|
CHIA SẺ THÀNH CÔNG
|
|
......
|
|
Tra cứu biểu thuế nhập khẩu
|
Phần:
|
|
Chương: |
|
|
Tìm thấy 15.316 mặt hàng.
STT | Mã hàng (HS8) | Mô tả hàng hóa | Thuế suất cam kết tại thời điểm gia nhập (%) | Thuế suất cam kết cắt giảm (%) | Thời hạn thực hiện (năm) | Quyền đàm phán ban đầu | Phụ thu nhập khẩu(%) |
3951 | 38130000 | Các chế phẩm và chất liệu nạp cho bình dập lửa; lựu đạn đã nạp chất dập lửa | 5 | | | US | 0 |
3952 | 38140000 | Dung môi hỗn hợp hữu cơ và các chất pha loãng, chưa được chi tiết hoặc ghi ở nơi khác; các chất tẩy sơn và tẩy vecni đã pha chế | 10 | 6.5 | 2010 | US | 0 |
3953 | 3815 | Chất khơi mào phản ứng, các chất xúc tác phản ứng và các chế phẩm xúc tác, chưa được chi tiết hoặc ghi ở nơi khác | | | | | |
3954 | | - Chất xúc tác có nền: | | | | | |
3955 | 38151100 | - - Chứa niken hoặc hợp chất niken như chất hoạt tính | 5 | | | US | 0 |
3956 | 38151200 | - - Chứa kim loại quý hoặc hợp chất kim loại quý như chất hoạt tính | 5 | | | US | 0 |
3957 | 38151900 | - - Loại khác | 5 | | | US | 0 |
3958 | 381590 | - Loại khác: | | | | | |
3959 | 38159010 | - - Dùng để hoán đổi CO hoặc khử lưu huỳnh của hydrocarbon | 5 | | | US | 0 |
3960 | 38159090 | - - Loại khác | 5 | | | US | 0 |
3961 | 38160000 | Xi măng, vữa, bê tông chịu lửa và các loại vật liệu kết cấu tương tự chịu lửa, trừ các sản phẩm thuộc nhóm 38.01 | 10 | 6.5 | 2010 | US | 0 |
3962 | 38170000 | Các loại alkylbenzen hỗn hợp và các loại alkylnaphthalen hỗn hợp, trừ các chất thuộc nhóm 27.07 hoặc nhóm 29.02 | 5 | | | CN,JP,US | 0 |
3963 | 3818 | Các nguyên tố hóa học đã được kích tạp dùng trong điện tử, ở dạng đĩa, bánh mỏng hoặc các dạng tương tự; các hợp chất hóa học đã được kích tạp dùng trong điện tử. [ITA1/A - 001] | | | | | |
3964 | 38180010 | - Dạng bánh mỏng hoặc đĩa chứa không dưới 99% silicôn, chưa được lập chương trình hoạt động bằng điện | 0 | | | US | 0 |
3965 | 38180090 | - Loại khác | 0 | | | US | 0 |
3966 | 38190000 | Chất lỏng dùng trong bộ hãm thủy lực và các chất lỏng đã được điều chế khác dùng cho sự truyền động thủy lực, không chứa hoặc chứa dưới 70% trọng lượng là dầu có nguồn gốc từ dầu mỏ hay các loại dầu thu được từ khoáng bitum | 10 | 6.5 | 2010 | US | 0 |
3967 | 38200000 | Chế phẩm chống đông và chất lỏng chống đóng băng đã điều chế | 5 | | | US | 0 |
3968 | 38210000 | Môi trường nuôi cấy đã điều chế để phát triển các vi sinh vật | 0 | | | US | 0 |
3969 | 3822 | Chất thử chẩn đoán hoặc chất thử thí nghiệm có lớp bồi và chất thử chẩn đoán hoặc chất thử thí nghiệm được điều chế có hoặc không có lớp bồi, trừ loại thuộc nhóm 30.02 hoặc nhóm 30.06; các chất quy chiếu được chứng nhận | | | | | |
3970 | 38220010 | - Tấm, phiến, màng, lá và dải bằng plastic được thấm, tẩm hoặc tráng phủ chất thử chẩn đoán bệnh hoặc chất thử thí nghiệm | 0 | | | US | 0 |
3971 | 38220020 | - Bìa giấy, nỉ xenlulo và băng giấy bằng sợi xenlulo được thấm, tẩm hoặc tráng phủ chất thử chẩn đoán bệnh hay chất thử thí nghiệm | 0 | | | US | 0 |
3972 | 38220090 | - Loại khác | 0 | | | US | 0 |
3973 | 3823 | Axit béo monocarboxylic công nghiệp; dầu axit từ quá trình tinh lọc; cồn béo công nghiệp | | | | | |
3974 | | - Axit béo monocarboxylic công nghiệp; dầu axit từ quá trình tinh lọc: | | | | | |
3975 | 38231100 | - - Axit stearic | 10 | | | | 0 |
3976 | 38231200 | - - Axit oleic | 10 | | | | 0 |
3977 | 38231300 | - - Axit béo dầu tall | 10 | | | | 0 |
3978 | 382319 | - - Loại khác: | | | | | |
3979 | 38231910 | - - - Dầu axit từ quá trình tinh lọc | 10 | | | | 0 |
3980 | 38231990 | - - - Loại khác | 10 | | | | 0 |
3981 | 38237000 | - Cồn béo công nghiệp | 10 | | | | 0 |
3982 | 3824 | Chất gắn đã điều chế dùng cho các loại khuôn đúc hoặc lõi đúc; các sản phẩm và chế phẩm hóa học của ngành công nghiệp hóa chất hoặc các ngành công nghiệp có liên quan (kể cả các sản phẩm và chế phẩm có chứa các hỗn hợp của các sản phẩm tự nhiên), ch-a đ-ợc chi tiết hoặc ghi ở nơi khác | | | | | |
3983 | | - Hỗn hợp chứa dẫn xuất perhalogen hóa của hydrocarbon mạch hở chứa hai hoặc nhiều halogen khác nhau: | | | | | |
3984 | 38241000 | - Các chất gắn đã điều chế dùng cho khuôn đúc hoặc lõi đúc | 5 | | | US | 0 |
3985 | 38242000 | - Axit naphthenic, muối không tan trong nước và các este của chúng | 5 | | | US | 0 |
3986 | 38243000 | - Carbua kim loại không kết tụ trộn với nhau hay trộn với các chất gắn kim loại | 5 | | | US | 0 |
3987 | 38244000 | - Phụ gia đã điều chế dùng cho xi măng, vữa hoặc bê tông | 10 | 6.5 | 2010 | US | 0 |
3988 | 38245000 | - Vữa và bê tông không chịu lửa | 10 | 6.5 | 2010 | US | 0 |
3989 | 38246000 | - Sorbitol, trừ loại thuộc phân nhóm 2905.44 | 10 | | | | 0 |
3990 | 382471 | - - Chứa hydrocarbon mạch hở đã perhalogen hóa chỉ với flo và clo: | | | | | |
3991 | 38247110 | - - - Dầu dùng cho máy biến thế hoặc bộ phận ngắt mạch | 10 | 6.5 | 2010 | US | 0 |
3992 | 38247190 | - - - Loại khác | 5 | | | US | 0 |
3993 | 38247900 | - - Loại khác | 5 | | | US | 0 |
3994 | 382490 | - Loại khác: | | | | | |
3995 | 38249010 | - - Chất tẩy mực, sửa bản in từ khuôn tô, chất tẩy sửa dạng lỏng khác, đã đóng gói để bán lẻ | 5 | | | CE25,US | 0 |
3996 | 38249020 | - - Hỗn hợp các chất hoá học, loại dùng để chế biến thực phẩm | 10 | 6.5 | 2010 | CE25,US | 0 |
3997 | 38249030 | - - Bột nhão dùng để sao chụp với thành phần cơ bản là gelatin ở dạng hàng rời hoặc đóng gói để sử dụng được ngay (ví dụ: bồi trên giấy hoặc vật liệu dệt) | 5 | | | CE25,US | 0 |
3998 | 38249040 | - - Dung môi vô cơ hỗn hợp | 5 | | | CE25,US | 0 |
3999 | 38249050 | - - Dầu axeton | 10 | 6.5 | 2010 | CE25,US | 0 |
4000 | 38249060 | - - Các chế phẩm hoặc hỗn hợp chứa monosođium glutamate | 30 | 15 | 2012 | CE25,US | 0 |
|
|
|
Địa chỉ:
|
17 Nguyễn Gia Thiều, P. Võ Thị Sáu, Q.3, TP.HCM
|
Điện thoại:
|
(028) 3930 3279 (06 lines)
|
E-mail:
|
info@ThuVienPhapLuat.vn
|
Mã số thuế:
|
0315459414
|
|
|
TP. HCM, ngày 31/05/2021
Thưa Quý khách,
Đúng 14 tháng trước, ngày 31/3/2020, THƯ VIỆN PHÁP LUẬT đã bật Thông báo này, và nay 31/5/2021 xin bật lại.
Hơn 1 năm qua, dù nhiều khó khăn, chúng ta cũng đã đánh thắng Covid 19 trong 3 trận đầu. Trận 4 này, với chỉ đạo quyết liệt của Chính phủ, chắc chắn chúng ta lại thắng.
Là sản phẩm online, nên 250 nhân sự chúng tôi vừa làm việc tại trụ sở, vừa làm việc từ xa qua Internet ngay từ đầu tháng 5/2021.
Sứ mệnh của THƯ VIỆN PHÁP LUẬT là:
sử dụng công nghệ cao để tổ chức lại hệ thống văn bản pháp luật,
và kết nối cộng đồng Dân Luật Việt Nam,
nhằm:
Giúp công chúng “…loại rủi ro pháp lý, nắm cơ hội làm giàu…”,
và cùng công chúng xây dựng, thụ hưởng một xã hội pháp quyền trong tương lai gần;
Chúng tôi cam kết dịch vụ sẽ được cung ứng bình thường trong mọi tình huống.
THÔNG BÁO
về Lưu trữ, Sử dụng Thông tin Khách hàng
Kính gửi: Quý Thành viên,
Nghị định 13/2023/NĐ-CP về Bảo vệ dữ liệu cá nhân (hiệu lực từ ngày 01/07/2023) yêu cầu xác nhận sự đồng ý của thành viên khi thu thập, lưu trữ, sử dụng thông tin mà quý khách đã cung cấp trong quá trình đăng ký, sử dụng sản phẩm, dịch vụ của THƯ VIỆN PHÁP LUẬT.
Quý Thành viên xác nhận giúp THƯ VIỆN PHÁP LUẬT được tiếp tục lưu trữ, sử dụng những thông tin mà Quý Thành viên đã, đang và sẽ cung cấp khi tiếp tục sử dụng dịch vụ.
Thực hiện Nghị định 13/2023/NĐ-CP, chúng tôi cập nhật Quy chế và Thỏa thuận Bảo về Dữ liệu cá nhân bên dưới.
Trân trọng cảm ơn Quý Thành viên.
Tôi đã đọc và đồng ý Quy chế và Thỏa thuận Bảo vệ Dữ liệu cá nhân
Tiếp tục sử dụng
Cảm ơn đã dùng ThuVienPhapLuat.vn
- Bạn vừa bị Đăng xuất khỏi Tài khoản .
-
Hiện tại có đủ người dùng cùng lúc,
nên khi người thứ vào thì bạn bị Đăng xuất.
- Có phải do Tài khoản của bạn bị lộ mật khẩu
nên nhiều người khác vào dùng?
- Hỗ trợ: (028) 3930.3279 _ 0906.229966
- Xin lỗi Quý khách vì sự bất tiện này!
Tài khoản hiện đã đủ người
dùng cùng thời điểm.
Quý khách Đăng nhập vào thì sẽ
có 1 người khác bị Đăng xuất.
Tài khoản của Quý Khách đẵ đăng nhập quá nhiều lần trên nhiều thiết bị khác nhau, Quý Khách có thể vào đây để xem chi tiết lịch sử đăng nhập
Có thể tài khoản của bạn đã bị rò rỉ mật khẩu và mất bảo mật, xin vui lòng đổi mật khẩu tại đây để tiếp tục sử dụng
|
|