Mẫu 10. Hợp đồng thực hiện nhiệm vụ HTQT song phương về KH&CN cấp Bộ
BỘ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO | CỘNG HOÀ XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM Độc lập - Tự do - Hạnh phúc ..........., ngày tháng năm .... |
HỢP ĐỒNG
THỰC HIỆN NHIỆM VỤ HỢP TÁC QUỐC TẾ SONG PHƯƠNG VỀ
KHOA HỌC VÀ CÔNG NGHỆ CẤP BỘ
Số: (thứ tự trong Quyết định phê duyệt kinh phí)/(năm bắt đầu thực hiện)/HĐ - HTQTSP
- Căn cứ Luật Khoa học và Công nghệ ngày 09 tháng 6 năm 2000 và Nghị định số 81/2002/NĐ-CP ngày 17 tháng 10 năm 2002 của Chính phủ qui định chi tiết thi hành một số điều của Luật Khoa học và Công nghệ;
- Căn cứ Quyết định số ....../QĐ-BGDĐT ngày ...... tháng .... năm .... của Bộ trưởng Bộ Giáo dục và Đào tạo về việc phê duyệt Danh mục và kinh phí thực hiện các nhiệm vụ hợp tác quốc tế song phương về khoa học và công nghệ cấp Bộ năm .....
Chúng tôi gồm:
1. Bên giao (Bên A) :
Bộ Giáo dục và Đào tạo:
Đại diện: Ông/Bà.....................................
Chức vụ: .................................................
Địa chỉ: .................................................
Tel: .................................................
Fax: .................................................
2. Bên nhận (Bên B) :
a/ Cơ quan chủ trì nhiệm vụ:
Đại diện: Ông/Bà.....................................
Chức vụ: .................................................
Địa chỉ: .................................................
Tel: .................................................
Fax: .................................................
Email: .................................................
Số tài khoản :
Mở tại :: .................................................
b/ Chủ nhiệm nhiệm vụ:
Họ và tên: .................................................
Chức vụ: .................................................
Địa chỉ: .................................................
Tel: .................................................
Fax: .................................................
Email: .................................................
Cùng nhau thoả thuận ký kết hợp đồng thực hiện nhiệm vụ hợp tác quốc tế song phương về khoa học và công nghệ cấp Bộ (sau đây gọi tắt là Hợp đồng) với các điều khoản sau:
I/- Đối tượng hợp đồng
Điều 1. Bên A đồng ý giao và bên B cam kết thực hiện nhiệm vụ hợp tác quốc tế song phương : “..................” mục........ trong Danh mục ban hành kèm theo Quyết định số ......./QĐ-BGDĐT, ngày ..... tháng ..... năm ..... của Bộ trưởng Bộ Giáo dục và Đào tạo, theo các nội dung trong Thuyết minh nhiệm vụ hợp tác quốc tế song phương. Thuyết minh nhiệm vụ và các phụ lục kèm theo là bộ phận của Hợp đồng.
Điều 2. Thời gian thực hiện nhiệm vụ là .... tháng, từ tháng ..../.... đến tháng ..../....
II/- Tài chính của hợp đồng
Điều 3. Kinh phí hỗ trợ từ ngân sách Nhà nước để thực hiện nhiệm vụ là:......... triệu đồng.
(Bằng chữ:......................... triệu đồng)
Điều 4. Bên A có trách nhiệm cấp cho Bên B số kinh phí ghi ở Điều 3 để thực hiện nhiệm vụ theo tiến độ sau:
Số TT | Năm | Kinh phí (Triệu đồng) | Ghi chú |
1 | Năm ........ | | |
2 | Năm ........ | | |
3 | Năm ........ | | |
Kinh phí cấp theo tiến độ trên để thực hiện nhiệm vụ được ghi trong chỉ tiêu kế hoạch khoa học và công nghệ hàng năm của cơ quan chủ trì nhiệm vụ.
Hàng năm, Bên A tiến hành kiểm tra nội dung và tiến độ thực hiện nhiệm vụ nêu trong Thuyết minh nhiệm vụ kèm theo Hợp đồng. Nếu Bên B không hoàn thành công việc theo đúng nội dung chuyên môn và tiến độ, Bên A có thể thay đổi tiến độ thực hiện nhiệm vụ hoặc ngừng cấp kinh phí cho Bên B.
Điều 5. Bên B có trách nhiệm báo cáo định kỳ 06 tháng một lần cho Bên A về tiến độ triển khai thực hiện nhiệm vụ, báo cáo quyết toán kinh phí hoặc báo cáo tình hình sử dụng kinh phí đã nhận được theo quy định hiện hành trước khi nhận kinh phí đợt tiếp theo.
III/- Trình tự giao nhận sản phẩm
Điều 6. Khi kết thúc thời gian thực hiện nhiệm vụ, Bên B chuyển cho Bên A các mẫu sản phẩm nêu trong Thuyết minh nhiệm vụ, các phụ lục trong Thuyết minh kèm theo Hợp đồng, báo cáo quyết toán tài chính của nhiệm vụ để đánh giá và nghiệm thu.
Điều 7. Trong thời gian 30 ngày kể từ khi Bên B thực hiện xong nội dung nêu ở Điều 6 và quyết toán xong kinh phí, Bên A tiến hành đánh giá, nghiệm thu nhiệm vụ và thanh lý Hợp đồng.
IV/- Trách nhiệm của các Bên
Điều 8. Trong quá trình thực hiện nhiệm vụ:
- Nếu một trong hai Bên không tiếp tục thực hiện nhiệm vụ với những lý do chính đáng thì cần thông báo bằng văn bản cho Bên kia biết trước 15 ngày để tiến hành xác định trách nhiệm của các Bên và lập biên bản xử lý, trình cấp có thẩm quyền quyết định.
- Nếu hai Bên có yêu cầu thay đổi hoặc bổ sung nội dung Hợp đồng, hai Bên phải kịp thời thoả thuận bằng văn bản. Các thay đổi hoặc bổ sung nội dung hợp đồng là bộ phận không thể thiếu của Hợp đồng, làm căn cứ khi nghiệm thu, thanh lý hợp đồng.
Điều 9. Hai Bên cam kết thực hiện đúng các điều khoản ghi trong Hợp đồng. Bên nào không hoàn thành hoặc hoàn thành không đầy đủ các điều khoản ghi trong Hợp đồng sẽ phải chịu trách nhiệm theo pháp luật hiện hành.
Điều 10. Hai Bên có trách nhiệm thoả thuận về quyền nộp đơn đăng ký quyền sở hữu trí tuệ đối với kết quả thực hiện của nhiệm vụ và phân chia lợi nhuận thu được từ việc chuyển giao kết quả thực hiện của nhiệm vụ theo quy định pháp luật hiện hành.
Điều 11. Hai Bên có trách nhiệm bảo mật các sản phẩm khoa học theo quy định hiện hành.
Điều 12. Hợp đồng này có hiệu lực kể từ ngày ký. Hợp đồng này được lập thành tám (08) bản, có giá trị pháp lý như nhau, mỗi Bên giữ bốn (04) bản.
ĐẠI DIỆN BÊN A (Bên giao) Bộ Giáo dục và Đào tạo (Dấu, chữ ký, ghi rõ họ và tên) | ĐẠI DIỆN BÊN B (Bên nhận) Chủ nhiệm nhiệm vụ (ký, ghi rõ họ và tên) Cơ quan chủ trì nhiệm vụ (Dấu, chữ ký, ghi rõ họ và tên) |
Phụ lục I
Kèm theo Hợp đồng số: ....../....../HĐ - HTQTSP
Bảng 1: Danh mục tài liệu
TT | Tên tài liệu | Số lượng | Ghi chú |
| | | |
| | | |
| | | |
| | | |
| | | |
Bảng 2: Danh mục sản phẩm khoa học và công nghệ
TT | Tên tài liệu | Số lượng | Ghi chú |
| | | |
| | | |
| | | |
| | | |
| | | |
Phụ lục II
Kèm theo Hợp đồng số: ....../....../HĐ - HTQTSP
Bảng 3: Nội dung và kết quả năm thứ nhất (.....)
TT | Các nội dung, công việc cụ thể | Sản phẩm phải đạt | Thời gian hoàn thành |
| | | |
| | | |
| | | |
| | | |
| | | |
Bảng 4: Nội dung và kết quả năm thứ hai (.....)
TT | Các nội dung, công việc cụ thể | Sản phẩm phải đạt | Thời gian hoàn thành |
| | | |
| | | |
| | | |
| | | |
| | | |
Bảng 5: Nội dung và kết quả năm thứ ba (.....)
TT | Các nội dung, công việc cụ thể | Sản phẩm phải đạt | Thời gian hoàn thành |
| | | |
| | | |
| | | |
| | | |
| | | |