Thuế suất thuế thu nhập cá nhân bao gồm: Biểu thuế toàn phần, Biểu thuế luỹ tiến từng phần được quy định như sau:
Biểu thuế luỹ tiến từng phần:
Bậc thuế | Phần thu nhập tính thuế/năm (triệu đồng) | Phần thu nhập tính thuế/tháng (triệu đồng) | Thuế suất (%) |
1 | Đến 60 | Đến 5 | 5 |
2 | Trên 60 đến 120 | Trên 5 đến 10 | 10 |
3 | Trên 120 đến 216 | Trên 10 đến 18 | 15 |
4 | Trên 216 đến 384 | Trên 18 đến 32 | 20 |
5 | Trên 384 đến 624 | Trên 32 đến 52 | 25 |
6 | Trên 624 đến 960 | Trên 52 đến 80 | 30 |
7 | Trên 960 | Trên 80 | 35 |
Biểu thuế toàn phần:
Thu nhập tính thuế | Thuế suất (%) |
a) Thu nhập từ đầu tư vốn | 5 |
b) Thu nhập từ bản quyền, nhượng quyền thương mại | 5 |
c) Thu nhập từ trúng thưởng | 10 |
d) Thu nhập từ thừa kế, quà tặng | 10 |
đ) Thu nhập từ chuyển nhượng vốn quy định tại khoản 1 Điều 13 của Luật này Thu nhập từ chuyển nhượng chứng khoán quy định tại khoản 1 Điều 13 của Luật này | 20
0,1 |
e) Thu nhập từ chuyển nhượng bất động sản | 2 |
(Theo khoản 2 Điều 22, khoản 2 Điều 23 Luật Thuế thu nhập cá nhân 2007 được sửa đổi khoản 7 Điều 2 Luật sửa đổi các Luật về thuế 2014)