|
|
Tra cứu biểu thuế nhập khẩu
|
Phần:
|
|
Chương: |
|
|
Tìm thấy 15.316 mặt hàng.
STT | Mã hàng (HS8) | Mô tả hàng hóa | Thuế suất cam kết tại thời điểm gia nhập (%) | Thuế suất cam kết cắt giảm (%) | Thời hạn thực hiện (năm) | Quyền đàm phán ban đầu | Phụ thu nhập khẩu(%) |
5601 | 48103990 | - - - Loại khác | 10 | | | US | 0 |
5602 | 481092 | - - Giấy nhiều lớp: | | | | | |
5603 | 48109210 | - - Cáctông có mặt dưới màu xám | 10 | | | NZ,US | 0 |
5604 | 48109220 | - - Giấy và cáctông đă tráng hoặc nhuộm màu bề mặt dùng trong sản xuất thẻ hoặc băng giấy máy tính | 10 | | | NZ,US | 0 |
5605 | 48109290 | - - Loại khác | 10 | | | NZ,US | 0 |
5606 | 481099 | - - Loại khác: | | | | | |
5607 | 48109910 | - - Giấy và cáctông đă tráng hoặc nhuộm màu bề mặt dùng trong sản xuất thẻ hoặc băng giấy máy tính | 10 | | | SV,US | 0 |
5608 | 48109990 | - - Loại khác | 10 | | | US | 0 |
5609 | 4811 | Giấy, cáctông, tấm lót xenlulo và súc xơ sợi xenlulo, đã tráng, thấm tẩm, phủ, nhuộm màu bề mặt, trang trí hoặc in bề mặt, ở dạng cuộn hoặc tờ hình chữ nhật (kể cả hình vuông), với kích thước bất kỳ, trừ các loại thuộc các nhóm 48.03, 48.09 hoặc 48.10 | | | | | |
5610 | | - Giấy và cáctông dính hoặc đã quét lớp keo dính: | | | | | |
5611 | | - Giấy và cáctông đã tráng, thấm tẩm hoặc phủ bằng plastic (trừ chất dính): | | | | | |
5612 | 48111000 | - Giấy và cáctông đã quét hắc ín, chất bi-tum hoặc asphalt | 10 | 5 | 2012 | CA | 0 |
5613 | 48114100 | - - Loại tự dính | 15 | | | CA | 0 |
5614 | 48114900 | - - Loại khác | 15 | | | CA | 0 |
5615 | 48115100 | - - Loại đã tẩy trắng, định lượng trên 150 g/ m2 | 15 | | | CA,US | 0 |
5616 | 48115900 | - - Loại khác | 15 | | | CA | 0 |
5617 | 48116000 | - Giấy và cáctông đã tráng, thấm, tẩm hoặc phủ bằng sáp, sáp parafin, stearin, dầu hoặc glycerol | 15 | | | CA | 0 |
5618 | 481190 | - Giấy, cáctông, tấm lót xenlulo và súc xơ sợi xenlulo khác: | | | | | |
5619 | 48119010 | - - Giấy và cáctông, đã tráng hoặc phủ lớp nhôm ở mặt trong, có gắn chữ hoặc nhãn để chỉ ra rằng loại giấy hoặc cáctông này được dùng để đựng sữa | 10 | 8 | 2008 | CA,CO,US | 0 |
5620 | 48119020 | - - Giấy làm nền sản xuất giấy nhôm | 5 | | | CA,CO | 0 |
5621 | 48119090 | - - Loại khác | 10 | 5 | 2010 | CA,CO,SV,US | 0 |
5622 | 48120000 | Khuôn, tấm lọc, bằng bột giấy | 0 | | | US | 0 |
5623 | 4813 | Giấy cuốn thuốc lá, đã hoặc chưa cắt theo cỡ hoặc ở dạng tập nhỏ hoặc cuốn sẵn thành ống | | | | | |
5624 | 48131000 | - Dạng tập hoặc cuốn sẵn thành ống | 30 | 20 | 2012 | US | 0 |
5625 | 48132000 | - Dạng cuộn với chiều rộng không quá 5cm | 30 | 20 | 2012 | US | 0 |
5626 | 48139000 | - Loại khác | 30 | 20 | 2012 | US | 0 |
5627 | 4814 | Giấy dán tường và các loại tấm phủ tường tương tự; tấm che cửa sổ trong suốt bằng giấy | | | | | |
5628 | 48141000 | - Giấy giả vân gỗ | 35 | 25 | 2010 | US | 0 |
5629 | 48142000 | - Giấy dán tường và các loại tấm phủ tường tương tự, bằng giấy đã được tráng hoặc phủ, trên bề mặt có một lớp plastic có hạt nổi, dập nổi, nhuộm mầu, in hình hoặc trang trí cách khác | 35 | 25 | 2010 | US | 0 |
5630 | 48143000 | - Giấy dán tường và các tấm phủ tường tương tự, bằng giấy trên bề mặt có phủ lớp vật liệu tết bện, đã hoặc chưa kết lại với nhau kiểu các tao song song hoặc dệt thoi | 35 | 25 | 2010 | US | 0 |
5631 | 481490 | - Loại khác: | | | | | |
5632 | 48149010 | - - Giấy dán tường và các tấm phủ tường tương tự, có hạt nổi, dập nổi, nhuộm mầu bề mặt, in hình hoặc trang trí bề mặt bằng cách khác, đã được tráng hoặc phủ bằng một lớp plastic trong để bảo vệ | 35 | 25 | 2010 | US | 0 |
5633 | 48149090 | - - Loại khác | 30 | 20 | 2012 | US | 0 |
5634 | 48150000 | Tấm phủ sàn có thành phần cơ bản là giấy hoặc cáctông, đã hoặc chưa cắt theo kích cỡ | 35 | 25 | 2010 | US | 0 |
5635 | 4816 | Giấy than, giấy tự coppy (giấy tự nhân bản) và các loại giấy dùng để sao chụp khác (trừ các loại thuộc nhóm 48.09), các loại giấy stencil nhân bản (giấy nến) và các tấm in offset bằng giấy, đã hoặc chưa đóng hộp | | | | | |
5636 | 48161000 | - Giấy than và các loại giấy copy tương tự | 20 | | | | 0 |
5637 | 48162000 | - Giấy tự copy (giấy tự nhân bản) | 10 | | | US | 0 |
5638 | 48163000 | - Giấy stencil nhân bản (giấy nến) | 20 | | | | 0 |
5639 | 481690 | - Loại khác: | | | | | |
5640 | 48169010 | - - Giấy truyền nhiệt | 15 | | | | 0 |
5641 | 48169020 | - - Tấm in offset bằng giấy | 10 | | | US | 0 |
5642 | 48169090 | - - Loại khác | 20 | | | | 0 |
5643 | 4817 | Phong bì, bưu thiếp, bưu thiếp trơn và các loại danh thiếp bằng giấy hoặc cáctông; các loại hộp, túi ví, cặp tài liệu và cặp hồ sơ in sẵn, bằng giấy hoặc cáctông, đựng các loại văn phòng phẩm | | | | | |
5644 | 48171000 | - Phong bì | 35 | 25 | 2010 | US | 0 |
5645 | 48172000 | - Bưu thiếp, bưu thiếp trơn và danh thiếp | 35 | 25 | 2010 | US | 0 |
5646 | 48173000 | - Hộp, túi ví, cặp tài liệu và cặp hồ sơ in sẵn bằng giấy hoặc cáctông đựng các văn phòng phẩm bằng giấy | 35 | 25 | 2010 | US | 0 |
5647 | 4818 | Giấy vệ sinh và giấy tương tự, tấm lót xenlulo hoặc súc xơ sợi xenlulo dùng cho các mục đích nội trợ hoặc vệ sinh, dạng cuộn có chiều rộng không quá 16 cm hoặc cắt theo hình dạng, kích thước; khăn lau tay, giấy lụa lau tay, khăn mặt, khăn trải bàn, khăn ăn, tã lót cho trẻ sơ sinh, băng vệ sinh, khăn trải giường, các đồ dùng nội trợ, vệ sinh hoặc các vật phẩm dùng cho bệnh viện tương tự, các vật phẩm trang trí, đồ phụ kiện may mặc bằng bột giấy, giấy, tấm lót xenluylô hoặc súc xơ sợi xenlulo | | | | | |
5648 | 48181000 | - Giấy vệ sinh | 33 | 18 | 2012 | NZ,SV,US | 0 |
5649 | 48182000 | - Khăn tay, giấy lụa lau tay, lau mặt và khăn mặt | 33 | 18 | 2012 | NZ,SV,US | 0 |
5650 | 48183000 | - Khăn trải bàn và khăn ăn | 35 | 20 | 2012 | SV,US | 0 |
|
|
|
Địa chỉ:
|
17 Nguyễn Gia Thiều, P. Võ Thị Sáu, Q.3, TP.HCM
|
Điện thoại:
|
(028) 3930 3279 (06 lines)
|
E-mail:
|
info@ThuVienPhapLuat.vn
|
Mã số thuế:
|
0315459414
|
|
|
TP. HCM, ngày 31/05/2021
Thưa Quý khách,
Đúng 14 tháng trước, ngày 31/3/2020, THƯ VIỆN PHÁP LUẬT đã bật Thông báo này, và nay 31/5/2021 xin bật lại.
Hơn 1 năm qua, dù nhiều khó khăn, chúng ta cũng đã đánh thắng Covid 19 trong 3 trận đầu. Trận 4 này, với chỉ đạo quyết liệt của Chính phủ, chắc chắn chúng ta lại thắng.
Là sản phẩm online, nên 250 nhân sự chúng tôi vừa làm việc tại trụ sở, vừa làm việc từ xa qua Internet ngay từ đầu tháng 5/2021.
Sứ mệnh của THƯ VIỆN PHÁP LUẬT là:
sử dụng công nghệ cao để tổ chức lại hệ thống văn bản pháp luật,
và kết nối cộng đồng Dân Luật Việt Nam,
nhằm:
Giúp công chúng “…loại rủi ro pháp lý, nắm cơ hội làm giàu…”,
và cùng công chúng xây dựng, thụ hưởng một xã hội pháp quyền trong tương lai gần;
Chúng tôi cam kết dịch vụ sẽ được cung ứng bình thường trong mọi tình huống.
THÔNG BÁO
về Lưu trữ, Sử dụng Thông tin Khách hàng
Kính gửi: Quý Thành viên,
Nghị định 13/2023/NĐ-CP về Bảo vệ dữ liệu cá nhân (hiệu lực từ ngày 01/07/2023) yêu cầu xác nhận sự đồng ý của thành viên khi thu thập, lưu trữ, sử dụng thông tin mà quý khách đã cung cấp trong quá trình đăng ký, sử dụng sản phẩm, dịch vụ của THƯ VIỆN PHÁP LUẬT.
Quý Thành viên xác nhận giúp THƯ VIỆN PHÁP LUẬT được tiếp tục lưu trữ, sử dụng những thông tin mà Quý Thành viên đã, đang và sẽ cung cấp khi tiếp tục sử dụng dịch vụ.
Thực hiện Nghị định 13/2023/NĐ-CP, chúng tôi cập nhật Quy chế và Thỏa thuận Bảo về Dữ liệu cá nhân bên dưới.
Trân trọng cảm ơn Quý Thành viên.
Tôi đã đọc và đồng ý Quy chế và Thỏa thuận Bảo vệ Dữ liệu cá nhân
Tiếp tục sử dụng
Cảm ơn đã dùng ThuVienPhapLuat.vn
- Bạn vừa bị Đăng xuất khỏi Tài khoản .
-
Hiện tại có đủ người dùng cùng lúc,
nên khi người thứ vào thì bạn bị Đăng xuất.
- Có phải do Tài khoản của bạn bị lộ mật khẩu
nên nhiều người khác vào dùng?
- Hỗ trợ: (028) 3930.3279 _ 0906.229966
- Xin lỗi Quý khách vì sự bất tiện này!
Tài khoản hiện đã đủ người
dùng cùng thời điểm.
Quý khách Đăng nhập vào thì sẽ
có 1 người khác bị Đăng xuất.
Tài khoản của Quý Khách đẵ đăng nhập quá nhiều lần trên nhiều thiết bị khác nhau, Quý Khách có thể vào đây để xem chi tiết lịch sử đăng nhập
Có thể tài khoản của bạn đã bị rò rỉ mật khẩu và mất bảo mật, xin vui lòng đổi mật khẩu tại đây để tiếp tục sử dụng
|
|