thinangluc vnuhcm edu vn xem điểm thi Đánh giá năng lực 2025 TPHCM ĐHQG đợt 1 như thế nào?
Đăng nhập thinangluc vnuhcm edu vn xem điểm thi Đánh giá năng lực 2025 TPHCM ĐHQG thế nào?
>> Cách xem điểm thi đánh giá năng lực 2025?
Theo Cổng thông thông tin điện tử chính thức kỳ thi Đánh giá năng lực 2025 TPHCM của Đại học Quốc gia TPHCM, ngày 14/4/2024 sẽ thông báo điểm thi Đánh giá năng lực 2025 TPHCM đợt 1 (kết quả thi ĐGNL đợt 1 năm 2025).
Thí sinh truy cập vào Cổng thông tin điện tử chính thức của kỳ thi tại địa chỉ thinangluc vnuhcm edu vn xem điểm thi Đánh giá năng lực 2025 TPHCM ĐHQG đợt 1 theo hướng dẫn như sau:
Bước 1: Đăng nhập vào tài khoản cá nhân
- Truy cập thinangluc vnuhcm edu vn xem điểm thi Đánh giá năng lực 2025 TPHCM
- Nhập thông tin gồm: tên đăng nhập và mật khẩu.
Lưu ý: Tài khoản đăng nhập là tài khoản thí sinh đã sử dụng để đăng ký dự thi.
Bước 2: Tra cứu điểm thi đánh giá năng lực đợt 1
Sau khi đăng nhập thành công, tại giao diện tài khoản cá nhân, thí sinh kéo xuống mục "Xem kết quả thi".
Hệ thống sẽ yêu cầu nhập một số thông tin xác thực bao gồm số CMND/CCCD, địa chỉ email đã sử dụng khi đăng ký thi.
Thí sinh cũng lưu ý chọn đúng đợt thi của mình là Kỳ thi Đánh giá năng lực năm 2025 - đợt 1.
thinangluc vnuhcm edu vn xem điểm thi Đánh giá năng lực 2025 TPHCM ĐHQG đợt 1 như thế nào? (Hình từ Internet)
Lịch thi đánh giá năng lực 2025 ĐHQG TPHCM đợt 2 chính thức
Lịch thi đánh giá năng lực 2025 ĐHQG TPHCM đợt 2 chính thức (Lịch thi đánh giá năng lực 2025 TPHCM) như sau:
Lịch thi đánh giá năng lực 2025 ĐHQG TPHCM chính thức
HOẠT ĐỘNG | THỜI GIAN ĐỢT 2 |
Mở đăng ký dự thi | 17/4 – 7/5/2025 |
Thông báo phiếu dự thi cho thí sinh | 24/5/2025 |
Tổ chức thi | 1/6/2025 |
Chấm thi | 2/6 – 15/6/2025 |
Thông báo kết quả | 16/6/2025 |
Đợt 2 được tổ chức tại 11 địa phương: Thừa Thiên - Huế, Bình Định, Đắk Lắk, Khánh Hòa, Đồng Nai, Bình Dương, Bà Rịa - Vũng Tàu, Tiền Giang, An Giang, Lâm Đồng, TP HCM.
Các trường lấy điểm thi đánh giá năng lực 2025? Kỳ thi đánh giá năng lực 2025?
Dưới đây là thông tin về các trường lấy điểm thi đánh giá năng lực 2025:
(1) Các trường xét đánh giá năng lực 2025 TPHCM
A. CÁC ĐƠN VỊ THÀNH VIÊN CỦA ĐHQG-HCM
STT | Đơn vị sử dụng kết quả thi ĐGNL |
2 | Trường Đại học Khoa học Tự nhiên |
3 | Trường Đại học Khoa học Xã hội và Nhân văn |
4 | Trường Đại học Kinh tế - Luật |
5 | Trường Đại học Công nghệ Thông tin |
6 | Trường Đại học Quốc tế |
7 | Trường Đại học An Giang |
8 | Trường Đại học Khoa học Sức khỏe |
B. CÁC ĐƠN VỊ ĐẠI HỌC NGOÀI HỆ THỐNG ĐHQG-HCM
STT | Đơn vị sử dụng kết quả thi ĐGNL |
1 | Đại học Đà Nẵng – Trường Đại học Bách khoa |
2 | Đại học Đà Nẵng – Trường Đại học Công nghệ Thông tin và Truyền Thông Việt Hàn |
3 | Đại học Đà Nẵng – Trường Đại học Kinh tế |
4 | Đại học Đà Nẵng – Trường Đại học Ngoại ngữ |
5 | Đại học Đà Nẵng – Trường Đại học Sư phạm |
6 | Đại học Đà Nẵng – Trường Đại học Sư phạm Kỹ thuật |
7 | Đại học Đà Nẵng – Viện Nghiên cứu và Đào tạo Việt – Anh |
8 | Đại học Huế – Khoa Kỹ thuật và Công nghệ |
9 | Đại học Huế – Khoa Quốc Tế |
10 | Đại học Huế – Trường Du lịch |
11 | Đại học Huế – Trường Đại học Khoa học |
12 | Đại học Huế – Trường Đại học Kinh tế |
13 | Đại học Huế – Trường Đại học Ngoại ngữ |
14 | Đại học Huế – Trường Đại học Nông Lâm |
15 | Đại học Kinh tế Quốc dân |
16 | Đại học Kinh tế TP. Hồ Chí Minh |
17 | Học Viện Công nghệ Bưu chính Viễn thông |
18 | Học Viện Hàng không Việt Nam |
19 | Học viện Quân y |
20 | Trường Đại học Bạc Liêu |
21 | Trường Đại học Bình Dương |
22 | Trường Đại học Công nghệ Đồng Nai |
23 | Trường Đại học Công nghệ Miền Đông |
24 | Trường Đại học Công nghệ Sài Gòn |
25 | Trường Đại học Công nghệ TP. Hồ Chí Minh |
26 | Trường Đại học Công nghiệp TP. Hồ Chí Minh |
27 | Trường Đại học Công Thương TP. Hồ Chí Minh |
28 | Trường Đại học Dầu khí Việt Nam |
29 | Đại học Duy Tân |
30 | Trường Đại học Đà Lạt |
31 | Trường Đại học Đông Á |
32 | Trường Đại học Đồng Tháp |
33 | Trường Đại học Gia Định |
34 | Trường Đại học Giao thông vận tải – Phân hiệu tại TP. Hồ Chí Minh |
35 | Trường Đại học Hoa Sen |
36 | Trường Đại học Hùng Vương TP. Hồ Chí Minh |
37 | Trường Đại học Kiên Giang |
38 | Trường Đại học Kiến trúc TP. Hồ Chí Minh |
39 | Trường Đại học Kinh tế Công nghiệp Long An |
40 | Trường Đại học Kinh tế- Kỹ thuật Bình Dương |
41 | Trường Đại học Kinh tế- Tài chính TP. Hồ Chí Minh |
42 | Trường Đại học Khánh Hoà |
43 | Trường Đại học Lạc Hồng |
44 | Trường Đại học Lâm nghiệp – Phân hiệu tại tỉnh Đồng Nai |
45 | Trường Đại học Mở TP. Hồ Chí Minh |
46 | Trường Đại học Nam Cần Thơ |
47 | Trường Đại học Nông Lâm TP. Hồ Chí Minh |
48 | Trường ĐH Nông Lâm TP. Hồ Chí Minh – Phân hiệu tại Gia Lai |
49 | Trường ĐH Nông Lâm TP. Hồ Chí Minh – Phân hiệu tại Ninh Thuận |
50 | Trường Đại học Ngoại ngữ Tin học TP. Hồ Chí Minh |
51 | Trường Đại học Ngoại thương |
52 | Trường Đại học Nguyễn Tất Thành |
53 | Trường Đại học Nha Trang |
54 | Trường Đại học Phạm Văn Đồng |
55 | Trường Đại học Phan Châu Trinh |
56 | Trường Đại học Phan Thiết |
57 | Trường Đại học Phú Yên |
58 | Trường Đại học Quang Trung |
59 | Trường Đại học Quảng Nam |
60 | Trường Đại học Quản lý và Công nghệ TP. Hồ Chí Minh |
61 | Trường Đại học Quốc tế Miền Đông |
62 | Trường Đại học Quy Nhơn |
63 | Trường Đại học Sài Gòn |
64 | Trường Đại học Sư phạm Hà Nội 2 |
65 | Trường Đại học Sư phạm Kỹ thuật TP. Hồ Chí Minh |
66 | Trường Đại học Sư phạm Kỹ thuật Vĩnh Long |
67 | Trường Đại học Tài chính- Marketing |
68 | Trường Đại học Tài nguyên và Môi trường TP. Hồ Chí Minh |
69 | Trường Đại học Tây Đô |
70 | Trường Đại học Tây Nguyên |
71 | Trường Đại học Thái Bình Dương |
72 | Trường Đại học Thủ Dầu Một |
73 | Trường Đại học Tiền Giang |
74 | Trường Đại học Tôn Đức Thắng |
75 | Trường Đại học Tư thục Quốc tế Sài Gòn |
76 | Trường Đại học Trà Vinh |
77 | Trường Đại học Văn Hiến |
78 | Trường Đại học Văn Lang |
79 | Trường Đại học Xây dựng Miền Tây |
80 | Trường Đại học Xây dựng Miền Trung |
81 | Trường Đại học Y Dược Buôn Ma Thuột |
82 | Trường Đại học Yersin Đà Lạt |
83 | Trường Đại học FPT |
C. CÁC ĐƠN VỊ CAO ĐẲNG NGOÀI HỆ THỐNG ĐHQG-HCM
STT | Đơn vị sử dụng kết quả thi ĐGNL |
1 | Trường Cao đẳng Bình Phước |
2 | Trường Cao đẳng Cộng đồng Cà Mau |
3 | Trường Cao đẳng Cộng đồng Đắk Nông |
4 | Trường Cao đẳng Kỹ thuật Cao Thắng |
5 | Trường Cao đẳng Quốc tế TP. Hồ Chí Minh |
6 | Trường Cao đẳng Sài Gòn Gia Định |
7 | Trường Cao đẳng Sư phạm Bà Rịa - Vũng Tàu |
8 | Trường Cao đẳng Sư phạm Tây Ninh |
9 | Trường Cao đẳng Viễn Đông |
(2) Các trường xét đánh giá năng lực 2025 Hà Nội
STT | Đơn vị sử dụng kết quả thi ĐGNL |
---|---|
1 | Trường ĐH Y Dược - ĐHQGHN |
2 | Trường ĐH Ngoại ngữ - ĐHQGHN |
3 | Trường ĐH Công nghệ - ĐHQGHN |
4 | Trường ĐH Khoa học Tự nhiên - ĐHQGHN |
5 | Trường ĐH Khoa học Xã hội và Nhân văn - ĐHQGHN |
6 | Trường ĐH Kinh tế - ĐHQGHN |
7 | Trường ĐH Giáo dục - ĐHQGHN |
8 | Trường ĐH Việt Nhật - ĐHQGHN |
9 | Trường ĐH Luật - ĐHQGHN |
10 | Trường Quốc tế - ĐHQGHN |
11 | Trường Quản trị và Kinh doanh - ĐHQGHN |
12 | Trường Khoa học Liên ngành và Nghệ thuật - ĐHQGHN |
13 | Trường ĐH Sư phạm - ĐH Thái Nguyên |
14 | Trường ĐH Kinh tế và Quản trị Kinh doanh - ĐH Thái Nguyên |
15 | Trường ĐH Khoa học Tự nhiên - ĐH Thái Nguyên |
16 | Trường ĐH Nông Lâm - ĐH Thái Nguyên |
17 | Trường ĐH Y Dược - ĐH Thái Nguyên |
18 | Trường ĐH Ngoại thương |
19 | ĐH Kinh tế Quốc dân |
20 | Trường ĐH Hà Nội |
21 | Học viện Ngân hàng |
22 | Trường ĐH Công nghiệp Hà Nội |
23 | Trường ĐH Tài nguyên và Môi trường Hà Nội |
24 | Trường ĐH Thăng Long |
25 | Trường ĐH Sư phạm Kỹ thuật Hưng Yên |
26 | Trường ĐH Sư phạm Kỹ thuật Nam Định |
27 | Trường ĐH Hồng Đức |
28 | Trường ĐH Công nghiệp Việt Trì |
29 | Trường ĐH Kỹ thuật Y tế Hải Dương |
30 | Trường ĐH Kinh tế - Kỹ thuật Công nghiệp |
31 | Trường ĐH Vinh |
32 | Trường ĐH Sư phạm Hà Nội 2 |
33 | Trường ĐH Điện lực |
34 | Học viện Chính sách và Phát triển |
35 | Trường ĐH Mở Hà Nội |
36 | Trường ĐH Nguyễn Tất Thành |
37 | Trường ĐH Duy Tân |
38 | Trường ĐH Sư phạm Kỹ thuật Vinh |
39 | Trường ĐH Lâm Nghiệp |
40 | Trường ĐH Hoa Sen |
41 | Trường ĐH Công nghệ và Quản lý Hữu nghị |
42 | Trường ĐH Tài chính - Quản trị Kinh doanh |
43 | Trường ĐH Công nghiệp Dệt may Hà Nội |
44 | Trường ĐH Công nghệ Vạn Xuân |
45 | Trường ĐH Quốc tế Bắc Hà |
46 | Trường ĐH Thái Bình |
47 | Trường ĐH Kỹ thuật Điều dưỡng Nam Định |
48 | Trường ĐH Hải Phòng |
49 | Trường ĐH Đông Đô |
50 | Trường ĐH Hòa Bình |
51 | Trường ĐH Công nghệ Giao thông vận tải |
52 | Trường ĐH Công nghệ Đông Á |
53 | Trường ĐH Quy Nhơn |
54 | Trường ĐH Nam Cần Thơ |
55 | Trường ĐH Kinh tế Nghệ An |
56 | Trường ĐH Nguyễn Trãi |
57 | Học viện Công nghệ Bưu chính Viễn thông |
58 | Trường ĐH Kinh Bắc |
59 | Trường ĐH Quảng Bình |
60 | Trường ĐH Phan Châu Trinh |
61 | Học viện Hàng không Việt Nam |
62 | Trường ĐH Đà Lạt |
63 | Trường ĐH Dầu khí |
64 | Trường ĐH Y tế Công cộng |
65 | Trường ĐH Nha Trang |
66 | Trường ĐH Yersin Đà Lạt |
67 | Trường ĐH Hoa Lư |
68 | Trường ĐH Hà Tĩnh |
69 | Học viện Kỹ thuật quân sự |
70 | Trường ĐH Phenikaa |
71 | Trường ĐH Sao Đỏ |
72 | Trường ĐH Thành Đô |
73 | Trường ĐH Công nghiệp Vinh |
74 | Trường ĐH Greenwich |
75 | Trường ĐH Hàng hải Việt Nam |
76 | Trường ĐH Y Dược Buôn Ma Thuột |
77 | Học viện Kỹ thuật Quân sự |
78 | Học viện Quân Y |
79 | Học viện Hậu cần |
80 | Học viện Biên phòng |
81 | Học viện Khoa học Quân sự |
82 | Học viện Phòng không - Không quân |
83 | Học viện Hải quân |
84 | Trường Sỹ quan Công binh |
85 | Trường Sỹ quan Chính trị |
86 | Trường Sỹ quan Pháo binh |
87 | Trường Sỹ quan Lục quân 1 |
88 | Trường Sỹ quan Lục quân 2 |
89 | Trường Sỹ quan Phòng hóa |
90 | Trường Sỹ quan Không quân |
91 | Trường Sỹ quan Tăng thiết giáp |
92 | Trường Sỹ quan Đặc công |
93 | Trường Sỹ quan Thông tin |
94 | Trường ĐH Y Hà Nội |
95 | Trường ĐH FPT |
96 | Học viện Quản lý giáo dục |
97 | Trường ĐH Mỏ - Địa chất |










Quý khách cần hỏi thêm thông tin về có thể đặt câu hỏi tại đây.
- Cục Tiền lương và Bảo hiểm xã hội trực thuộc cơ quan nào? Đơn vị sự nghiệp công lập nào thuộc Cục Tiền lương và Bảo hiểm xã hội?
- Lễ diễu binh ngày 30 4 năm 2025 sẽ bắt đầu tại địa điểm nào? Tổng hợp các tuyến đường xem lễ diễu binh 30 4 năm 2025?
- Điểm xét tốt nghiệp THPT có dựa trên điểm TB của từng năm học ở cấp 3 không? Được cộng bao nhiêu điểm khuyến khích?
- Người có tài năng được ưu tiên thuê nhà công vụ không? Thẩm quyền thành lập Hội đồng tuyển chọn người có tài năng?
- Chỉ di chuyển trạm thuộc mạng lưới trạm khí tượng thủy văn quốc gia trong trường hợp nào? Mạng lưới gồm những gì?