|
|
Tra cứu biểu thuế nhập khẩu
|
Phần:
|
|
Chương: |
|
|
Tìm thấy 15.316 mặt hàng.
STT | Mã hàng (HS8) | Mô tả hàng hóa | Thuế suất cam kết tại thời điểm gia nhập (%) | Thuế suất cam kết cắt giảm (%) | Thời hạn thực hiện (năm) | Quyền đàm phán ban đầu | Phụ thu nhập khẩu(%) |
5401 | 47020010 | - Dùng để sản xuất xơ rayon | 1 | | | CA,US | 0 |
5402 | 47020090 | - Loại khác | 1 | | | CA,US | 0 |
5403 | 4703 | Bột giấy hoá học từ gỗ, sản xuất bằng phương pháp sunfat hoặc kiềm, trừ loại hòa tan | | | | | |
5404 | | - Chưa tẩy trắng: | | | | | |
5405 | | -Đã qua bán tẩy trắng hoặc tẩy trắng: | | | | | |
5406 | 47031100 | - - Từ gỗ cây lá kim | 1 | | | NZ,US | 0 |
5407 | 47031900 | - - Từ gỗ không thuộc loại cây lá kim | 1 | | | NZ,US | 0 |
5408 | 47032100 | - - Từ gỗ cây lá kim | 1 | | | AR,CA,CE25,NZ,US | 0 |
5409 | 47032900 | - - Từ gỗ không thuộc loại cây lá kim | 1 | | | CA,NZ,US | 0 |
5410 | 4704 | Bột giấy hoá học từ gỗ, sản xuất bằng phương pháp sunfít, trừ loại hòa tan | | | | | |
5411 | | - Chưa tẩy trắng: | | | | | |
5412 | | -Đã qua bán tẩy trắng hoặc tẩy trắng: | | | | | |
5413 | 47041100 | - - Từ gỗ cây lá kim | 1 | | | US | 0 |
5414 | 47041900 | - - Từ gỗ không thuộc loại cây lá kim | 1 | | | US | 0 |
5415 | 47042100 | - - Từ gỗ cây lá kim | 1 | | | NZ,US | 0 |
5416 | 47042900 | - - Từ gỗ không thuộc loại cây lá kim | 1 | | | NZ,US | 0 |
5417 | 47050000 | Bột giấy từ gỗ thu được bằng việc kết hợp các phương pháp nghiền cơ học và hoá học | 1 | | | CA,US | 0 |
5418 | 4706 | Bột giấy tái chế từ giấy loại hoặc cáctông loại (phế liệu và vụn thừa) hoặc từ vật liệu xơ sợi xenlulo khác | | | | | |
5419 | | - Loại khác: | | | | | |
5420 | 47061000 | - Bột giấy từ xơ bông vụn | 1 | | | US | 0 |
5421 | 47062000 | - Bột giấy tái chế từ giấy loại hoặc cáctông loại (phế liệu và vụn thừa) | 1 | | | US | 0 |
5422 | 47069100 | - - Loại cơ học | 1 | | | US | 0 |
5423 | 47069200 | - - Loại hóa học | 1 | | | US | 0 |
5424 | 47069300 | - - Loại bán hóa học | 1 | | | US | 0 |
5425 | 4707 | Giấy loại hoặc cáctông loại (phế liệu và vụn thừa) | | | | | |
5426 | 47071000 | - Giấy hoặc cactông kraft hoặc giấy hoặc cáctông sóng chưa tẩy trắng | 3 | 1 | 2009 | NZ,US | 0 |
5427 | 47072000 | - Giấy hoặc cáctông khác, loại được làm chủ yếu từ bột giấy hóa học, đã tẩy trắng, chưa nhuộm màu toàn bộ | 3 | 1 | 2009 | NZ,US | 0 |
5428 | 47073000 | - Giấy hoặc cáctông, loại được làm chủ yếu từ bột giấy cơ học (ví dụ giấy in báo, tạp chí chuyên ngành và các ấn phẩm tương tự) | 3 | 2 | 2008 | US | 0 |
5429 | 47079000 | - Loại khác, kể cả phế liệu và vụn thừa chưa phân loại | 3 | 2 | 2008 | NZ,US | 0 |
5430 | 48 | Chương 48 - Giấy và cáctông; các sản phẩm làm bằng bột giấy, bằng giấy hoặc bằng cáctông | | | | | |
5431 | 4801 | Giấy in báo, dạng cuộn hoặc tờ | | | | | |
5432 | 48010010 | -Định lượng không quá 55g/m2 | 35 | 20 | 2012 | CA,NZ,US | 0 |
5433 | 48010090 | - Loại khác | 35 | 20 | 2012 | CA,NZ,US | 0 |
5434 | 4802 | Giấy và cactông không tráng, loại dùng để in, viết hoặc dùng cho các mục đích đồ bản khác, giấy làm thẻ và giấy băng không đục lỗ, dạng cuộn hoặc tờ hình chữ nhật (kể cả hình vuông), kích thước bất kỳ trừ giấy thuộc nhóm 48.01 hoặc 48.03; giấy và cáctông sản xuất thủ công | | | | | |
5435 | | - Giấy và cáctông khác, không chứa bột giấy cơ học hoặc hoá cơ hoặc có hàm lượng bột giấy này không lớn hơn 10% so với tổng lượng bột giấy: | | | | | |
5436 | | - Giấy và cáctông khác, có hàm lượng bột giấy cơ học hoặc hoá cơ lớn hơn 10% so với tổng lượng bột giấy: | | | | | |
5437 | 48021000 | - Giấy và cáctông, sản xuất thủ công | 35 | 20 | 2012 | US | 0 |
5438 | 48022000 | - Giấy và cáctông sử dụng làm nền cho giấy và cáctông nhạy sáng, nhạy nhiệt hoặc nhạy điện | 5 | | | US | 0 |
5439 | 480230 | - Giấy làm nền sản xuất giấy carbon: | | | | | |
5440 | 48023010 | - -Định lượng dưới 20g/m2 | 5 | | | US | 0 |
5441 | 48023090 | - - Loại khác | 5 | | | US | 0 |
5442 | 48024000 | - Giấy làm nền sản xuất giấy dán tường | 10 | | | US | 0 |
5443 | 480254 | - - Có định lượng dưới 40g/ m2: | | | | | |
5444 | 48025410 | - - - Sử dụng để sản xuất bìa thạch cao hoặc thẻ máy tính | 35 | 20 | 2012 | US | 0 |
5445 | 48025420 | - - - Giấy làm nền sản xuất giấy nhôm | 5 | | | US | 0 |
5446 | 48025430 | - - - Giấy photocopy, viết và in khác và giấy dùng cho đồ họa | 40 | 25 | 2012 | US | 0 |
5447 | 48025490 | - - - Loại khác | 35 | 20 | 2012 | US | 0 |
5448 | 480255 | - - Có định lượng từ 40g/ m2 đến 150g/ m2, dạng cuộn: | | | | | |
5449 | 48025510 | - - - Loại để in tiền; loại dùng để sản xuất bìa thạch cao hoặc thẻ máy tính | 35 | 20 | 2012 | US | 0 |
5450 | 48025520 | - - - Giấy và cáctông trang trí, kể cả loại có hình bóng nước, loại làm giả vân đá, loại có các sợi hoặc hỗn hợp các đốm khác mầu và giấy da giả cổ | 35 | 20 | 2012 | US | 0 |
|
|
|
Địa chỉ:
|
17 Nguyễn Gia Thiều, P. Võ Thị Sáu, Q.3, TP.HCM
|
Điện thoại:
|
(028) 3930 3279 (06 lines)
|
E-mail:
|
info@ThuVienPhapLuat.vn
|
Mã số thuế:
|
0315459414
|
|
|
TP. HCM, ngày 31/05/2021
Thưa Quý khách,
Đúng 14 tháng trước, ngày 31/3/2020, THƯ VIỆN PHÁP LUẬT đã bật Thông báo này, và nay 31/5/2021 xin bật lại.
Hơn 1 năm qua, dù nhiều khó khăn, chúng ta cũng đã đánh thắng Covid 19 trong 3 trận đầu. Trận 4 này, với chỉ đạo quyết liệt của Chính phủ, chắc chắn chúng ta lại thắng.
Là sản phẩm online, nên 250 nhân sự chúng tôi vừa làm việc tại trụ sở, vừa làm việc từ xa qua Internet ngay từ đầu tháng 5/2021.
Sứ mệnh của THƯ VIỆN PHÁP LUẬT là:
sử dụng công nghệ cao để tổ chức lại hệ thống văn bản pháp luật,
và kết nối cộng đồng Dân Luật Việt Nam,
nhằm:
Giúp công chúng “…loại rủi ro pháp lý, nắm cơ hội làm giàu…”,
và cùng công chúng xây dựng, thụ hưởng một xã hội pháp quyền trong tương lai gần;
Chúng tôi cam kết dịch vụ sẽ được cung ứng bình thường trong mọi tình huống.
THÔNG BÁO
về Lưu trữ, Sử dụng Thông tin Khách hàng
Kính gửi: Quý Thành viên,
Nghị định 13/2023/NĐ-CP về Bảo vệ dữ liệu cá nhân (hiệu lực từ ngày 01/07/2023) yêu cầu xác nhận sự đồng ý của thành viên khi thu thập, lưu trữ, sử dụng thông tin mà quý khách đã cung cấp trong quá trình đăng ký, sử dụng sản phẩm, dịch vụ của THƯ VIỆN PHÁP LUẬT.
Quý Thành viên xác nhận giúp THƯ VIỆN PHÁP LUẬT được tiếp tục lưu trữ, sử dụng những thông tin mà Quý Thành viên đã, đang và sẽ cung cấp khi tiếp tục sử dụng dịch vụ.
Thực hiện Nghị định 13/2023/NĐ-CP, chúng tôi cập nhật Quy chế và Thỏa thuận Bảo về Dữ liệu cá nhân bên dưới.
Trân trọng cảm ơn Quý Thành viên.
Tôi đã đọc và đồng ý Quy chế và Thỏa thuận Bảo vệ Dữ liệu cá nhân
Tiếp tục sử dụng
Cảm ơn đã dùng ThuVienPhapLuat.vn
- Bạn vừa bị Đăng xuất khỏi Tài khoản .
-
Hiện tại có đủ người dùng cùng lúc,
nên khi người thứ vào thì bạn bị Đăng xuất.
- Có phải do Tài khoản của bạn bị lộ mật khẩu
nên nhiều người khác vào dùng?
- Hỗ trợ: (028) 3930.3279 _ 0906.229966
- Xin lỗi Quý khách vì sự bất tiện này!
Tài khoản hiện đã đủ người
dùng cùng thời điểm.
Quý khách Đăng nhập vào thì sẽ
có 1 người khác bị Đăng xuất.
Tài khoản của Quý Khách đẵ đăng nhập quá nhiều lần trên nhiều thiết bị khác nhau, Quý Khách có thể vào đây để xem chi tiết lịch sử đăng nhập
Có thể tài khoản của bạn đã bị rò rỉ mật khẩu và mất bảo mật, xin vui lòng đổi mật khẩu tại đây để tiếp tục sử dụng
|
|