GRDP 63 tỉnh thành: Kết quả năm 24 Mục tiêu năm 25? GRDP là gì? Phương pháp tính GRDP 63 tỉnh thành?
GRDP là gì? GRDP 63 tỉnh thành: Kết quả năm 24 Mục tiêu năm 25?
Căn cứ tại Phụ lục I ban hành kèm theo Quyết định 05/2023/QĐ-TTg về Hệ thống chỉ tiêu thống kê cấp tỉnh, cấp huyện, cấp xã do Thủ tướng Chính phủ ban hành thì:
GRDP là Tổng sản phẩm trên địa bàn và được định nghĩa là giá trị sản phẩm vật chất và dịch vụ cuối cùng được tạo ra trên địa bàn tỉnh, thành phố trực thuộc trung ương trong một khoảng thời gian nhất định.
Điều này có nghĩa trong GRDP không tính các giá trị sản phẩm vật chất và dịch vụ đã sử dụng ở các khâu trung gian trong quá trình sản xuất tạo ra sản phẩm.
GRDP biểu thị kết quả sản xuất do các đơn vị thường trú tạo ra trong lãnh thổ kinh tế của một tỉnh, thành phố trực thuộc trung ương.
Bảng xếp hạng GRDP 63 tỉnh thành Việt Nam năm 2024
STT | Tên tỉnh, thành phố | Tổng GRDP (tỷ đồng) | Tăng trưởng (%) |
1 | Thành phố Hồ Chí Minh | 1.778.000 | 7,17 |
2 | Hà Nội | 1.430.000 | 6,52 |
3 | Bình Dương | 520.205 | 7,78 |
4 | Đồng Nai | 493.819 | 8,02 |
5 | Hải Phòng | 445.995 | 11,01 |
6 | Bà Rịa – Vũng Tàu | 417.306 | 11,72 |
7 | Quảng Ninh | 347.500 | 8,42 |
8 | Thanh Hóa | 318.752 | 12,16 |
9 | Bắc Ninh | 232.000 | 6,03 |
10 | Nghệ An | 216.943 | 8,01 |
11 | Hải Dương | 212.386 | 10,2 |
12 | Bắc Giang | 207.000 | 18,85 |
13 | Vĩnh Phúc | 173.140 | 7,52 |
14 | Long An | 168.108 | 8,3 |
15 | Thái Nguyên | 162.105 | 6,22 |
16 | Hưng Yên | 159.844 | 7,7 |
17 | Đà Nẵng | 151.307 | 7,51 |
18 | Kiên Giang | 144.000 | 7,5 |
19 | Đắk Lắk | 141.362 | 5,71 |
20 | Tiền Giang | 137.272 | 7,02 |
21 | Lâm Đồng | 134.289 | 4,02 |
22 | TP. Cần Thơ | 133.064 | 7,12 |
23 | Quảng Ngãi | 132.653 | 4,07 |
24 | Bình Định | 130.799 | 7,78 |
25 | Quảng Nam | 129.000 | 7,1 |
26 | Khánh Hòa | 128.760 | 10,16 |
27 | An Giang | 126.771 | 7,16 |
28 | Đồng Tháp | 124.127 | 6,44 |
29 | Tây Ninh | 123.878 | 7,5 |
30 | Bình Thuận | 121.000 | 7,25 |
31 | Bình Phước | 115.357 | 9,32 |
32 | Nam Định | 113.329 | 10,01 |
33 | Hà Tĩnh | 112.855 | 7,48 |
34 | Gia Lai | 111.208 | 3,28 |
35 | Phú Thọ | 107.300 | 9,53 |
36 | Ninh Bình | 98.900 | 8,56 |
37 | Trà Vinh | 96.623 | 10,04 |
38 | Cà Mau | 87.535 | 7,09 |
39 | Vĩnh Long | 83.668 | 6,5 |
40 | Sóc Trăng | 80.147 | 7,07 |
41 | Huế | 80.000 | 8,15 |
42 | Lào Cai | 77.223 | 7,38 |
43 | Sơn La | 76.626 | 7,5 |
44 | Bến Tre | 74.178 | 5,68 |
45 | Hoà Bình | 72.180 | 8,96 |
46 | Thái Bình | 71.326 | 7,01 |
47 | Hậu Giang | 68.463 | 8,76 |
48 | Bạc Liêu | 65.625 | 6,62 |
49 | Phú Yên | 62.597 | 5,90 |
50 | Quảng Bình | 60.179 | 7,18 |
51 | Ninh Thuận | 60. 161 | 8,74 |
52 | Hà Nam | 56.116 | 10,93 |
53 | Đắk Nông | 55.700 | 4,87 |
54 | Quảng Trị | 53.508 | 5,97 |
55 | Tuyên Quang | 50.424 | 9,02 |
56 | Lạng Sơn | 49.736 | 6,01 |
57 | Yên Bái | 48.662 | 7,91 |
58 | Kon Tum | 40.946 | 8,02 |
59 | Hà Giang | 35.822 | 6,05 |
60 | Điện Biên | 31.663 | 8,51 |
61 | Lai Châu | 31.024 | 10,52 |
62 | Cao Bằng | 25.204 | 6,74 |
63 | Bắc Kạn | 18.744 | 7,4 |
*Trên đây là thông tin về Bảng GRDP xếp hạng kinh tế 63 tỉnh thành Việt Nam năm 2024 chi tiết, Bảng xếp hạng kinh tế 63 tỉnh thành Việt Nam 2024!
Lưu ý:
- Trong Bảng GRDP xếp hạng kinh tế 63 tỉnh thành Việt Nam năm 2024, số liệu tổng GRDP được tính theo giá hiện hành, còn tốc độ tăng trưởng GRDP được tính theo giá so sánh năm 2010.
- Số liệu được tổng hợp mới nhất từ Cục Thống kê, Chi cục Thống kê cấp tỉnh, UBND các tỉnh, thành phố.
MỤC TIÊU TĂNG TRƯỞNG GRDP NĂM 2025 CỦA CÁC TỈNH, THÀNH PHỐ TRỰC THUỘC TRUNG ƯƠNG
TT |
| Mục tiêu tăng trưởng GRDP 2025 (%) |
I | Vùng Đồng bằng sông Hồng | |
1 | Thành phố Hà Nội | 8,0 |
2 | Vĩnh Phúc | 9,0 |
3 | Bắc Ninh | 8,0 |
4 | Quảng Ninh | 12,0 |
5 | Hải Dương | 10,2 |
6 | Thành phố Hải Phòng | 12,5 |
7 | Hưng Yên | 8,0 |
8 | Thái Bình | 9,0 |
9 | Hà Nam | 10,5 |
10 | Nam Định | 10,5 |
11 | Ninh Bình | 12,0 |
II | Vùng Trung du và Miền núi phía Bắc | |
12 | Hà Giang | 8,0 |
13 | Cao Bằng | 8,0 |
14 | Bắc Kạn | 8,5 |
15 | Tuyên Quang | 9,0 |
16 | Lào Cai | 9,5 |
17 | Yên Bái | 8,2 |
18 | Thái Nguyên | 8,5 |
19 | Lạng Sơn | 8,0 |
20 | Bắc Giang | 13,6 |
21 | Phú Thọ | 8,0 |
22 | Điện Biên | 10,5 |
23 | Lai Châu | 8,0 |
24 | Sơn La | 8,0 |
25 | Hoà Bình | 9,0 |
III | Vùng Bắc Trung Bộ và Duyên hải Trung Bộ | |
26 | Thanh Hoá | 11,0 |
27 | Nghệ An | 10,5 |
28 | Hà Tĩnh | 8,0 |
29 | Quảng Bình | 8,0 |
30 | Quảng Trị | 8,0 |
31 | Thành phố Thừa Thiên Huế | 8,5 |
32 | Thành phố Đà Nẵng | 10,0 |
33 | Quảng Nam | 10,0 |
34 | Quảng Ngãi | 8,5 |
35 | Bình Định | 8,5 |
36 | Phú Yên | 8,0 |
37 | Khánh Hoà | 10,0 |
38 | Ninh Thuận | 13,0 |
39 | Bình Thuận | 8,0 |
IV | Vùng Tây Nguyên | |
40 | Kon Tum | 10,0 |
41 | Gia Lai | 8,0 |
42 | Đắk Lắk | 8,0 |
43 | Đắk Nông | 8,0 |
44 | Lâm Đồng | 9,0 |
V | Vùng Đông Nam Bộ | |
45 | Thành phố Hồ Chí Minh | 8,5 |
46 | Bình Phước | 8,8 |
47 | Tây Ninh | 8,0 |
48 | Bình Dương | 10,0 |
49 | Đồng Nai | 10,0 |
50 | Bà Rịa - Vũng Tàu | 10% (trừ dầu thô, khí đốt) |
VI | Vùng Đồng bằng sông Cửu Long | |
51 | Long An | 8,7 |
52 | Tiền Giang | 8,0 |
53 | Bến Tre | 8,0 |
54 | Trà Vinh | 8,0 |
55 | Vĩnh Long | 8,0 |
56 | Đồng Tháp | 8,0 |
57 | An Giang | 8,5 |
58 | Kiên Giang | 8,0 |
59 | Thành phố Cần Thơ | 9,5 |
60 | Hậu Giang | 8,8 |
61 | Sóc Trăng | 8,0 |
62 | Bạc Liêu | 9,0 |
63 | Cà Mau | 8,0 |
(Phụ lục II ban hành kèm theo Nghị quyết 25/NQ-CP năm 2025 về Mục tiêu tăng trưởng các ngành, lĩnh vực và địa phương bảo đảm mục tiêu tăng trưởng cả nước năm 2025 đạt 8% trở lên do Chính phủ ban hành)
GRDP 63 tỉnh thành: Kết quả năm 24 Mục tiêu năm 25? GRDP là gì? Phương pháp tính GRDP 63 tỉnh thành? (Hình từ Internet)
Phương pháp tính GRDP 63 tỉnh thành?
Căn cứ tại Phụ lục I ban hành kèm theo Quyết định 05/2023/QĐ-TTg về Hệ thống chỉ tiêu thống kê cấp tỉnh, cấp huyện, cấp xã do Thủ tướng Chính phủ ban hành thì Phương pháp tính GRDP 63 tỉnh thành như sau:
Phương pháp tính: Theo phương pháp sản xuất:
(1) Theo giá hiện hành
Tổng sản phẩm trên địa bàn bằng tổng giá trị tăng thêm theo giá cơ bản của tất cả các ngành, khu vực, loại hình kinh tế cộng với thuế sản phẩm trừ đi trợ cấp sản phẩm.
Công thức tính:
Tổng sản phẩm trên địa bàn theo giá hiện hành (GRDP) | = | Tổng giá trị tăng thêm theo giá hiện hành | + | Thuế sản phẩm theo giá hiện hành | - | Trợ cấp sản phẩm theo giá hiện hành |
Trong đó:
Giá trị tăng thêm theo giá hiện hành | = | Giá trị sản xuất theo giá hiện hành | - | Chi phí trung gian theo giá hiện hành |
(2) Theo giá so sánh
Tổng sản phẩm trên địa bàn (GRDP) theo giá so sánh được tính gián tiếp (vì chỉ tiêu GRDP hoặc giá trị tăng thêm không thể phân tích được thành các yếu tố giá và lượng, nên không có chỉ số giá phù hợp để giảm phát trực tiếp).
Tổng sản phẩm trên địa bàn theo giá so sánh (GRDP) | = | Tổng giá trị tăng thêm theo giá so sánh | + | Thuế sản phẩm theo giá so sánh | - | Trợ cấp sản phẩm theo giá so sánh |
Trong đó thuế nhập khẩu theo giá so sánh bằng thuế nhập khẩu theo giá hiện hành chia chỉ số giá nhập khẩu hàng hóa năm hiện hành so với năm gốc so sánh.
Thuế giá trị gia tăng và các loại thuế sản phẩm khác theo giá so sánh bằng thuế giá trị gia tăng và các loại thuế sản phẩm khác theo giá hiện hành chia cho chỉ số giảm phát tổng giá trị tăng thêm của các ngành kinh tế.
Trợ cấp sản phẩm theo giá so sánh bằng trợ cấp sản phẩm theo giá hiện hành chia cho chỉ số giảm phát tổng giá trị tăng thêm của các ngành kinh tế.
Chi tiết Danh sách, diện tích, quy mô dân số 63 tỉnh thành hiện nay?
Tại Mục I Hệ thống chỉ tiêu thống kê cấp tỉnh ban hành kèm theo Quyết định 05/2023/QĐ-TTg có giải thích: Dân số là tập hợp người sinh sống trong một quốc gia, khu vực, vùng địa lý kinh tế hoặc một đơn vị hành chính.
Hiện tại, chưa có bất kỳ quy định chính thức nào về việc sáp nhập còn bao nhiêu tỉnh thành.
Do đó, Việt Nam vẫn hiện đang có 63 đơn vị hành chính cấp tỉnh, bao gồm 57 tỉnh và 6 thành phố trực thuộc trung ương, cụ thể diện tích, quy mô dân số như sau:
STT | 63 tỉnh thành | Diện tích | Quy mô dân số |
ĐỒNG BẰNG SÔNG HỒNG | 21.278,6 | 23.732,4 | |
1 | Hà Nội | 3.359,8 | 8.587,1 |
2 | Vĩnh Phúc | 1.236,0 | 1.211,3 |
3 | Bắc Ninh | 822,7 | 1.517,4 |
4 | Quảng Ninh | 6.207,9 | 1.381,2 |
5 | Hải Dương | 1.668,3 | 1.956,9 |
6 | Hải Phòng | 1.526,5 | 2.105,0 |
7 | Hưng Yên | 930,2 | 1.301,0 |
8 | Thái Bình | 1.584,6 | 1.882,3 |
9 | Hà Nam | 861,9 | 885,9 |
10 | Nam Định | 1.668,8 | 1.887,1 |
11 | Ninh Bình | 1.411,8 | 1.017,1 |
TRUNG DU VÀ MIỀN NÚI PHÍA BẮC | 95.184,1 | 13.162,4 | |
12 | Hà Giang | 7.927,5 | 899,9 |
13 | Cao Bằng | 6.700,4 | 547,9 |
14 | Bắc Kạn | 4.860,0 | 326,5 |
15 | Tuyên Quang | 5.867,9 | 812,2 |
16 | Lào Cai | 6.364,2 | 779,9 |
17 | Yên Bái | 6.892,7 | 855,5 |
18 | Thái Nguyên | 3.522,0 | 1.350,3 |
19 | Lạng Sơn | 8.310,2 | 807,3 |
20 | Bắc Giang | 3.895,9 | 1.922,7 |
21 | Phú Thọ | 3.534,6 | 1.530,8 |
22 | Điện Biên | 9.539,9 | 646,2 |
23 | Lai Châu | 9.068,7 | 489,3 |
24 | Sơn La | 14.109,8 | 1.313,3 |
25 | Hoà Bình | 4.590,3 | 880,5 |
BẮC TRUNG BỘ VÀ DUYÊN HẢI MIỀN TRUNG | 95.847,9 | 20.768,7 | |
26 | Thanh Hoá | 11.114,7 | 3.739,5 |
27 | Nghệ An | 16.486,5 | 3.442,0 |
28 | Hà Tĩnh | 5.994,4 | 1.323,7 |
29 | Quảng Bình | 7.998,8 | 918,7 |
30 | Quảng Trị | 4.701,2 | 654,2 |
31 | Thừa Thiên Huế | 4.947,1 | 1.166,5 |
32 | Đà Nẵng | 1.284,7 | 1.245,2 |
33 | Quảng Nam | 10.574,9 | 1.526,1 |
34 | Quảng Ngãi | 5.155,2 | 1.248,1 |
35 | Bình Định | 6.066,4 | 1.506,3 |
36 | Phú Yên | 5.026,0 | 877,7 |
37 | Khánh Hoà | 5.199,6 | 1.260,6 |
38 | Ninh Thuận | 3.355,7 | 601,2 |
39 | Bình Thuận | 7.942,6 | 1.258,8 |
TÂY NGUYÊN | 54.548,3 | 6.163,6 | |
40 | Kon Tum | 9.677,3 | 591,3 |
41 | Gia Lai | 15.510,1 | 1.613,9 |
42 | Đắk Lắk | 13.070,4 | 1.931,5 |
43 | Đắk Nông | 6.509,3 | 681,9 |
44 | Lâm Đồng | 9.781,2 | 1.345,0 |
ĐÔNG NAM BỘ | 23.551,4 | 19.018,8 | |
45 | Bình Phước | 6.873,6 | 1.045,5 |
46 | Tây Ninh | 4.041,7 | 1.194,9 |
47 | Bình Dương | 2.694,6 | 2.823,4 |
48 | Đồng Nai | 5.863,6 | 3.310,9 |
49 | Bà Rịa - Vũng Tàu | 1.982,6 | 1.187,5 |
50 | TP.Hồ Chí Minh | 2.095,4 | 9.456,7 |
ĐỒNG BẰNG SÔNG CỬU LONG | 40.921,7 | 17.463,3 | |
51 | Long An | 4.494,8 | 1.743,4 |
52 | Tiền Giang | 2.556,4 | 1.790,7 |
53 | Bến Tre | 2.379,7 | 1.299,3 |
54 | Trà Vinh | 2.390,8 | 1.019,9 |
55 | Vĩnh Long | 1.525,7 | 1.029,6 |
56 | Đồng Tháp | 3.382,3 | 1.600,2 |
57 | An Giang | 3.536,8 | 1.906,3 |
58 | Kiên Giang | 6.352,0 | 1.755,3 |
59 | Cần Thơ | 1.440,4 | 1.258,9 |
60 | Hậu Giang | 1.622,2 | 728,3 |
61 | Sóc Trăng | 3.298,2 | 1.198,8 |
62 | Bạc Liêu | 2.667,9 | 925,2 |
63 | Cà Mau | 5.274,5 | 1.207,4 |
Số liệu được tổng hợp từ thông tin mới nhất của Tổng cục Thống kê



Quý khách cần hỏi thêm thông tin về có thể đặt câu hỏi tại đây.
- Xem ngày tốt cưới hỏi tháng 4 năm 2025? Xem ngày cưới 2025? Tháng 4 năm 2025 ngày nào đẹp để cưới?
- Giải thích một số thuật ngữ về hóa đơn, chứng từ theo Nghị định 70/2025/NĐ-CP mới nhất 2025?
- Mẫu Thông báo thay đổi người đại diện theo pháp luật gửi quý khách hàng cùng các đối tác? Tải mẫu?
- Giao khu vực biển không thu tiền sử dụng để nuôi trồng thủy sản là thuộc thẩm quyền của UBND cấp huyện hay cấp tỉnh?
- Người lái xe gắn máy bấm còi xe khi đi trong khu đông dân cư vào lúc 11h đêm bị phạt bao nhiêu tiền?