Tra cứu biểu thuế nhập khẩu

Phần:
Chương:
Nội dung cần tìm:

Tìm thấy 15.316 mặt hàng.
STTMã hàng (HS8)Mô tả hàng hóaThuế suất cam kết tại thời điểm gia nhập (%)Thuế suất cam kết cắt giảm (%)Thời hạn thực hiện (năm)Quyền đàm phán ban đầuPhụ thu nhập khẩu(%)
555148082000- Giấy kraft làm bao bì, đã làm chun hoặc làm nhăn, có hoặc không dập nổi hoặc đục lỗ răng cưa 10  US0
555248083000- Giấy kraft khác, đã làm chun hoặc làm nhăn, có hoặc không rập nổi hoặc đục lỗ răng cưa 10  US0
5553480890- Loại khác:      
555448089010- - Giấy dập nổi kể cả giấy trang trí dùng để sản xuất giấy viết, giấy in, giấy lót hoặc giấy bọc ngoài 10  US0
555548089090- - Loại khác 10  US0
55564809Giấy than, giấy tự coppy (giấy tự nhân bản) và các loại giấy dùng để sao chụp khác (kể cả giấy đã tráng hoặc thấm tẩm dùng cho nhân bản giấy nến hoặc các tấm in offset) đã hoặc chưa in, dạng cuộn hoặc tờ      
5557480910- Giấy than và giấy copy tương tự :      
555848091010- - Giấy than 20   0
555948091090- - Loại khác 20   0
556048092000- Giấy tự nhân bản 10  US0
556148099000- Loại khác 20   0
55624810Giấy và cáctông, đã tráng một hoặc cả hai mặt bằng một lớp cao lanh (China clay) hoặc bằng các chất vô cơ khác, có hoặc không có chất kết dính và không có lớp phủ tráng nào khác, có hoặc không nhuộm màu bề mặt, có hoặc không trang trí hoặc in bề mặt, ở dạng cuộn hoặc tờ hình chữ nhật (kể cả hình vuông), với bất kỳ kích cỡ nào      
5563 - Giấy và cáctông loại dùng để viết, in hoặc các mục đích đồ bản khác, không chứa bột giấy cơ học hoặc hoá cơ hoặc loại có hàm lượng các bột giấy này không quá 10% so với tổng lượng bột giấy:     
5564 - Giấy và cáctông loại dùng để viết, in hoặc dùng cho các mục đích đồ bản khác, có hàm lượng bột giấy cơ học hoặc hoá cơ trên 10% so với tổng lượng bột giấy:      
5565 - Giấy và cáctông kraft, trừ loại dùng để viết, in hoặc dùng cho các mục đích đồ bản khác:      
5566 - Giấy và cáctông khác:      
5567481013- - Dạng cuộn:      
556848101310- - - Giấy làm nền sản xuất giấy nhôm 5  CE25,JP,US0
556948101320- - - Giấy mỹ thuật (giấy art) 10  CE25,JP,US0
557048101330- - - Giấy và cáctông dùng làm nền cho giấy hoặc cáctông nhạy sáng, nhạy nhiệt hoặc nhạy điện 5  CE25,JP,US0
557148101390- - - Loại khác 10  CE25,JP,US0
5572481014- - Dạng tờ có một cạnh không quá 435 mm và cạnh kia không quá 297 mm ở dạng không gấp:      
557348101410- - - Giấy và cáctông dùng làm nền cho giấy hoặc cáctông nhạy sáng, nhạy nhiệt hoặc nhạy điện 5  JP,US0
557448101420- - - Giấy làm nền sản xuất giấy nhôm 5  JP,US0
557548101430- - - Giấy dùng để in chứng khoán, vé, cuống vé hay phiếu thưởng (coupon), séc hoặc các sản phẩm tương tự, trừ tiền giấy 10  JP,US0
557648101440- - - Giấy mỹ thuật (giấy art) 10  JP,US0
557748101490- - - Loại khác 10  JP,US0
5578481019- - Loại khác:      
557948101910- - - Giấy và cáctông dùng làm nền cho giấy hoặc cáctông nhạy sáng, nhạy nhiệt hoặc nhạy điện 5  CE25,US0
558048101920- - - Giấy làm nền sản xuất giấy nhôm 5  CE25,US0
558148101930- - - Giấy dùng để in chứng khoán, vé, cuống vé hay phiếu thưởng (coupon), séc hoặc các sản phẩm tương tự, trừ tiền giấy 10  CE25,US0
558248101940- - - Giấy và cáctông được sử dụng cho công nghệ in phun 10  CE25,US0
558348101990- - - Loại khác 10  CE25,US0
5584481022- - Giấy tráng nhẹ:      
558548102210- - - Giấy và cáctông dùng làm nền cho giấy và cáctông nhạy sáng, nhạy nhiệt hoặc nhạy điện 5  CA,US0
558648102220- - - Giấy làm nền sản xuất giấy nhôm 5  CA,US0
558748102290- - - Loại khác 10  CA,US0
5588481029- - Loại khác:      
558948102910- - - Giấy và cáctông dùng làm nền cho giấy và cáctông nhạy sáng, nhạy nhiệt hoặc nhạy điện 5  CA,US0
559048102920- - - Giấy làm nền sản xuất giấy nhôm 5  CA,US0
559148102930- - - Giấy mỹ thuật (giấy art) 10  CA,US0
559248102990- - - Loại khác 10  CA,US0
5593481031- - Loại đã tẩy trắng, có hàm lượng bột giấy hoá học từ gỗ lớn hơn 95% so với tổng lượng bột giấy và có định lượng từ 150g/ m2 trở xuống:      
559448103110- - - Giấy và cáctông đă tráng hoặc nhuộm màu bề mặt dùng trong sản xuất thẻ hoặc băng máy tính 10  US0
559548103190- - - Loại khác 10  US0
5596481032- - Loại đã tẩy trắng, có hàm lượng bột giấy hoá học từ gỗ lớn hơn 95% so với tổng lượng bột giấy và có định lượng trên 150g/ m2:      
559748103210- - - Giấy và cáctông đă tráng hoặc nhuộm màu bề mặt dùng trong sản xuất thẻ hoặc băng giấy máy tính 1052010US0
559848103290- - - Loại khác 1052010US0
5599481039- - Loại khác:      
560048103910- - - Giấy và cáctông đă tráng hoặc nhuộm màu bề mặt dùng trong sản xuất thẻ hoặc băng giấy máy tính 10  US0

« Trước111112113114115116117118119120Tiếp »


DMCA.com Protection Status
IP: 3.144.31.86
Hãy để chúng tôi hỗ trợ bạn!