Tra cứu biểu thuế nhập khẩu

Phần:
Chương:
Nội dung cần tìm:

Tìm thấy 15.316 mặt hàng.
STTMã hàng (HS8)Mô tả hàng hóaThuế suất cam kết tại thời điểm gia nhập (%)Thuế suất cam kết cắt giảm (%)Thời hạn thực hiện (năm)Quyền đàm phán ban đầuPhụ thu nhập khẩu(%)
210127030020- Than bùn đã đóng bánh 5   0
21022704Than cốc và than nửa cốc, luyện từ than đá, than non hoặc than bùn, đã hoặc chưa đóng bánh; muội bình chưng than đá      
210327040010- Than cốc và than nửa cốc luyện từ than đá 5  AU0
210427040020-Than cốc hay than nửa cốc luyện từ than non hay than bùn 5  AU0
210527040030- Muội bình chưng than đá 5   0
210627050000Khí than đá, khí than ướt, khí máy phát và các loại khí tương tự, trừ các loại khí dầu mỏ và khí hydrocarbon khác 0   0
210727060000Hắc ín chưng cất từ than đá, than non hoặc than bùn và các loại hắc ín khoáng chất khác, đã hoặc chưa khử nước hay chưng cất từng phần, kể cả hắc ín tái chế 0   0
21082707Dầu và các sản phẩm khác từ chưng cất hắc ín than đá ở nhiệt độ cao; các sản phẩm tương tự, có khối lượng cấu tử thơm lớn hơn cấu tử không thơm      
2109 - Loại khác:      
211027071000- Benzen 5   0
211127072000- Toluen 5   0
211227073000- Xylen 5   0
2113270740- Naphthalen:      
211427074010- - Dùng để sản xuất dung môi 5   0
211527074090- -Loại khác 5   0
211627075000- Các hỗn hợp hydrocarbon thơm khác có thành phần cất từ 65% thể tích trở lên (kể cả hao hụt) được cất ở nhiệt độ 250 độ C, theo phương pháp ASTM D 86 5   0
211727076000- Phenol 5   0
211827079100- - Dầu creosote 5   0
2119270799- - Loại khác:      
212027079910- - - Dầu thơm để chế biến cao su 5   0
212127079990- - - Loại khác 5   0
21222708Nhựa chưng (hắc ín) và than cốc nhựa chưng, thu được từ hắc ín than đá hoặc hắc ín khoáng chất khác      
212327081000- Nhựa chưng (hắc ín) 5   0
212427082000- Than cốc nhựa chưng 5   0
21252709Dầu mỏ và các loại dầu thu được từ các khoáng bitum, ở dạng thô      
212627090010- Dầu thô (dầu mỏ dạng thô) 15   0
212727090020- Condensate 15102009 0
212827090090- Loại khác 15   0
21292710Dầu có nguồn gốc từ dầu mỏ và các loại dầu thu đ-ợc từ các khoáng bitum, trừ dầu thô; các chế phẩm ch-a đ-ợc chi tiết hoặc ghi ở nơi khác có chứa từ 70% khối l-ợng trở lên là dầu có nguồn gốc từ dầu mỏ hoặc các loại dầu thu đ-ợc từ các khoáng bitum, những loại dầu này là thành phần cơ bản của các chế phẩm đó; dầu thải      
2130 - Dầu có nguồn gốc từ dầu mỏ và các loại dầu thu được từ các khoáng bitum (trừ dầu thô) và các chế phẩm chưa được chi tiết hoặc ghi ở nơi khác, có chứa từ 70% khối lượng trở lên là dầu có nguồn gốc từ dầu mỏ hoặc các loại dầu thu được từ các khoáng bitum     
2131 - Dầu thải:      
2132271011- - Dầu nhẹ và các chế phẩm :      
213327101111- - - Xăng động cơ có pha chì, loại cao cấp 40   0
213427101112- - - Xăng động cơ không pha chì, loại cao cấp 40   0
213527101113- - - Xăng động cơ có pha chì, loại thông dụng 40   0
213627101114- - - Xăng động cơ không pha chì, loại thông dụng 40   0
213727101115- - - Xăng động cơ khác, có pha chì 40   0
213827101116- - - Xăng động cơ khác, không pha chì 40   0
213927101117- - - Xăng máy bay 40   0
214027101118- - - Tetrapropylene 40   0
214127101121- - - Dung môi trắng (white spirit) 40   0
214227101122- - - Dung môi có hàm lượng chất thơm thấp, dưới 1% 40   0
214327101123- - - Dung môi khác 40   0
214427101124- - - Naphtha, reformate và các chế phẩm khác để pha chế xăng 40   0
214527101125- - - Dầu nhẹ khác 40   0
214627101129- - - Loại khác 40   0
2147271019- - Loại khác:      
2148 - - - Dầu trung (có khoảng sôi trung bình) và các chế phẩm:     
214927101911- - - - Dầu hoả thắp sáng 40   0
215027101912- - - - Dầu hoả khác, kể cả dầu hoá hơi 40   0

« Trước41424344454647484950Tiếp »


DMCA.com Protection Status
IP: 3.144.38.184
Hãy để chúng tôi hỗ trợ bạn!