Tra cứu biểu thuế nhập khẩu

Phần:
Chương:
Nội dung cần tìm:

Tìm thấy 15.316 mặt hàng.
STTMã hàng (HS8)Mô tả hàng hóaThuế suất cam kết tại thời điểm gia nhập (%)Thuế suất cam kết cắt giảm (%)Thời hạn thực hiện (năm)Quyền đàm phán ban đầuPhụ thu nhập khẩu(%)
540147020010- Dùng để sản xuất xơ rayon 1  CA,US0
540247020090- Loại khác 1  CA,US0
54034703Bột giấy hoá học từ gỗ, sản xuất bằng phương pháp sunfat hoặc kiềm, trừ loại hòa tan      
5404 - Chưa tẩy trắng:     
5405 -Đã qua bán tẩy trắng hoặc tẩy trắng:      
540647031100- - Từ gỗ cây lá kim 1  NZ,US0
540747031900- - Từ gỗ không thuộc loại cây lá kim 1  NZ,US0
540847032100- - Từ gỗ cây lá kim 1  AR,CA,CE25,NZ,US0
540947032900- - Từ gỗ không thuộc loại cây lá kim 1  CA,NZ,US0
54104704Bột giấy hoá học từ gỗ, sản xuất bằng phương pháp sunfít, trừ loại hòa tan      
5411 - Chưa tẩy trắng:     
5412 -Đã qua bán tẩy trắng hoặc tẩy trắng:      
541347041100- - Từ gỗ cây lá kim 1  US0
541447041900- - Từ gỗ không thuộc loại cây lá kim 1  US0
541547042100- - Từ gỗ cây lá kim 1  NZ,US0
541647042900- - Từ gỗ không thuộc loại cây lá kim 1  NZ,US0
541747050000Bột giấy từ gỗ thu được bằng việc kết hợp các phương pháp nghiền cơ học và hoá học 1  CA,US0
54184706Bột giấy tái chế từ giấy loại hoặc cáctông loại (phế liệu và vụn thừa) hoặc từ vật liệu xơ sợi xenlulo khác      
5419 - Loại khác:      
542047061000- Bột giấy từ xơ bông vụn 1  US0
542147062000- Bột giấy tái chế từ giấy loại hoặc cáctông loại (phế liệu và vụn thừa) 1  US0
542247069100- - Loại cơ học 1  US0
542347069200- - Loại hóa học 1  US0
542447069300- - Loại bán hóa học 1  US0
54254707Giấy loại hoặc cáctông loại (phế liệu và vụn thừa)      
542647071000- Giấy hoặc cactông kraft hoặc giấy hoặc cáctông sóng chưa tẩy trắng 312009NZ,US0
542747072000- Giấy hoặc cáctông khác, loại được làm chủ yếu từ bột giấy hóa học, đã tẩy trắng, chưa nhuộm màu toàn bộ 312009NZ,US0
542847073000- Giấy hoặc cáctông, loại được làm chủ yếu từ bột giấy cơ học (ví dụ giấy in báo, tạp chí chuyên ngành và các ấn phẩm tương tự) 322008US0
542947079000- Loại khác, kể cả phế liệu và vụn thừa chưa phân loại 322008NZ,US0
543048Chương 48 - Giấy và cáctông; các sản phẩm làm bằng bột giấy, bằng giấy hoặc bằng cáctông      
54314801Giấy in báo, dạng cuộn hoặc tờ      
543248010010-Định lượng không quá 55g/m2 35202012CA,NZ,US0
543348010090- Loại khác 35202012CA,NZ,US0
54344802Giấy và cactông không tráng, loại dùng để in, viết hoặc dùng cho các mục đích đồ bản khác, giấy làm thẻ và giấy băng không đục lỗ, dạng cuộn hoặc tờ hình chữ nhật (kể cả hình vuông), kích thước bất kỳ trừ giấy thuộc nhóm 48.01 hoặc 48.03; giấy và cáctông sản xuất thủ công      
5435 - Giấy và cáctông khác, không chứa bột giấy cơ học hoặc hoá cơ hoặc có hàm lượng bột giấy này không lớn hơn 10% so với tổng lượng bột giấy:      
5436 - Giấy và cáctông khác, có hàm lượng bột giấy cơ học hoặc hoá cơ lớn hơn 10% so với tổng lượng bột giấy:      
543748021000- Giấy và cáctông, sản xuất thủ công 35202012US0
543848022000- Giấy và cáctông sử dụng làm nền cho giấy và cáctông nhạy sáng, nhạy nhiệt hoặc nhạy điện 5  US0
5439480230- Giấy làm nền sản xuất giấy carbon:      
544048023010- -Định lượng dưới 20g/m2 5  US0
544148023090- - Loại khác 5  US0
544248024000- Giấy làm nền sản xuất giấy dán tường 10  US0
5443480254- - Có định lượng dưới 40g/ m2:      
544448025410- - - Sử dụng để sản xuất bìa thạch cao hoặc thẻ máy tính 35202012US0
544548025420- - - Giấy làm nền sản xuất giấy nhôm 5  US0
544648025430- - - Giấy photocopy, viết và in khác và giấy dùng cho đồ họa 40252012US0
544748025490- - - Loại khác 35202012US0
5448480255- - Có định lượng từ 40g/ m2 đến 150g/ m2, dạng cuộn:      
544948025510- - - Loại để in tiền; loại dùng để sản xuất bìa thạch cao hoặc thẻ máy tính 35202012US0
545048025520- - - Giấy và cáctông trang trí, kể cả loại có hình bóng nước, loại làm giả vân đá, loại có các sợi hoặc hỗn hợp các đốm khác mầu và giấy da giả cổ 35202012US0

« Trước101102103104105106107108109110Tiếp »


DMCA.com Protection Status
IP: 18.227.209.214
Hãy để chúng tôi hỗ trợ bạn!