 1927-5:2012).

+ Với mẫu đã qua nung, việc nung mẫu phải thực hiện theo Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 10685-5:2018 (ISO 1927-5:2012) hoặc phải có sự thỏa thuận giữa các bên.

- Cách tiến hành

+ Xác định độ dẫn nhiệt ở mỗi nhiệt độ đo theo ISO 8894-1 (xác định độ dẫn nhiệt bằng phương pháp dây nóng hình chữ thập) hoặc Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 12004-2:2018 (ISO 8894-2:2007) (xác định độ dẫn nhiệt bằng phương pháp dây nóng, song song). Đối với mẫu thử không nung, tốc độ tăng nhiệt thử nghiệm của lò phải theo Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 10685-5:2018 (ISO 1927-5:2012) cho mỗi loại vật liệu dưới điều kiện thử nghiệm.

+ Trong mọi trường hợp mẫu thử đã được gia nhiệt (trước hoặc trong quá trình thử nghiệm) ở nhiệt độ thấp hơn nhiệt độ thử, cần duy trì nhiệt lò để đạt trạng thái ổn định. Trong một vài trường hợp, có thể phải duy trì nhiệt qua đêm.

Báo cáo kết quả thử nhiệm xác định các tính chất bổ sung của vật liệu chịu lửa không định hình bao gồm những gì?

Báo cáo kết quả thử nhiệm xác định các tính chất bổ sung của vật liệu chịu lửa không định hình phải bao gồm những thông tin theo quy định tại Mục 11 Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 10685-8:2024 (ISO 1927-8:2012), cụ thể như sau:

- Tất cả thông tin cần thiết để nhận biết mẫu thử, bao gồm; kí hiệu của mẫu, kiểu, nhóm,...;

- Tiêu chuẩn thử nghiệm Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 10685-8:2024 (ISO 1927-8:2012);

- Phương pháp thử nghiệm, bao gồm tham khảo những tiêu chuẩn khác, nếu cần thiết;

- Trạng thái viên mẫu hoặc mẫu thử cho mỗi lần thực hiện, bao gồm cả việc chuẩn bị hay bất kì thông tin yêu cầu nào cho việc chuẩn bị mẫu theo TCVN 10685-1 (ISO 1927-1), Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 10685-2:2018 (ISO 1927-2:2012), Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 10685-3:2018 (ISO 1927-3:2012) Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 10685-5:2018 (ISO 1927-5:2012);

- Kết quả thử nghiệm mẫu, bao gồm các kết quả riêng và giá trị trung bình, tính toán tùy theo tiêu chuẩn sử dụng, ví dụ:

+ Xác định độ thấm khí theo Mục 4 Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 10685-8:2024 (ISO 1927-8:2012) và TCVN 12204 (ISO 8841);

+ Xác định độ bền sốc nhiệt theo Mục 5 Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 10685-8:2024 (ISO 1927-8:2012) và EN 993-11;

+ Xác định độ dẫn nhiệt theo Mục 6 Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 10685-8:2024 (ISO 1927-8:2012) và ISO 8894-1 hoặc Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 12004-2:2018 (ISO 8894-2:2007);

+ Xác định độ bền axit sunfuric theo Mục 7 Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 10685-8:2024 (ISO 1927-8:2012) và TCVN 13948 (ISO 8890);

+ Kết quả thử nghiệm với các sản phẩm chứa carbon theo Mục 8 Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 10685-8:2024 (ISO 1927-8:2012) và TCVN 12205 (ISO 10060);

+ Xác định độ chịu khí CO theo Mục 9 Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 10685-8:2024 (ISO 1927-8:2012) và ISO 12676;

+ Xác định độ chịu mài mòn ở nhiệt độ thường theo ISO 16282;

- Bất kì yêu cầu thông tin bổ sung nào kèm theo tiêu chuẩn sử dụng;

- Bất kì sai lệch so với phương pháp lí thuyết;

- Bất kì điểm bất thường nào quan sát thấy trong quá trình thử nghiệm;

- Tên của đơn vị thử nghiệm;

- Ngày thử nghiệm.

- Bản báo cáo này cũng nên bao gồm các thông tin bổ sung theo phương pháp thử nghiệm trong TCVN 13948 (ISO 8890), TCVN 12204 (ISO 8841), TCVN 12205 (ISO 10060), ISO 8894-1, TCVN 12004-2 (ISO 8894-2), ISO 16282, TCVN 10685-1 (ISO 1927-1), TCVN 10685-2 (ISO 1927-2), TCVN 10685-3 (ISO 1927-3), TCVN 10685-4 (ISO 1927-4), TCVN 10685-5 (ISO 1927-5), TCVN 10685-6 (ISO 1927-6), ISO 12676.

Tiêu chuẩn Việt Nam
Vật liệu chịu lửa
Căn cứ pháp lý
MỚI NHẤT
Pháp luật
TCVN 14149:2024 về Công trình thủy lợi - Yêu cầu kỹ thuật thi công và nghiệm thu khoan vụt vữa vào nền đất để chống thấm thế nào?
Pháp luật
TCVN 12371-2-13:2024 về hóa chất của quy trình giám định vi khuẩn, virus, Phytoplasma gây hại thực vật ra sao?
Pháp luật
06 hạng sản xuất theo mức độ nguy hiểm về cháy nổ của công nghệ sản xuất theo TCVN 2622:1995 được quy định thế nào?
Pháp luật
Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 10685-8:2024 về Xác định độ chịu sốc nhiệt của vật liệu chịu lửa không định hình?
Pháp luật
TCVN 13526:2024 ISO 13344:2015 về thiết bị đánh giá tính độc hại gây chết người của các sản phẩm khí sinh ra khi cháy?
Pháp luật
Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 13947:2024 về nguyên vật liệu chế tạo xi măng xỉ lò cao hoạt hóa sulfate như nào?
Pháp luật
Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 13945:2024 về độ chống trơn và độ chống trượt của tấm đá tự nhiên lát ngoài trời như thế nào?
Pháp luật
Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 13522-1:2024 ISO 9239-1:2010 đầu đốt ngọn lửa mồi ứng xử khi cháy sử dụng nguồn nhiệt bức xạ?
Pháp luật
Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 13990:2024 truy xuất nguồn gốc - yêu cầu đối với logistic chuỗi lạnh cho thực phẩm ra sao?
Pháp luật
Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 13048:2024 về kết cấu áo đường có sử dụng lớp hỗn hợp nhựa rỗng thoát nước ra sao?
Đặt câu hỏi

Quý khách cần hỏi thêm thông tin về có thể đặt câu hỏi tại đây.

Đi đến trang Tìm kiếm nội dung Tư vấn pháp luật - Tiêu chuẩn Việt Nam
38 lượt xem

TÌM KIẾM LIÊN QUAN
Tiêu chuẩn Việt Nam Vật liệu chịu lửa

TÌM KIẾM VĂN BẢN
Xem toàn bộ văn bản về Tiêu chuẩn Việt Nam Xem toàn bộ văn bản về Vật liệu chịu lửa

Chủ quản: Công ty THƯ VIỆN PHÁP LUẬT. Giấy phép số: 27/GP-TTĐT, do Sở TTTT TP. HCM cấp ngày 09/05/2019.
Chịu trách nhiệm chính: Ông Bùi Tường Vũ - Số điện thoại liên hệ: 028 3930 3279
Địa chỉ: P.702A , Centre Point, 106 Nguyễn Văn Trỗi, P.8, Q. Phú Nhuận, TP. HCM;
Địa điểm Kinh Doanh: Số 17 Nguyễn Gia Thiều, P. Võ Thị Sáu, Q3, TP. HCM;
Chứng nhận bản quyền tác giả số 416/2021/QTG ngày 18/01/2021, cấp bởi Bộ Văn hoá - Thể thao - Du lịch
Thông báo
Bạn không có thông báo nào