Bảng sinh con hợp tuổi bố mẹ năm 2025? Bảng vòng tràng sinh theo 10 thiên can năm 2025? Cách tính vòng Tràng sinh?

Bảng sinh con hợp tuổi bố mẹ năm 2025? Bảng vòng tràng sinh theo 10 thiên can năm 2025? Cách tính vòng Tràng sinh?

Bảng sinh con hợp tuổi bố mẹ năm 2025?

Có thể tham khảo bảng sinh con hợp tuổi bố mẹ năm 2025, bảng vòng tràng sinh theo 10 thiên can năm 2025, cách tính vòng Tràng sinh dưới đây:

Yếu tố giúp bố mẹ sinh con hợp phong thủy

- Thông thường trong vấn đề xem tuổi, chọn năm sinh của con theo phong thủy được quyết định bởi các yếu tố: Ngũ hành, Thiên can, Địa chi, Cung Mệnh và Thiên Mệnh.

- Ngũ hành của bố mẹ nên tương sinh với Ngũ hành của con theo năm sinh dự tính.

- Còn Thiên can, Địa chi, Cung mệnh, Thiên mệnh của bố mẹ hợp với các yếu tố này của con thì sẽ dự báo điềm lành.

(1) Ngũ hành

Ngũ hành bao gồm 5 hành tố: Kim, Thuỷ, Mộc, Hoả, Thổ. Ngũ hành tồn tại mãi theo không gian và thời gian, là yếu tố cơ bản tồn tại khi vạn vật được sinh ra.

Ngũ hành tương sinh

Ngũ hành tương khắc

Thủy sinh Mộc: Nước duy trì sự sống cho cây cối.

Thủy khắc Hỏa: Nước sẽ dập tắt lửa.

Hỏa sinh Thổ: Tàn lửa vun đắp thành đất.

Hỏa khắc Kim: Lửa nung chảy kim loại.

Thổ sinh Kim: Kim loại hình thành từ trong lòng đất.

Thổ khắc Thủy: Đất ngăn dòng chảy của nước.

Kim sinh Thủy: Kim loại khi bị nung chảy tạo dung dịch lỏng.

Kim khắc Mộc: Kim loại chặt đứt cây cối.

Mộc sinh Hỏa: Cây khô sinh ra lửa,

Mộc khắc Thổ: Cây cối phá đất mọc lên, hút hết chất dinh dưỡng của đất.

Quy luật ngũ hành tương sinh, ngũ hành tương khắc là sự giao thoa qua lại giữa Trời và Đất để tạo nên sự sống của vạn vật.

Khi muốn chọn năm sinh con hợp phong thủy thì trước hết phải xác định được ngũ hành của bố và mẹ là gì để tránh ngũ hành tương khắc và nên chọn năm có ngũ hành tương sinh là tốt nhất.

(2) Thiên can

Thiên can được dùng để mô tả khí âm dương trên trời, thể hiện phương hướng và khí của 4 phương 8 hướng. Người ta sử dụng thập thiên can để mô tả 2 trạng thái âm dương và năm trạng thái ngũ hành.

Có 10 thiên can lần lượt là: Giáp (1), Ất (2), Bính (3), Đinh (4), Mậu (5), Kỷ (6), Canh (7), Tân (8), Nhâm (9), Quý (10). Với số lẻ là can dương, số chẵn là can âm.

Thiên can tương hợp

Thiên can tương sinh

Thiên can tương xung

Giáp, Kỷ hợp hóa thổ;

Ất, Canh hợp hóa kim;

Bính, Nhâm hợp hóa thủy;

Mậu, Quý hợp hóa hỏa.

Giáp, Ất sinh Bính, Đinh;

Bính, Đinh sinh Mậu, Kỷ;

Mậu, Kỷ sinh Canh, Tân;

Canh, Tân sinh Nhâm, Quý;

Nhâm, Quý sinh Giáp, Ất

Giáp Ất khắc Mậu Kỷ;

Bính Đinh khắc Canh Tân;

Mậu Kỷ khắc Nhâm Quý;

Canh Tân khắc Giáp Ất;

Nhâm Quý khắc Bính Đinh.


Sinh con hợp với tuổi bố mẹ có thể dựa vào các cặp tương hợp và tương xung để làm cơ sở chọn năm sinh.

Các cặp tương hợp ở cạnh nhau mưa thuận gió hòa, mọi sự thuận lợi làm gì cũng tốt đẹp, ngược lại cặp tương xung cạnh nhau thì sẽ gặp nhiều vận hạn, khó khăn.

(3) Địa chi

Địa chi phụ thuộc vào tuổi mỗi người tức 12 con giáp ứng với 12 số: Tý (1), Sửu (2), Dần (3), Mão (4), Thìn (5), Tỵ (6) , Ngọ (7), Mùi (8), Thân (9), Dậu (10), Tuất (11), Hợi (12). Các số lẻ tương ứng với các dương chi, số chẵn tương ứng với các âm chi.

Khi xem năm sinh hợp xung theo địa chi, có các nguyên tắc cơ bản sau:

Nhị hợp (6 cặp địa chi nhị hợp ngũ hành)

Tam hợp (4 cặp địa chi tam hợp)

6 cặp địa chi xung đối và tạo thành 3 bộ tứ hành xung

Tương hại (6 cặp tương hại)

Sửu – Tý;

Dần – Hợi;

Tuất – Mão;

Dậu – Thìn;

Tỵ – Thân;

Ngọ – Mùi.

Thân – Tý –Thìn;

Dần – Ngọ – Thân;

Hợi – Mão – Mùi;

Tỵ – Dậu – Sửu.

Dần – Thân;

Tỵ – Hợi;

Thìn – Tuất;

Sửu – Mùi;

Tý – Ngọ;

Mão – Dậu.

Dậu – Tuất;

Thân – Hợi;

Mùi – Tý;

Ngọ – Sửu;

Tỵ – Hợi;

Mão – Thìn.

Khi chọn tuổi sinh con theo địa chi, bố mẹ nên tránh 3 bộ tứ hành xung và tương hại.

Sinh con phạm tứ hành xung với bố mẹ sẽ mang lại nhiều vận hạn bất lợi và kém may mắn. Con cái sinh ra hay ốm đau, con đường làm ăn của gia đình không thông thuận.

Nên chọn tuổi sinh con nhị hợp, tam hợp để con sinh ra vận mệnh thuận lợi, vượng tài lộc, bình an cho cả gia đình.

Bố mẹ cũng có thể chọn những năm có địa chi không khắc, tuy không quá tốt nhưng không gây ảnh hưởng xấu.

(4) Thiên mệnh

Thiên mệnh tạo nên bởi cung mệnh, được quyết định dựa trên 8 cung (Ly, Càn, Đoài, Chấn, Tốn, Khảm, Cấn, Khôn). Thiên mệnh chính là nhân tố quyết định đến vận mệnh của con người cũng như là yếu tố quan trọng để lựa chọn tuổi sinh con phù hợp với bố mẹ.

Bảng tra cung mệnh theo năm sinh


1

2

3

4

5

6

7

8

9

Nam

Khảm

Ly

Cấn

Đoài

Càn

Khôn

Tốn

Chấn

Khôn

Nữ

Cấn

Càn

Đoài

Cấn

Ly

Khảm

Khôn

Chấn

Tốn

Thiên mệnh xác định dựa vào Cung. Từ đó, chiếu theo tương sinh, tương khắc về mệnh trong ngũ hành để biết tuổi hợp với mình. Trong đó:

Cung

Hành

Cung Ly

thuộc hành Hỏa

Cung Càn

thuộc hành Kim

Cung Đoài

thuộc hành Kim

Cung Chấn

thuộc hành Mộc

Cung Tốn

thuộc hành Mộc

Cung Khảm

thuộc hành Thủy

Cung Cấn

thuộc hành Thổ

Cung Khôn

thuộc hành Thổ

Khi chọn năm sinh cho con hợp tuổi, bố mẹ lựa chọn trên quy tắc ưu tiên cung tương sinh, tránh cung tương khắc.

Dựa vào yếu tố sinh – khắc cơ bản trong ngũ hành để hạn chế năm sinh có Thiên mệnh xung khắc nhau và chọn năm có thiên mệnh tương sinh hoặc không xung không khắc.

Ngoài sinh con hợp tuổi, với mong muốn em bé sẽ luôn gặp nhiều điều may mắn và thuận lợi trong cuộc sống, bố mẹ còn quan tâm tới cách đặt tên cho bé.

Dựa vào cung phi thì bạn có thể lựa chọn cho mình 4 cung tốt là Sinh khí, Thiên y, Diên niên, Phục vị.

Và 4 cung xấu là Lục sát, Ngũ quỷ, Họa hại, Tuyệt mệnh bạn nên tránh để không gặp xui xẻo.

*Trên đây là thông tin tham khảo bảng sinh con hợp tuổi bố mẹ năm 2025!

Bảng sinh con hợp tuổi bố mẹ năm 2025? Bảng vòng tràng sinh theo 10 thiên can năm 2025? Cách tính vòng Tràng sinh?

Bảng sinh con hợp tuổi bố mẹ năm 2025? Bảng vòng tràng sinh theo 10 thiên can năm 2025? Cách tính vòng Tràng sinh? (Hình ảnh Internet)

Bảng vòng tràng sinh theo 10 thiên can năm 2025? Cách tính vòng Tràng sinh?

Theo vòng Tràng Sinh, ta chỉ tập trung vào thời kỳ Đế Vượng Tuyệt của mỗi người. Thời kỳ tốt nhất để sinh con là năm Vượng. Ngược lại, năm Tuyệt là thời kỳ xấu nhất trong năm, nên tránh xa.

Dưới đây là cách tính vòng Tràng Sinh theo thiên can năm sinh:

BẢNG VÒNG TRÀNG SINH THEO 10 THIÊN CAN

Cung/Can

Giáp

Bính

Mậu

Canh

Nhâm

Ất

Đinh

Kỷ

Tân

Quý

Trường sinh

Hợi

Dần

Dần

Tị

Thân

Ngọ

Dậu

Dậu

Mão

Mộc dục

Mão

Mão

Ngọ

Dậu

Tị

Thân

Thân

Hợi

Dần

Quan đái (đới)

Sửu

Thìn

Thìn

Mùi

Tuất

Thìn

Mùi

Mùi

Tuất

Sửu

Lâm quan

Dần

Tị

Tị

Thân

Hợi

Mão

Ngọ

Ngọ

Dậu

ĐẾ VƯỢNG

MÃO

NGỌ

NGỌ

DẬU

DẦN

TỊ

TỊ

THÂN

HỢI

Suy

Thìn

Mùi

Mùi

Tuất

Sửu

Sửu

Thìn

Thìn

Mùi

Tuất

Bệnh

Tị

Thân

Thân

Hợi

Dần

Mão

Mão

Ngọ

Dậu

Tử

Ngọ

Dậu

Dậu

Mão

Hợi

Dần

Dần

Tị

Thân

Mộ

Mùi

Tuất

Tuất

Sửu

Thìn

Tuất

Sửu

Sửu

Thìn

Mùi

TUYỆT

THÂN

HỢI

HỢI

DẦN

TỊ

DẬU

MÃO

NGỌ

Thai

Dậu

Mão

Ngọ

Thân

Hợi

Hợi

Dần

Tị

Dưỡng

Tuất

Sửu

Sửu

Thìn

Mùi

Mùi

Tuất

Tuất

Sửu

Thìn

Hướng dẫn xem vòng Trường sinh:

Thiên can

Nên sinh

Tránh sinh

Người có Thiên can Giáp

Nên sinh con vào năm Mão (Đế vượng)

Tránh năm Thân (Tuyệt)

Người có Thiên can Bính

Nên sinh con vào năm Ngọ (Đế vượng)

Tránh năm Hợi (Tuyệt)

Người có Thiên can Mậu

Nên sinh con vào năm Ngọ (Đế vượng)

Tránh năm Hợi (Tuyệt)

Người có Thiên can Canh

Nên sinh con vào năm Dậu (Đế vượng)

Tránh năm Dần (Tuyệt)

Người có Thiên can Nhâm

Nên sinh con vào năm Tý (Đế vượng)

Tránh năm Tỵ (Tuyệt)


Người có Thiên can Ất

Nên sinh con vào năm Dần (Đế vượng)

Tránh năm Dậu (Tuyệt)

Người có Thiên can Đinh

Nên sinh con vào năm Tỵ (Đế vượng)

Tránh năm Tý (Tuyệt)

Người có Thiên can Kỷ

Nên sinh con vào năm Tỵ (Đế vượng)

Tránh năm Tý (Tuyệt)

Người có Thiên can Tân

Nên sinh con vào năm Thân (Đế vượng)

Tránh năm Mão (Tuyệt)

Người có Thiên can Quý

Nên sinh con vào năm Hợi (Đế vượng)

Tránh năm Ngọ(Tuyệt)

*Trên đây là thông tin tham khảo bảng vòng tràng sinh theo 10 thiên can năm 2025!

Xử phạt hành chính đối với hành vi tổ chức hoạt động mê tín dị đoan bị như thế nào?

Căn cứ theo điểm đ khoản 7 và điểm a khoản 8 Điều 14 Nghị định 38/2021/NĐ-CP có quy định như sau:

Vi phạm quy định về tổ chức lễ hội
...
7. Phạt tiền từ 15.000.000 đồng đến 20.000.000 đồng đối với một trong các hành vi sau đây:
a) Tổ chức lễ hội theo quy định phải đăng ký mà không có văn bản chấp thuận của cơ quan nhà nước có thẩm quyền;
b) Tổ chức lễ hội truyền thống không đúng với bản chất, ý nghĩa lịch sử, văn hóa;
c) Thực hiện nghi lễ có tính bạo lực, phản cảm, trái với truyền thống yêu hòa bình, nhân đạo của dân tộc Việt Nam;
d) Không tạm dừng tổ chức lễ hội theo yêu cầu của cơ quan nhà nước có thẩm quyền;
đ) Tổ chức hoạt động mê tín dị đoan.
8. Biện pháp khắc phục hậu quả:
a) Buộc nộp lại số lợi bất hợp pháp có được do thực hiện hành vi quy định tại điểm b khoản 3, điểm a khoản 4 và điểm đ khoản 7 Điều này;
b) Buộc hoàn lại số tiền có được do thực hiện hành vi quy định tại điểm b khoản 5 Điều này.

Cùng với đó, căn cứ theo khoản 2 Điều 5 Nghị định 38/2021/NĐ-CP được sửa đổi bởi khoản 2 Điều 1 Nghị định 128/2022/NĐ-CP có quy định như sau:

Quy định về mức phạt tiền và thẩm quyền phạt tiền đối với cá nhân, tổ chức
...
2. Mức phạt tiền quy định tại Chương II và Chương III Nghị định này là mức phạt tiền áp dụng đối với cá nhân, trừ trường hợp quy định tại các khoản 2, 5, 6 và 7 Điều 10; các khoản 4, 5, 6 và 7 Điều 10a; điểm a khoản 2, các khoản 3, 5 và 6, các điểm a, b, c và d khoản 7 Điều 14; các khoản 1, 2, 3, 4 và điểm b khoản 5 Điều 21; các khoản 1, 2, 3, 4 và điểm b khoản 5 Điều 23; khoản 1 Điều 24; các Điều 30, 38, 39 và 40 Nghị định này là mức phạt tiền áp dụng đối với tổ chức.
...

Theo đó, hành vi tổ chức hoạt động mê tín dị đoan sẽ bị phạt tiền từ 15.000.000 đồng đến 20.000.000 đồng đối với cá nhân, đối với tổ chức mức phạt tiền sẽ từ 30.000.000 đồng đến 40.000.000 đồng.

Ngoài ra, hành vi tổ chức hoạt động mê tín dị đoạn sẽ buộc nộp lại số lợi bất hợp pháp có được do thực hiện hành vi.

Mê tín dị đoan
Căn cứ pháp lý
MỚI NHẤT
Pháp luật
Xem ngày tốt xấu trong tháng 2 năm 2025? Xem ngày tốt xấu hôm nay? Xem lịch ngày tốt xấu trong tháng?
Pháp luật
Xem ngày tốt gửi trẻ đi học năm 2025 thuận lợi, may mắn? Gửi trẻ có cần coi ngày không? Mẫu đơn xin nhập học mầm non?
Pháp luật
Bảng sinh con hợp tuổi bố mẹ năm 2025? Bảng vòng tràng sinh theo 10 thiên can năm 2025? Cách tính vòng Tràng sinh?
Pháp luật
Sinh con năm 2025 ngày giờ nào tốt? Tính cách nam sinh năm 2025? Tính cách nữ sinh năm 2025 như nào?
Pháp luật
Tuổi Ất Tỵ sinh tháng nào tốt năm 2025? Sinh con năm 2025 mùa nào tốt? Sinh con năm 2025 tháng nào được mùa sinh?
Pháp luật
Tử vi hôm nay 18 2 2025? Tử vi hôm nay 12 con giáp 18 2 2025? Giờ hoàng đạo hôm nay 18 2 2025 có tốt không?
Pháp luật
Tử vi tuổi Thân 2025 chi tiết? Tổng quan Tử vi tuổi Thân năm 2025 ra sao? Tử vi 2025 tuổi Thân theo từng năm sinh?
Pháp luật
Bảng tra cung mệnh vợ chồng 2025? Bảng tra cung mệnh hợp nhau 2025? Xem cung mệnh vợ chồng có hợp nhau không?
Pháp luật
Sao Thổ Tú nữ, nam mạng tốt hay xấu 2025? Sao Thổ Tú kỵ tháng mấy? Sao Thổ Tú hợp màu gì 2025?
Pháp luật
Cách cúng sao La Hầu 2025? Văn khấn cúng sao La hầu 2025? Lễ cúng sao La Hầu gồm những gì? Sao La Hầu là gì 2025?
Đặt câu hỏi

Quý khách cần hỏi thêm thông tin về có thể đặt câu hỏi tại đây.

Đi đến trang Tìm kiếm nội dung Tư vấn pháp luật - Mê tín dị đoan
Nguyễn Đỗ Bảo Trung Lưu bài viết
16 lượt xem

TÌM KIẾM LIÊN QUAN
Mê tín dị đoan

TÌM KIẾM VĂN BẢN
Xem toàn bộ văn bản về Mê tín dị đoan

Chủ quản: Công ty THƯ VIỆN PHÁP LUẬT. Giấy phép số: 27/GP-TTĐT, do Sở TTTT TP. HCM cấp ngày 09/05/2019.
Chịu trách nhiệm chính: Ông Bùi Tường Vũ - Số điện thoại liên hệ: 028 3930 3279
Địa chỉ: P.702A , Centre Point, 106 Nguyễn Văn Trỗi, P.8, Q. Phú Nhuận, TP. HCM;
Địa điểm Kinh Doanh: Số 17 Nguyễn Gia Thiều, P. Võ Thị Sáu, Q3, TP. HCM;
Chứng nhận bản quyền tác giả số 416/2021/QTG ngày 18/01/2021, cấp bởi Bộ Văn hoá - Thể thao - Du lịch
Thông báo
Bạn không có thông báo nào