Bảng tra cứu mệnh ngũ hành theo năm sinh năm 2025? Bảng xem tuổi 12 con giáp năm 2025 chi tiết?

Bảng tra cứu mệnh ngũ hành theo năm sinh năm 2025? Bảng xem tuổi 12 con giáp năm 2025 chi tiết?

Bảng tra cứu mệnh ngũ hành theo năm sinh năm 2025?

Xem thêm: Bảng màu phong thủy 2025?

Có thể tham khảo bảng tra cứu mệnh ngũ hành theo năm sinh năm 2025, bảng xem tuổi 12 con giáp năm 2025 chi tiết dưới đây:

BẢNG TRA CỨU MỆNH NGŨ HÀNH THEO NĂM SINH

Năm sinh

Mệnh ngũ hành

1948, 1949, 2008, 2009

Tích Lịch Hỏa (Lửa sấm sét)

1950, 1951, 2010, 2011

Tùng bách mộc (Cây tùng bách)

1952, 1953, 2012, 2013

Trường lưu thủy (Giòng nước lớn)

1954, 1955, 2014, 2015

Sa trung kim (Vàng trong cát)

1956, 1957, 2016, 2017

Sơn hạ hỏa (Lửa dưới chân núi)

1958, 1959, 2018, 2019

Bình địa mộc (Cây ở đồng bằng)

1960, 1961, 2020, 2021

Bích thượng thổ (Đất trên vách)

1962, 1963, 2022, 2023

Kim bạch kim (Vàng pha bạch kim)

1964, 1965, 2024, 2025

Phú đăng hỏa (Lửa đèn dầu)

1966, 1967, 2026, 2027

Thiên hà thủy (Nước trên trời)

1968, 1969, 2028, 2029

Đại dịch thổ (Đất thuộc 1 khu lớn)

1970, 1971, 2030, 2031

Thoa xuyến kim (Vàng trang sức)

1972, 1973, 2032, 2033

Tang đố mộc (Gỗ cây dâu)

1974, 1975, 2034, 2035

Đại khê thủy (Nước dưới khe lớn)

1976, 1977, 2036, 2037

Sa trung thổ (Đất lẫn trong cát)

1978, 1979, 2038, 2039

Thiên thượng hỏa (Lửa trên trời)

1980, 1981, 2040, 2041

Thạch lựu mộc (Cây thạch lựu)

1982, 1983, 2042, 2043

Đại hải thủy (Nước đại dương)

1984, 1985, 2044, 2045

Hải trung kim (Vàng dưới biển)

1986, 1987, 2046, 2047

Lộ trung hỏa (Lửa trong lò)

1988, 1989, 2048, 2049

Đại lâm mộc (Cây trong rừng lớn)

1990, 1991, 2050, 2051, 1930, 1931

Lộ bàng thổ (Đất giữa đường)

1992, 1993, 2052, 2053, 1932, 1933

Kiếm phong kim (Vàng đầu mũi kiếm)

1994, 1995, 2054, 2055, 1934, 1935

Sơn đầu hỏa (Lửa trên núi)

1996, 1997, 2056, 2057, 1936, 1937

Giản hạ thủy (Nước dưới khe)

1998, 1999, 2058, 2059, 1938, 1939

Thành đầu thổ (Đất trên thành)

2000, 2001, 2060, 2061, 1940, 1941

Bạch lạp kim (Vàng trong nến rắn)

2002, 2003, 2062, 2063, 1942, 1943

Dương liễu mộc (Cây dương liễu)

2004, 2005, 2064, 2065, 1944, 1945

Tuyền trung thủy (Dưới giữa dòng suối)

2006, 2007, 2066, 2067, 1946, 1947

Ốc thượng thổ (Đất trên nóc nhà)

*Trên đây là bảng tra cứu mệnh ngũ hành theo năm sinh năm 2025 tham khảo!

Bảng tra cứu mệnh ngũ hành theo năm sinh năm 2025? Bảng xem tuổi 12 con giáp năm 2025 chi tiết?

Bảng tra cứu mệnh ngũ hành theo năm sinh năm 2025? Bảng xem tuổi 12 con giáp năm 2025 chi tiết? (Hình ảnh Internet)

Bảng xem tuổi 12 con giáp năm 2025 chi tiết?

Có thể tham khảo bảng xem tuổi 12 con giáp năm 2025 chi tiết dưới đây:

+ Công thức cơ bản: Tuổi dương lịch = Năm 2025 - Năm sinh

+ Công thức cơ bản: Tuổi âm lịch = Năm 2025 - Năm sinh + 1

Năm sinh

Tuổi Âm năm 2025

Tuổi Dương năm 2025

1940

86

85

1941

85

84

1942

84

83

1943

83

82

1944

82

81

1945

81

80

1946

80

79

1947

79

78

1948

78

77

1949

77

76

1950

76

75

1951

75

74

1952

74

73

1953

73

72

1954

72

71

1955

71

70

1956

70

69

1957

69

68

1958

68

67

1959

67

66

1960

66

65

1961

65

64

1962

64

63

1963

63

62

1964

62

61

1965

61

60

1966

60

59

1967

59

58

1968

58

57

1969

57

56

1970

56

55

1971

55

54

1972

54

53

1973

53

52

1974

52

51

1975

51

50

1976

50

49

1977

49

48

1978

48

47

1979

47

46

1980

46

45

1981

45

44

1982

44

43

1983

43

42

1984

42

41

1985

41

40

1986

40

39

1987

39

38

1988

38

37

1989

37

36

1990

36

35

1991

35

34

1992

34

33

1993

33

32

1994

32

31

1995

31

30

1996

30

29

1997

29

28

1998

28

27

1999

27

26

2000

26

25

2001

25

24

2002

24

23

2003

23

22

2004

22

21

2005

21

20

2006

20

19

2007

19

18

2008

18

17

2009

17

16

2010

16

15

2011

15

14

2012

14

13

2013

13

12

2014

12

11

2015

11

10

2016

10

9

2017

9

8

2018

8

7

2019

7

6

2020

6

5

2021

5

4

2022

4

3

2023

3

2

2024

2

1

*Bảng tính tuổi theo 12 con giáp 2025 chi tiết (Bảng xem tuổi 12 con giáp theo năm sinh 2025) tham khảo như trên!

Tuổi nghỉ hưu trong điều kiện lao động bình thường quy định thế nào?

Căn cứ theo Điều 4 Nghị định 135/2020/NĐ-CP quy định tuổi nghỉ hưu trong điều kiện lao động bình thường như sau:

Tuổi nghỉ hưu của người lao động trong điều kiện lao động bình thường theo khoản 2 Điều 169 Bộ luật Lao động 2019 được quy định cụ thể như sau:

(1) Kể từ ngày 01 tháng 01 năm 2021, tuổi nghỉ hưu của người lao động trong điều kiện lao động bình thường là đủ 60 tuổi 03 tháng đối với lao động nam và đủ 55 tuổi 04 tháng đối với lao động nữ; sau đó, cứ mỗi năm tăng thêm 03 tháng đối với lao động nam cho đến khi đủ 62 tuổi vào năm 2028 và cứ mỗi năm tăng thêm 04 tháng đối với lao động nữ cho đến khi đủ 60 tuổi vào năm 2035.

(2) Lộ trình điều chỉnh tuổi nghỉ hưu của người lao động quy định tại (1) được thực hiện theo bảng dưới đây:

Việc đối chiếu tháng, năm sinh của người lao động tương ứng với tuổi nghỉ hưu quy định tại khoản này theo Phụ lục I ban hành kèm theo Nghị định 135/2020/NĐ-CP TẢI VỀ.

Tuổi người chưa thành niên được quy định thế nào?

Căn cứ theo Điều 21 Bộ luật Dân sự 2015 quy định như sau:

Người chưa thành niên
1. Người chưa thành niên là người chưa đủ mười tám tuổi.
2. Giao dịch dân sự của người chưa đủ sáu tuổi do người đại diện theo pháp luật của người đó xác lập, thực hiện.
3. Người từ đủ sáu tuổi đến chưa đủ mười lăm tuổi khi xác lập, thực hiện giao dịch dân sự phải được người đại diện theo pháp luật đồng ý, trừ giao dịch dân sự phục vụ nhu cầu sinh hoạt hàng ngày phù hợp với lứa tuổi.
4. Người từ đủ mười lăm tuổi đến chưa đủ mười tám tuổi tự mình xác lập, thực hiện giao dịch dân sự, trừ giao dịch dân sự liên quan đến bất động sản, động sản phải đăng ký và giao dịch dân sự khác theo quy định của luật phải được người đại diện theo pháp luật đồng ý.

Như vậy, tuổi người chưa thành niên được quy định như sau:

- Người chưa thành niên là người chưa đủ mười tám tuổi.

- Giao dịch dân sự của người chưa đủ sáu tuổi do người đại diện theo pháp luật của người đó xác lập, thực hiện.

- Người từ đủ sáu tuổi đến chưa đủ mười lăm tuổi khi xác lập, thực hiện giao dịch dân sự phải được người đại diện theo pháp luật đồng ý, trừ giao dịch dân sự phục vụ nhu cầu sinh hoạt hàng ngày phù hợp với lứa tuổi.

- Người từ đủ mười lăm tuổi đến chưa đủ mười tám tuổi tự mình xác lập, thực hiện giao dịch dân sự, trừ giao dịch dân sự liên quan đến bất động sản, động sản phải đăng ký và giao dịch dân sự khác theo quy định của luật phải được người đại diện theo pháp luật đồng ý.

Tử vi 12 con giáp
Căn cứ pháp lý
MỚI NHẤT
Pháp luật
Tử vi ngày 20 2 2025 chi tiết? Xem tử vi ngày 20 2 2025? Tử vi ngày 20 tháng 2 năm 2025? Xem tử vi 12 con giáp 20 2 2025?
Pháp luật
Bảng tra cứu mệnh ngũ hành theo năm sinh năm 2025? Bảng xem tuổi 12 con giáp năm 2025 chi tiết?
Pháp luật
Tử vi tuần mới của 12 con giáp 17 2 - 23 2 2025? Tử vi tuần mới chính xác nhất từ ngày 17 2 - 23 2 2025 ra sao?
Pháp luật
Tử vi hôm nay 19 2 2025? Tử vi hôm nay 12 con giáp ngày 19 2 2025 có tốt không? Tử vi ngày 19 2 2025 chi tiết?
Pháp luật
Tử vi hôm nay 18 2 2025? Tử vi hôm nay 12 con giáp 18 2 2025? Giờ hoàng đạo hôm nay 18 2 2025 có tốt không?
Pháp luật
Tử vi tuổi Thân 2025 chi tiết? Tổng quan Tử vi tuổi Thân năm 2025 ra sao? Tử vi 2025 tuổi Thân theo từng năm sinh?
Pháp luật
Tử vi ngày 17 2 2025? Tử vi hôm nay 12 con giáp 17 2 2025 có tốt không? Xem tử vi hôm nay 17 2 2025 chi tiết?
Pháp luật
Tử vi ngày 16 2 2025? Xem tử vi ngày 16 tháng 2 năm 2025 của 12 con giáp? Tử vi hôm nay ngày 16 2 2025 có tốt không?
Pháp luật
Tử vi 15 2 2025 hôm nay của 12 con giáp? Tử vi ngày 15 tháng 2 năm 2025 có tốt không? Ngày 15 2 2025 là ngày mấy âm?
Pháp luật
Tử vi 12 con giáp hôm nay 12 2 2025? Tử vi ngày 12 2 2025 của 12 con giáp có tốt không? Tử vi ngày 12 tháng 2 năm 2025 giờ tốt nhất?
Đặt câu hỏi

Quý khách cần hỏi thêm thông tin về có thể đặt câu hỏi tại đây.

Đi đến trang Tìm kiếm nội dung Tư vấn pháp luật - Tử vi 12 con giáp
Nguyễn Đỗ Bảo Trung Lưu bài viết
44 lượt xem

TÌM KIẾM LIÊN QUAN
Tử vi 12 con giáp

TÌM KIẾM VĂN BẢN
Xem toàn bộ văn bản về Tử vi 12 con giáp

Chủ quản: Công ty THƯ VIỆN PHÁP LUẬT. Giấy phép số: 27/GP-TTĐT, do Sở TTTT TP. HCM cấp ngày 09/05/2019.
Chịu trách nhiệm chính: Ông Bùi Tường Vũ - Số điện thoại liên hệ: 028 3930 3279
Địa chỉ: P.702A , Centre Point, 106 Nguyễn Văn Trỗi, P.8, Q. Phú Nhuận, TP. HCM;
Địa điểm Kinh Doanh: Số 17 Nguyễn Gia Thiều, P. Võ Thị Sáu, Q3, TP. HCM;
Chứng nhận bản quyền tác giả số 416/2021/QTG ngày 18/01/2021, cấp bởi Bộ Văn hoá - Thể thao - Du lịch
Thông báo
Bạn không có thông báo nào