Sắp tới, đơn giản hóa thủ tục Cấp giấy phép thăm dò nước dưới đất đối với công trình có lưu lượng từ 3.000m3/ngày đêm trở lên?
Những thủ tục hành chính cần được cắt giảm trong lĩnh vực tài nguyên nước?
Theo quy định tại Mục III Phương án ban hành kèm theo Quyết định 721/QĐ-TTg năm 2022 phê duyệt phương án cắt giảm, đơn giản hóa quy định liên quan đến hoạt động kinh doanh thuộc phạm vi chức năng quản lý Nhà nước của Bộ Tài nguyên và Môi trường do Thủ tướng Chính phủ ban hành quy định về những thủ tục hành chính cần được cắt giảm trong lĩnh vực tài nguyên nước cụ thể như sau:
Thủ tục hành chính cấp trung ương
- Thủ tục hành chính 1: Cấp giấy phép thăm dò nước dưới đất đối với công trình có lưu lượng từ 3.000m3/ngày đêm trở lên (mã thủ tục hành chính: 1.000657)
- Thủ tục hành chính 2: Gia hạn, điều chỉnh nội dung giấy phép thăm dò nước dưới đất đối với công trình có lưu lượng từ 3.000m3/ngày đêm trở lên (mã thủ tục hành chính: 1.000606)
- Thủ tục hành chính 3: Cấp giấy phép khai thác, sử dụng nước dưới đất đối với công trình có lưu lượng từ 3.000m3/ngày đêm trở lên (mã thủ tục hành chính: 1.000070)
- Thủ tục hành chính 4: Gia hạn, điều chỉnh giấy phép khai thác, sử dụng nước dưới đất đối với công trình có lưu lượng từ 3.000m3/ngày đêm trở lên (mã thủ tục hành chính: 1.000060)
- Thủ tục hành chính 5: Cấp giấy phép khai thác, sử dụng nước mặt cho sản xuất nông nghiệp, nuôi trồng thủy sản với lưu lượng từ 2m3/giấy trở lên; phát điện với công suất lắp máy từ 2.000kw trở lên; cho các mục đích khác với lưu lượng từ 50.000m3/ngày đêm trở lên; cấp giấy phép khai thác, sử dụng nước biển cho mục đích sản xuất, kinh doanh, dịch vụ với lưu lượng từ 100.000m3/ngày đêm trở lên (mã thủ tục hành chính: 2.000021)
- Thủ tục hành chính 6: Gia hạn, điều chỉnh nội dung giấy phép khai thác, sử dụng nước mặt cho sản xuất nông nghiệp, nuôi trồng thủy sản với lưu lượng từ 2m3/giấy trở lên; phát điện với công suất lắp máy từ 2.000kw trở lên; cho các mục đích khác với lưu lượng từ 50.000m3/ngày đêm trở lên; Gia hạn, điều chỉnh giấy phép khai thác, sử dụng nước biển cho mục đích sản xuất, kinh doanh, dịch vụ với lưu lượng từ 100.000m3/ ngày đêm trở lên (mã thủ tục hành chính: 2.000018)
- Thủ tục hành chính 7: Cấp giấy phép hành nghề khoan nước dưới đất quy mô lớn (mã thủ tục hành chính: 1.004285)
- Thủ tục hành chính 8: Gia hạn, điều chỉnh nội dung giấy phép hành nghề khoan nước dưới đất quy mô lớn (mã thủ tục hành chính: 1.004938)
- Thủ tục hành chính 9: Cấp lại giấy phép tài nguyên nước (mã thủ tục hành chính: 1.004094)
- Thủ tục hành chính 10: Cấp lại giấy phép hành nghề khoan nước dưới đất quy mô lớn (mã thủ tục hành chính: 1.004302)
Thủ tục hành chính cấp tỉnh
- Thủ tục hành chính 1: Cấp giấy phép thăm dò nước dưới đất đối với công trình có lưu lượng dưới 3.000m3/ngày đêm (mã thủ tục hành chính: 1.004232)
- Thủ tục hành chính 2: Gia hạn, điều chỉnh nội dung giấy phép thăm dò nước dưới đất đối với công trình có lưu lượng dưới 3.000m3/ngày đêm (mã thủ tục hành chính: 1.004228)
- Thủ tục hành chính 3: Cấp giấy phép khai thác, sử dụng nước dưới đất đối với công trình có lưu lượng dưới 3.000m3/ngày đêm (mã thủ tục hành chính: 1.004223)
- Thủ tục hành chính 4: Gia hạn, điều chỉnh nội dung giấy phép khai thác, sử dụng nước dưới đất đối với công trình có lưu lượng dưới 3.000m3/ngày đêm (mã thủ tục hành chính: 1.004211)
- Thủ tục hành chính 5: cấp giấy phép khai thác, sử dụng nước mặt cho sản xuất nông nghiệp, nuôi trồng thủy sản với lưu lượng dưới 2m3/giấy; phát điện với công suất lắp máy dưới 2.000kw; cho các mục đích khác với lưu lượng dưới 50.000m3/ngày đêm; cấp giấy phép khai thác, sử dụng nước biển cho mục đích sản xuất, kinh doanh, dịch vụ với lưu lượng dưới 100.000m3/ ngày đêm (mã thủ tục hành chính: 1.004179)
- Thủ tục hành chính 6: Gia hạn, điều chỉnh nội dung giấy phép khai thác, sử dụng nước mặt cho sản xuất nông nghiệp, nuôi trồng thủy sản với lưu lượng dưới 2m3/giấy; phát điện với công suất lắp máy dưới 2.000kw; cho các mục đích khác với lưu lượng dưới 50.000m3/ngày đêm; Gia hạn, điều chỉnh nội dung giấy phép khai thác, sử dụng nước biển cho mục đích sản xuất, kinh doanh, dịch vụ với lưu lượng dưới 100.000m3/ngày đêm (mã thủ tục hành chính: 1.004167)
- Thủ tục hành chính 7: Cấp phép hành nghề khoan nước dưới đất quy mô vừa và nhỏ (mã thủ tục hành chính: 1.004122)
- Thủ tục hành chính 8: Gia hạn, điều chỉnh nội dung giấy phép hành nghề khoan nước dưới đất quy mô vừa và nhỏ (mã thủ tục hành chính: 2.001738)
- Thủ tục hành chính 9: Cấp lại giấy phép tài nguyên nước (mã thủ tục hành chính: 1.000824)
- Thủ tục hành chính 10: Cấp lại giấy phép hành nghề khoan nước dưới đất quy mô vừa và nhỏ (mã thủ tục hành chính: 1.004253)
- Thủ tục hành chính 11: Thẩm định, phê duyệt phương án cắm mốc giới hành lang bảo vệ nguồn nước đối với hồ chứa thủy điện và hồ chứa thủy lợi (mã thủ tục hành chính: 2.001850)
Sắp tới, đơn giản hóa thủ tục Cấp giấy phép thăm dò nước dưới đất đối với công trình có lưu lượng từ 3.000m3/ngày đêm trở lên?
Nội dung cần cắt giảm, đơn giản hoá tại từng thủ tục hành chính trong lĩnh vực tài nguyên nước?
Về phần nội dung cần cắt giảm, đơn giản hoá thì tại Mục III Phương án ban hành kèm theo Quyết định 721/QĐ-TTg năm 2022 phê duyệt phương án cắt giảm, đơn giản hóa quy định liên quan đến hoạt động kinh doanh thuộc phạm vi chức năng quản lý Nhà nước của Bộ Tài nguyên và Môi trường do Thủ tướng Chính phủ ban hành cụ thể như sau:
Thủ tục hành chính trung ương:
* Thủ tục hành chính 1:
- Bổ sung về cách thức nộp hồ sơ và nhận kết quả giải quyết TTHC theo dịch vụ công trực tuyến.
- Sửa đổi cơ quan tiếp nhận: Văn phòng Tiếp nhận và Trả kết quả giải quyết thủ tục hành chính của Bộ Tài nguyên và Môi trường có trách nhiệm tiếp nhận và trả kết quả giải quyết thủ tục hành chính thuộc thẩm quyền cấp phép của Bộ Tài nguyên và Môi trường.
- Về số lượng hồ sơ:
+ Giảm số lượng nộp hai (02) bộ hồ sơ thành nộp 01 bộ hồ sơ.
+ Bãi bỏ quy định: Trường hợp thuộc thẩm quyền cấp phép của Bộ Tài nguyên và Môi trường, tổ chức, cá nhân đề nghị cấp phép còn phải nộp thêm một (01) bộ hồ sơ cho Sở Tài nguyên và Môi trường của địa phương dự định đặt công trình.
- Về thời gian giải quyết TTHC:
+ Giảm thời gian xem xét, kiểm tra tính hợp lệ của hồ sơ từ 10 ngày xuống còn 03 ngày làm việc.
+ Giảm thời gian trả kết quả TTHC từ 05 ngày xuống 03 ngày làm việc.
* Thủ tục hành chính 2:
- Sửa đổi cơ quan tiếp nhận: Văn phòng Tiếp nhận và Trả kết quả giải quyết thủ tục hành chính của Bộ Tài nguyên và Môi trường có trách nhiệm tiếp nhận và trả kết quả giải quyết thủ tục hành chính thuộc thẩm quyền cấp phép của Bộ Tài nguyên và Môi trường.
- Bỏ thành phần hồ sơ: Bản sao giấy phép đã được cấp.
- Về số lượng hồ sơ:
+ Giảm số lượng nộp hai (02) bộ hồ sơ thành nộp 01 bộ hồ sơ.
+ Bãi bỏ quy định: Trường hợp thuộc thẩm quyền cấp phép của Bộ Tài nguyên và Môi trường, tổ chức, cá nhân đề nghị cấp phép còn phải nộp thêm một (01) bộ hồ sơ cho Sở Tài nguyên và Môi trường của địa phương dự định đặt công trình.
- Về thời gian giải quyết TTHC:
+ Giảm thời gian xem xét, kiểm tra tính hợp lệ của hồ sơ từ 05 ngày xuống còn 03 ngày làm việc.
+ Giảm thời gian trả kết quả TTHC từ 05 ngày xuống 03 ngày làm việc.
* Thủ tục hành chính 3:
- Về cách thức thực hiện: Bổ sung về cách thức nộp hồ sơ và nhận kết quả giải quyết TTHC theo dịch vụ công trực tuyến.
- Sửa đổi cơ quan tiếp nhận: Văn phòng Tiếp nhận và Trả kết quả giải quyết thủ tục hành chính của Bộ Tài nguyên và Môi trường có trách nhiệm tiếp nhận và trả kết quả giải quyết thủ tục hành chính thuộc thẩm quyền cấp phép của Bộ Tài nguyên và Môi trường.
- Về số lượng hồ sơ:
+ Giảm số lượng nộp hai (02) bộ hồ sơ thành nộp 01 bộ hồ sơ.
+ Bãi bỏ quy định: Trường hợp thuộc thẩm quyền cấp phép của Bộ Tài nguyên và Môi trường, tổ chức, cá nhân đề nghị cấp phép còn phải nộp thêm một (01) bộ hồ sơ cho Sở Tài nguyên và Môi trường của địa phương dự định đặt công trình.
- Về thời gian giải quyết TTHC:
+ Giảm thời gian xem xét, kiểm tra tính hợp lệ của hồ sơ từ 10 ngày xuống còn 03 ngày làm việc.
+ Giảm thời gian trả kết quả TTHC từ 05 ngày xuống 03 ngày làm việc.
* Thủ tục hành chính 4:
- Về cách thức thực hiện: Bổ sung về cách thức nộp hồ sơ và nhận kết quả giải quyết TTHC theo dịch vụ công trực tuyến.
- Sửa đổi cơ quan tiếp nhận: Văn phòng Tiếp nhận và Trả kết quả giải quyết thủ tục hành chính của Bộ Tài nguyên và Môi trường có trách nhiệm tiếp nhận và trả kết quả giải quyết thủ tục hành chính thuộc thẩm quyền cấp phép của Bộ Tài nguyên và Môi trường.
- Bỏ thành phần hồ sơ: Bản sao giấy phép đã được cấp.
- Về số lượng hồ sơ:
+ Giảm số lượng nộp hai (02) bộ hồ sơ thành nộp 01 bộ hồ sơ.
+ Bãi bỏ quy định: Trường hợp thuộc thẩm quyền cấp phép của Bộ Tài nguyên và Môi trường, tổ chức, cá nhân đề nghị cấp phép còn phải nộp thêm một (01) bộ hồ sơ cho Sở Tài nguyên và Môi trường của địa phương dự định đặt công trình.
- Về thời gian giải quyết TTHC
+ Giảm thời gian xem xét, kiểm tra tính hợp lệ của hồ sơ từ 05 ngày xuống còn 03 ngày làm việc.
- Giảm thời gian trả kết quả TTHC từ 05 ngày xuống 03 ngày làm việc.
* Thủ tục hành chính 5:
- Về cách thức thực hiện: Bổ sung về cách thức nộp hồ sơ và nhận kết quả giải quyết TTHC theo dịch vụ công trực tuyến.
- Sửa đổi cơ quan tiếp nhận: Văn phòng Tiếp nhận và Trả kết quả giải quyết thủ tục hành chính của Bộ Tài nguyên và Môi trường có trách nhiệm tiếp nhận và trả kết quả giải quyết thủ tục hành chính thuộc thẩm quyền cấp phép của Bộ Tài nguyên và Môi trường.
- Về số lượng hồ sơ:
+ Giảm số lượng nộp hai (02) bộ hồ sơ thành nộp 01 bộ hồ sơ.
+ Bãi bỏ quy định: Trường hợp thuộc thẩm quyền cấp phép của Bộ Tài nguyên và Môi trường, tổ chức, cá nhân đề nghị cấp phép còn phải nộp thêm một (01) bộ hồ sơ cho Sở Tài nguyên và Môi trường của địa phương dự định đặt công trình.
- Về thời gian giải quyết TTHC:
+ Giảm thời gian xem xét, kiểm tra tính hợp lệ của hồ sơ từ 10 ngày xuống còn 03 ngày làm việc.
+ Giảm thời gian trả kết quả TTHC từ 05 ngày xuống 03 ngày làm việc.
Ngoài ra, tại Quyết định này cũng đề cập sửa đổi, bãi bỏ nhiều nội dung khác trong lĩnh vực tài nguyên nước.
Xem chi tiết các nội dung sửa đổi: Tại đây.
Những kiến nghị thực thi trong lĩnh vực tài nguyên nước?
Đối với những kiến nghị thực thi trong lĩnh vực tại nguyên nước thì tại Mục III Phương án ban hành kèm theo Quyết định 721/QĐ-TTg năm 2022 phê duyệt phương án cắt giảm, đơn giản hóa quy định liên quan đến hoạt động kinh doanh thuộc phạm vi chức năng quản lý Nhà nước của Bộ Tài nguyên và Môi trường do Thủ tướng Chính phủ ban hành quy định như sau:
Thủ tục hành chính trung ương:
* Thủ tục hành chính 1:
- Sửa đổi Điều 29, khoản 1, khoản 3 Điều 35 và khoản 1 Điều 36 Nghị định số 201/2013/NĐ-CP.
* Thủ tục hành chính 2:
- Sửa đổi Điều 29; bỏ điểm c khoản 2 Điều 30 và khoản 1, khoản 4 Điều 36 Nghị định số 201/2013/NĐ-CP.
* Thủ tục hành chính 3:
- Sửa đổi Điều 29, khoản 1, khoản 3 Điều 35 và khoản 1 Điều 36 Nghị định số 201/2013/NĐ-CP.
* Thủ tục hành chính 4:
- Sửa đổi Điều 29; bãi bỏ điểm d khoản 2 Điều 31 và khoản 1, khoản 4 Điều 36 Nghị định số 201/2013/NĐ-CP.
* Thủ tục hành chính 5:
- Sửa đổi Điều 29, khoản 1, khoản 3 Điều 35 và khoản 1 Điều 36 Nghị định số 201/2013/NĐ-CP.
* Thủ tục hành chính 6:
- Sửa đổi Điều 29; bãi bỏ điểm d khoản 2 Điều 32 và sửa đổi khoản 1, khoản 4 Điều 36 Nghị định số 201/2013/NĐ-CP.
* Thủ tục hành chính 7:
- Sửa đổi Điều 12, Điều 13 Thông tư số 40/2014/TT-BTNMT.
* Thủ tục hành chính 8:
- Sửa đổi Điều 12, điểm c khoản 1 và khoản 2 Điều 13; bãi bỏ điểm b khoản 1 Điều 14 Thông tư số 40/2014/TT-BTNMT.
* Thủ tục hành chính 9:
- Sửa đổi Điều 29, khoản 1, khoản 4 Điều 36 Nghị định số 201/2013/NĐ-CP.
* Thủ tục hành chính 10:
- Sửa đổi Điều 12, khoản 2 Điều 13 Thông tư số 40/2014/TT-BTNMT.
Thủ tục hành chính cấp tỉnh:
* Thủ tục hành chính 1:
- Sửa đổi Điều 29, khoản 1, khoản 3 Điều 35 Nghị định số 201/2013/NĐ-CP.
* Thủ tục hành chính 2:
- Sửa đổi Điều 29; bãi bỏ điểm c khoản 2 Điều 30; sửa đổi khoản 1 Điều 35 và khoản 1, khoản 4 Điều 36 Nghị định số 201/2013/NĐ-CP.
* Thủ tục hành chính 3:
- Sửa đổi Điều 29 và khoản 1, khoản 3 Điều 35 Nghị định số 201/2013/NĐ-CP.
* Thủ tục hành chính 4:
- Sửa đổi Điều 29; bãi bỏ điểm d khoản 2 Điều 31; sửa đổi khoản 1 Điều 35 và khoản 1, khoản 4 Điều 36 Nghị định số 201/2013/NĐ-CP.
* Thủ tục hành chính 5:
- Sửa đổi Điều 29, khoản 1, khoản 3 Điều 35 Nghị định số 201/2013/NĐ-CP.
* Thủ tục hành chính 6:
- Sửa đổi Điều 29; bãi bỏ điểm d khoản 2 Điều 32; sửa đổi khoản 1 Điều 35 và khoản 1, khoản 4 Điều 36 Nghị định số 201/2013/NĐ-CP.
* Thủ tục hành chính 7:
- Sửa đổi Điều 12, điểm b, điểm c khoản 1, khoản 2 và khoản 5 Điều 13 Thông tư số 40/2014/TT-BTNMT.
* Thủ tục hành chính 8:
- Sửa đổi Điều 12, điểm c khoản 1, khoản 2 Điều 13 và bãi bỏ điểm b khoản 1 Điều 14 Thông tư số 40/2014/TT-BTNMT.
* Thủ tục hành chính 9:
- Sửa đổi Điều 29; khoản 1, khoản 4 Điều 36 Nghị định số 201/2013/NĐ-CP.
* Thủ tục hành chính 10:
- Sửa đổi Điều 12, khoản 2 Điều 13 Thông tư số 40/2014/TT-BTNMT.
* Thủ tục hành chính 11:
- Sửa đổi khoản 3 Điều 12 Nghị định số 43/2015/NĐ-CP.
Trên đây là một số thông tin chúng tôi cung cấp gửi tới bạn. Trân trọng!
Quý khách cần hỏi thêm thông tin về có thể đặt câu hỏi tại đây.
- Mẫu biên bản thẩm định điều kiện kinh doanh dịch vụ karaoke (dịch vụ vũ trường) mới nhất hiện nay?
- Mẫu biên bản hội nghị tổng kết công tác Đảng cuối năm mới nhất? Tải mẫu biên bản hội nghị tổng kết công tác Đảng ở đâu?
- Người đại diện cố ý thực hiện giao dịch dân sự vượt quá phạm vi đại diện mà gây thiệt hại sẽ phải chịu trách nhiệm gì?
- Hướng dẫn tự đánh giá, xếp loại giáo viên theo chuẩn nghề nghiệp? Tải về Mẫu phiếu tự đánh giá mới nhất?
- Hành vi không kê khai giá với cơ quan nhà nước của tổ chức, cá nhân bị xử phạt hành chính bao nhiêu tiền?