Mẫu hợp đồng thiết kế mua sắm vật tư, thiết bị thi công xây dựng công trình được quy định như thế nào?

Tôi muốn hỏi mẫu hợp đồng Thiết kế mua sắm vật tư, thiết bị thi công xây dựng công trình được quy định như thế nào? - câu hỏi của anh Kiên (Đơn Dương)

Mẫu hợp đồng thiết kế mua sắm vật tư, thiết bị thi công xây dựng công trình được quy định như thế nào?

Căn cứ theo Phụ lục 4 ban hành kèm theo Thông tư 02/2023/TT-BXD quy định mẫu hợp đồng Thiết kế mua sắm vật tư, thiết bị thi công xây dựng công trình (sau đây gọi tắt là hợp đồng EPC) có dạng như sau:

Tải Mẫu hợp đồng EPC: Tại đây

Hợp đồng EPC phải có những nội dung sau:

DANH MỤC CÁC CHỮ VIẾT TẮT

PHẦN 1. THÔNG TIN GIAO DỊCH CỦA CHỦ ĐẦU TƯ VÀ NHÀ THẦU

PHẦN 2. CÁC CĂN CỨ KÝ KẾT HỢP ĐỒNG

PHẦN 3 - ĐIỀU KIỆN CHUNG CỦA HỢP ĐỒNG

Điều 1. Giải thích từ ngữ

Điều 2. Hồ sơ hợp đồng và thứ tự ưu tiên

Điều 3. Các quy định chung

Điều 4. Phạm vi công việc

Điều 5. Các yêu cầu đối với công tác thiết kế xây dựng công trình

Điều 6. Các yêu cầu đối với công tác mua sắm và lắp đặt thiết bị

Điều 7. Các yêu cầu đối với công tác thi công xây dựng công trình

Điều 8. Thử nghiệm, hiệu chỉnh và vận hành thử khi hoàn thành

Điều 9. Nghiệm thu của Chủ đầu tư

Điều 10. Thời gian và tiến độ thực hiện hợp đồng

Điều 11. Bảo đảm thực hiện hợp đồng và bảo lãnh tiền tạm ứng

Điều 12. Giá hợp đồng, tạm ứng và thanh toán

Điều 13. Quyền và nghĩa vụ chung của Chủ đầu tư

Điều 14. Nhiệm vụ, quyền hạn của Nhà tư vấn

Điều 15. Quyền và nghĩa vụ chung của Nhà thầu

Điều 16. Điều chỉnh giá và điều chỉnh hợp đồng

Điều 17. Nhà thầu phụ

Điều 18. Tạm ngừng, chấm dứt hợp đồng bởi Chủ đầu tư

Điều 19. Tạm ngừng chấm dứt hợp đồng bởi Nhà thầu

Điều 20. Bảo hiểm và bảo hành công trình

Điều 21. Trách nhiệm đối với các sai sót

Điều 22. Thưởng, phạt do vi phạm hợp đồng và trách nhiệm bồi thường thiệt hại

Điều 23. Rủi ro và bất khả kháng

Điều 24. Khiếu nại và giải quyết tranh chấp

Điều 25. Quyết toán và thanh lý hợp đồng

Điều 26. Hiệu lực của hợp đồng

PHẦN 4 - ĐIỀU KIỆN CỤ THỂ CỦA HỢP ĐỒNG

Điều 1. Giải thích từ ngữ

Điều 2. Hồ sơ hợp đồng và thứ tự ưu tiên

Điều 3. Các quy định chung

Điều 5. Các yêu cầu đối với công tác thiết kế xây dựng công trình

Điều 6. Các yêu cầu đối với công tác mua sắm và lắp đặt thiết bị

Điều 7. Các yêu cầu đối với công tác thi công xây dựng công trình

Điều 8. Thử nghiệm, hiệu chỉnh và vận hành thử khi hoàn thành

Điều 9. Nghiệm thu của Chủ đầu tư

Điều 10. Thời gian và tiến độ thực hiện hợp đồng

Điều 11. Bảo đảm thực hiện hợp đồng và bảo lãnh tiền tạm ứng

Điều 12. Giá hợp đồng, tạm ứng và thanh toán

Điều 13. Quyền và nghĩa vụ chung của Chủ đầu tư

Điều 14. Nhiệm vụ, quyền hạn của Nhà tư vấn

Điều 15. Quyền và nghĩa vụ chung của Nhà thầu

Điều 16. Điều chỉnh giá và điều chỉnh hợp đồng

Điều 17. Nhà thầu phụ

Điều 18. Tạm ngừng, chấm dứt hợp đồng bởi Chủ đầu tư

Điều 19. Tạm ngừng, chấm dứt hợp đồng bởi Nhà thầu

Điều 20. Bảo hiểm và bảo hành công trình

Điều 21. Trách nhiệm đối với các sai sót

Điều 22. Thưởng, phạt do vi phạm hợp đồng và trách nhiệm bồi thường thiệt hại

Điều 23. Rủi ro và bất khả kháng

Điều 24. Khiếu nại và giải quyết tranh chấp

Điều 25. Quyết toán và thanh lý hợp đồng

Điều 26. Hiệu lực của hợp đồng

Mẫu hợp đồng Thiết kế mua sắm vật tư, thiết bị thi công xây dựng công trình được quy định như thế nào?

Mẫu hợp đồng thiết kế mua sắm vật tư, thiết bị thi công xây dựng công trình được quy định như thế nào?

Mẫu phiếu thông tin giao dịch của chủ đầu tư và nhà thầu được quy định như thế nào?

Căn cứ vào phần 1 Phụ lục 4 ban hành kèm theo Thông tư 02/2023/TT-BXD quy định mẫu phiếu thông tin giao dịch của chủ đầu tư và nhà thầu như sau:

Các tài liệu kèm theo hợp đồng EPC được sắp xếp theo thứ tự nào?

Căn cứ theo quy định tại Điều 2 Phụ lục 4 ban hành kèm theo Thông tư 02/2023/TT-BXD quy định thứ tự tài liệu kèm theo hợp đồng EPC như sau:

- Thông báo trúng thầu (hoặc văn bản chỉ định thầu hoặc văn bản chấp thuận);

- Điều kiện cụ thể của hợp đồng, Điều kiện chung, các điều khoản tham chiếu;

- Dự án đầu tư (hoặc Báo cáo kinh tế kỹ thuật) được phê duyệt;

- Hồ sơ mời thầu (hoặc hồ sơ yêu cầu) của Chủ đầu tư;

- Tiêu chuẩn dự án, chỉ dẫn kỹ thuật và hồ sơ thiết kế (thiết kế FEED hoặc thiết kế cơ sở);

- Hồ sơ dự thầu (hoặc hồ sơ đề xuất) của Nhà thầu;

- Biên bản đàm phán hợp đồng, các sửa đổi, bổ sung bằng văn bản;

- Các phụ lục của hợp đồng;

- Các tài liệu khác có liên quan.

Thông tư 02/2023/TT-BXD sẽ có hiệu lực từ ngày 20/4/2023.

Thi công xây dựng Tải về trọn bộ quy định liên quan đến Thi công xây dựng:
Căn cứ pháp lý
MỚI NHẤT
Pháp luật
Việc quan trắc công trình trong quá trình thi công xây dựng được nhà thầu thi công thực hiện khi nào?
Pháp luật
Kế hoạch tổng hợp về an toàn trong thi công xây dựng công trình gồm có những nội dung như thế nào?
Pháp luật
Những hợp đồng thi công xây dựng công trình nào không yêu cầu bảo lãnh tạm ứng vốn? Việc thu hồi vốn tạm ứng được quy định như thế nào?
Pháp luật
Ai có trách nhiệm điều chỉnh tiến độ thi công xây dựng khi cần thiết theo quy định của hợp đồng xây dựng?
Pháp luật
Báo cáo thi công là gì? Tải Mẫu Báo cáo hoàn thành thi công xây dựng hạng mục công trình, công trình xây dựng mới nhất?
Pháp luật
Nhà thầu thi công xây dựng có phải trình chủ đầu tư chấp thuận tiến độ thi công xây dựng công trình không?
Pháp luật
Mẫu dấu bản vẽ hoàn công áp dụng hình thức hợp đồng tổng thầu xây dựng thi công xây dựng là mẫu nào?
Pháp luật
Thí nghiệm đối chứng trong quá trình thi công xây dựng được thực hiện khi nào? Ai có trách nhiệm tổ chức thí nghiệm?
Pháp luật
Nhà thầu thi công xây dựng có trách nhiệm thế nào với việc bảo vệ môi trường trong thi công xây dựng công trình?
Pháp luật
Tháo rời các bộ phận máy ép cọc robot để trung chuyển đến vị trí cần sử dụng có phải kiểm định kỹ thuật an toàn bất thường không?
Đặt câu hỏi

Quý khách cần hỏi thêm thông tin về có thể đặt câu hỏi tại đây.

Đi đến trang Tìm kiếm nội dung Tư vấn pháp luật - Thi công xây dựng
Nguyễn Hạnh Phương Trâm Lưu bài viết
4,318 lượt xem
TÌM KIẾM LIÊN QUAN
Thi công xây dựng
Chủ quản: Công ty THƯ VIỆN PHÁP LUẬT. Giấy phép số: 27/GP-TTĐT, do Sở TTTT TP. HCM cấp ngày 09/05/2019.
Chịu trách nhiệm chính: Ông Bùi Tường Vũ - Số điện thoại liên hệ: 028 3930 3279
Địa chỉ: P.702A , Centre Point, 106 Nguyễn Văn Trỗi, P.8, Q. Phú Nhuận, TP. HCM;
Địa điểm Kinh Doanh: Số 17 Nguyễn Gia Thiều, P. Võ Thị Sáu, Q3, TP. HCM;
Chứng nhận bản quyền tác giả số 416/2021/QTG ngày 18/01/2021, cấp bởi Bộ Văn hoá - Thể thao - Du lịch
Thông báo
Bạn không có thông báo nào