|
CHIA SẺ THÀNH CÔNG
|
|
......
|
|
Tra cứu biểu thuế nhập khẩu
|
Phần:
|
|
Chương: |
|
|
Tìm thấy 15.316 mặt hàng.
STT | Mã hàng (HS8) | Mô tả hàng hóa | Thuế suất cam kết tại thời điểm gia nhập (%) | Thuế suất cam kết cắt giảm (%) | Thời hạn thực hiện (năm) | Quyền đàm phán ban đầu | Phụ thu nhập khẩu(%) |
3251 | 31028000 | - Hỗn hợp urê và amoni nitrat ở dạng dung dịch nước hoặc dung dịch amoniac | 6.5 | | | US | 0 |
3252 | 31029000 | - Loại khác, kể cả hỗn hợp chưa được chi tiết trong các phân nhóm trước | 6.5 | | | US | 0 |
3253 | 3103 | Phân khoáng hoặc phân hóa học, có chứa phosphat | | | | | |
3254 | 31031000 | - Superphosphat | 6.5 | | | US | 0 |
3255 | 31032000 | - Xỉ bazơ | 5 | | | US | 0 |
3256 | 310390 | - Loại khác: | | | | | |
3257 | 31039010 | - - Phân phosphat đã nung | 6.5 | | | US | 0 |
3258 | 31039090 | - - Loại khác | 5 | | | US | 0 |
3259 | 3104 | Phân khoáng hoặc phân hóa học, có chứa kali | | | | | |
3260 | 31041000 | - Carnallite, sylvite và các muối kali tự nhiên khác ở dạng thô | 6.5 | | | US | 0 |
3261 | 31042000 | - Kali clorua | 6.5 | | | CA,US | 0 |
3262 | 31043000 | - Kali sulfat | 6.5 | | | US | 0 |
3263 | 31049000 | - Loại khác | 6.5 | | | US | 0 |
3264 | 3105 | Phân khoáng hoặc phân hóa học, có chứa hai hoặc ba nguyên tố cấu thành phân bón là nitơ, phospho và ka li; phân bón khác; các mặt hàng của chương này ở dạng viên hoặc các dạng tương tự hoặc đóng trong bao bì trọng lượng cả bì không quá 10kg | | | | | |
3265 | | - Phân khoáng hoặc phân hóa học khác có chứa hai nguyên tố là nitơ và phospho: | | | | | |
3266 | 31051000 | - Các mặt hàng của chương này ở dạng viên hoặc các dạng tương tự hoặc đóng trong bao bì, trọng lượng cả bì không quá 10 kg | 6.5 | | | US | 0 |
3267 | 31052000 | - Phân khoáng hoặc phân hóa học có chứa ba nguyên tố là nitơ, phospho và kali | 10 | 6.5 | 2009 | CO,NO,US | 0 |
3268 | 31053000 | - Diamonium hydrogenorthophosphate (diamonium phosphat) | 6.5 | | | AU,CN,US | 0 |
3269 | 31054000 | - Ammonium dihydrogenorthophosphate (monoammonium phosphat) và hỗn hợp của nó với diamonium hydrogenorthophosphate (diammonium phosphate) | 6.5 | | | CN,US | 0 |
3270 | 31055100 | - - Chứa nitrat và phosphat | 6.5 | | | CN,US | 0 |
3271 | 31055900 | - - Loại khác | 6.5 | | | US | 0 |
3272 | 31056000 | - Phân khoáng hoặc phân hóa học có chứa hai nguyên tố là phospho và kali | 6.5 | | | US | 0 |
3273 | 31059000 | - Loại khác | 6.5 | | | US | 0 |
3274 | 32 | Chương 32 - Các chất chiết suất làm thuốc nhuộm hoặc thuộc da; tannin và các chất dẫn xuất của chúng; thuốc nhuộm, thuốc màu và các chất màu khác; sơn và vecni; chất gắn và các loại ma tít khác; các loại mực | | | | | |
3275 | 3201 | Chất chiết xuất thuộc da gốc thực vật; tananh và các muối, ete, este của chúng và các chất dẫn xuất khác | | | | | |
3276 | 32011000 | - Chất chiết xuất từ cây mẻ rìu (Quebracho) | 5 | | | US | 0 |
3277 | 32012000 | - Chất chiết xuất từ cây keo (Wattle) | 5 | | | US | 0 |
3278 | 320190 | - Loại khác: | | | | | |
3279 | 32019010 | - - Từ cây cau mứt (Gambier) | 5 | | | US | 0 |
3280 | 32019090 | - - Loại khác | 5 | | | US | 0 |
3281 | 3202 | Chất thuộc da hữu cơ tổng hợp; chất thuộc da vô cơ; các chế phẩm thuộc da, có hoặc không chứa chất thuộc da tự nhiên; các chế phẩm enzim dùng khi tiền thuộc da | | | | | |
3282 | 32021000 | - Chất thuộc da hữu cơ tổng hợp | 5 | | | US | 0 |
3283 | 32029000 | - Loại khác | 5 | | | US | 0 |
3284 | 3203 | Các chất màu gốc động vật hoặc thực vật (kể cả chất chiết xuất nhuộm nhưng trừ muội động vật), đã hoặc chưa xác định về mặt hóa học; các chế phẩm làm từ chất màu gốc động vật hoặc thực vật đã ghi trong chú giải 3 của Chương này | | | | | |
3285 | 32030010 | - Phù hợp sử dụng cho thực phẩm hoặc đồ uống | 10 | | | US | 0 |
3286 | 32030020 | - Không phù hợp sử dụng cho thực phẩm và đồ uống | 5 | | | US | 0 |
3287 | 3204 | Chất màu hữu cơ tổng hợp, đã hoặc ch-a xác định về mặt hóa học; các chế phẩm làm từ chất màu hữu cơ tổng hợp nh- đã ghi trong chú giải 3 của ch-ơng này; các sản phẩm hữu cơ tổng hợp đ-ợc dùng nh- tác nhân tăng sáng huỳnh quang hoặc nh- các chất phát quang, đã hoặc ch-a xác định về mặt hóa học | | | | | |
3288 | | - Chất màu hữu cơ tổng hợp và các chế phẩm từ chúng như đã ghi trong chú giải 3 của Chương này: | | | | | |
3289 | 320411 | - - Thuốc nhuộm phân tán và các chế phẩm từ chúng: | | | | | |
3290 | 32041110 | - - - Dạng thô | 6.5 | | | CN,US | 0 |
3291 | 32041190 | - - - Loại khác | 6.5 | | | CN,US | 0 |
3292 | 32041200 | - - Thuốc nhuộm axit, có hoặc không phức kim loại (premetallised) và các chế phẩm từ chúng; thuốc nhuộm cầm màu và các chế phẩm từ chúng | 10 | 6.5 | 2010 | US | 0 |
3293 | 32041300 | - - Thuốc nhuộm bazơ và các chế phẩm từ chúng | 8 | 6.5 | 2010 | CN,US | 0 |
3294 | 32041400 | - - Thuốc nhuộm trực tiếp và các chế phẩm từ chúng | 8 | 6.5 | 2010 | CN,US | 0 |
3295 | 32041500 | - - Thuốc nhuộm chàm (kể cả loại có thể dùng như thuốc màu) và các chế phẩm từ chúng | 10 | 6.5 | 2010 | US | 0 |
3296 | 32041600 | - - Thuốc nhuộm hoạt tính và các chế phẩm từ chúng | 10 | 6.5 | 2010 | US | 0 |
3297 | 320417 | - - Thuốc màu (pigment) và các chế phẩm từ chúng: | | | | | |
3298 | 32041710 | - - - Chế phẩm thuốc màu nhão trong môi trường nước | 8 | 6.5 | 2010 | CN,US | 0 |
3299 | 32041720 | - - - Thuốc màu hữu cơ tổng hợp dạng bột | 8 | 6.5 | 2010 | CN,US | 0 |
3300 | 32041790 | - - - Loại khác | 8 | 6.5 | 2010 | CN,US | 0 |
|
|
|
Địa chỉ:
|
17 Nguyễn Gia Thiều, P. Võ Thị Sáu, Q.3, TP.HCM
|
Điện thoại:
|
(028) 3930 3279 (06 lines)
|
E-mail:
|
info@ThuVienPhapLuat.vn
|
Mã số thuế:
|
0315459414
|
|
|
TP. HCM, ngày 31/05/2021
Thưa Quý khách,
Đúng 14 tháng trước, ngày 31/3/2020, THƯ VIỆN PHÁP LUẬT đã bật Thông báo này, và nay 31/5/2021 xin bật lại.
Hơn 1 năm qua, dù nhiều khó khăn, chúng ta cũng đã đánh thắng Covid 19 trong 3 trận đầu. Trận 4 này, với chỉ đạo quyết liệt của Chính phủ, chắc chắn chúng ta lại thắng.
Là sản phẩm online, nên 250 nhân sự chúng tôi vừa làm việc tại trụ sở, vừa làm việc từ xa qua Internet ngay từ đầu tháng 5/2021.
Sứ mệnh của THƯ VIỆN PHÁP LUẬT là:
sử dụng công nghệ cao để tổ chức lại hệ thống văn bản pháp luật,
và kết nối cộng đồng Dân Luật Việt Nam,
nhằm:
Giúp công chúng “…loại rủi ro pháp lý, nắm cơ hội làm giàu…”,
và cùng công chúng xây dựng, thụ hưởng một xã hội pháp quyền trong tương lai gần;
Chúng tôi cam kết dịch vụ sẽ được cung ứng bình thường trong mọi tình huống.
THÔNG BÁO
về Lưu trữ, Sử dụng Thông tin Khách hàng
Kính gửi: Quý Thành viên,
Nghị định 13/2023/NĐ-CP về Bảo vệ dữ liệu cá nhân (hiệu lực từ ngày 01/07/2023) yêu cầu xác nhận sự đồng ý của thành viên khi thu thập, lưu trữ, sử dụng thông tin mà quý khách đã cung cấp trong quá trình đăng ký, sử dụng sản phẩm, dịch vụ của THƯ VIỆN PHÁP LUẬT.
Quý Thành viên xác nhận giúp THƯ VIỆN PHÁP LUẬT được tiếp tục lưu trữ, sử dụng những thông tin mà Quý Thành viên đã, đang và sẽ cung cấp khi tiếp tục sử dụng dịch vụ.
Thực hiện Nghị định 13/2023/NĐ-CP, chúng tôi cập nhật Quy chế và Thỏa thuận Bảo về Dữ liệu cá nhân bên dưới.
Trân trọng cảm ơn Quý Thành viên.
Tôi đã đọc và đồng ý Quy chế và Thỏa thuận Bảo vệ Dữ liệu cá nhân
Tiếp tục sử dụng
Cảm ơn đã dùng ThuVienPhapLuat.vn
- Bạn vừa bị Đăng xuất khỏi Tài khoản .
-
Hiện tại có đủ người dùng cùng lúc,
nên khi người thứ vào thì bạn bị Đăng xuất.
- Có phải do Tài khoản của bạn bị lộ mật khẩu
nên nhiều người khác vào dùng?
- Hỗ trợ: (028) 3930.3279 _ 0906.229966
- Xin lỗi Quý khách vì sự bất tiện này!
Tài khoản hiện đã đủ người
dùng cùng thời điểm.
Quý khách Đăng nhập vào thì sẽ
có 1 người khác bị Đăng xuất.
Tài khoản của Quý Khách đẵ đăng nhập quá nhiều lần trên nhiều thiết bị khác nhau, Quý Khách có thể vào đây để xem chi tiết lịch sử đăng nhập
Có thể tài khoản của bạn đã bị rò rỉ mật khẩu và mất bảo mật, xin vui lòng đổi mật khẩu tại đây để tiếp tục sử dụng
|
|