- Sư phạm Toán học (dạy Toán bằng tiếng Anh)
- Sư phạm Vật lí
- Sư phạm Vật lí (dạy Vật lí bằng tiếng Anh)
- Sư phạm Tin học
- Sư phạm Địa lí
21.0
4
- Sư phạm Hóa học (dạy Hóa học bằng tiếng Anh)
20.5
5
- Sư phạm Tiếng Anh
- Sư phạm Khoa học tự nhiên
- Sư phạm Lịch sử - Địa lý
- Sư phạm Hóa học
- Giáo dục công dân
- Giáo