Mẫu số 04/CVKQ
CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------
HỢP ĐỒNG TÍN DỤNG
Số: …../20……/HĐTD
- Căn cứ Bộ Luật dân sự số 91/2015/QH13 ngày 24/11/2015 của Quốc hội khóa XIII và các quy định pháp luật khác có liên quan;
- Căn cứ Quyết định số 16/2023/QĐ-TTg ngày 01/6/2023 của Thủ tướng Chính phủ về thực hiện hỗ trợ cho vay để ký quỹ tại NHCSXH đối với người lao động thuộc đối tượng chính sách đi làm việc tại Hàn Quốc theo Chương trình cấp phép việc làm cho lao động nước ngoài của Hàn Quốc;
- Căn cứ văn bản số 4658/HD-NHCS ngày 12/6/2023 của Tổng Giám đốc Ngân hàng Chính sách xã hội (NHCSXH) hướng dẫn nghiệp vụ cho vay để ký quỹ và nhận ký quỹ đối với người lao động đi làm việc tại Hàn Quốc theo Chương trình cấp phép việc làm cho lao động nước ngoài của Hàn Quốc;
Căn cứ Giấy đề nghị vay vốn ngày ..../..../….. và các hồ sơ kèm theo của Ông (Bà)……………………………………………
Hôm nay, ngày .... tháng .... năm ….., tại trụ sở NHCSXH …………………………….
………………………………………….., chúng tôi gồm:
I. BÊN CHO VAY (sau đây gọi là Bên A):
Ngân hàng Chính sách xã hội: ……………………………………………………………
Địa chỉ: ………………………………………………………………………………………
Điện thoại:…………………………………… Email ………………………………………
Người đại diện:…………………………………… Chức vụ: ……………………………
Văn bản ủy quyền (nếu có), số………………… ngày …/…. /….. do ông (bà): …………………………………… , Chức vụ:…………………………………… ủy quyền.
II. BÊN VAY (sau đây gọi là Bên B):
Họ và tên người vay: …………………………………… Ngày sinh …./…. / ……
Căn cước công dân/Chứng minh nhân dân/Hộ chiếu số: ……………………
Ngày cấp …/…. /…….; Nơi cấp ………………………………………………………
Đăng ký thường trú: …………………………………………………………………….
Địa chỉ cư trú hiện tại: ………………………………………………………………….
Điện thoại: ………………………… Email: ……………………………………………
Hai bên cùng thỏa thuận, thống nhất ký kết Hợp đồng tín dụng1 theo các nội dung sau đây:
Điều 1. Nội dung cho vay
1. Tổng số tiền cho vay (bằng số):……………………………………………………… đồng
(Bằng chữ:…………………………………………………………………………………………… )
2. Thời hạn cho vay:………………… Hạn trả nợ ngày …/…. / ………
3. Lãi suất cho vay: ………… %/năm.
Điều 2. Giải ngân
1. Tiền vay được giải ngân sau khi hai Bên ký Hợp đồng tín dụng và Bên B thực hiện thủ tục ký quỹ tại Bên A.
2. Bên A giải ngân số tiền Bên B vay vào tài khoản tiền gửi ký quỹ của Bên B mở tại Bên A. Số tài khoản …………………………………………………………………………
3. Khi giải ngân, hai Bên cùng xác nhận vào phần Theo dõi cho vay - thu nợ - dư nợ của Hợp đồng tín dụng này.
Điều 3. Mục đích sử dụng tiền vay
Bên B sử dụng toàn bộ số tiền vay để ký quỹ đi làm việc tại Hàn Quốc theo Chương trình cấp phép việc làm cho lao động nước ngoài của Hàn Quốc theo Hợp đồng ký quỹ ký với Bên A và Trung tâm Lao động ngoài nước, Bộ Lao động - Thương binh và Xã hội.
Điều 4. Thu nợ, thu lãi
1. Khi đến hạn trả nợ ghi trên Hợp đồng tín dụng và Hợp đồng ký quỹ hoặc khi có Thông báo của Hội sở chính NHCSXH, Bên A thực hiện giải phong tỏa và thu nợ từ tài khoản tiền gửi ký quỹ của Bên B.
2. Định kỳ hằng tháng, Bên A chủ động thu lãi tiền vay từ lãi tiền gửi ký quỹ của Bên B.
3. Bên B trả nợ, Bên A tiến hành thu nợ cho Bên B.
Điều 5. Quyền và nghĩa vụ Bên A
1. Thực hiện đúng các nội dung đã thỏa thuận trong Hợp đồng tín dụng này và được quyền yêu cầu Bên B thực hiện đúng các điều khoản đã cam kết.
2. Được chủ động thu nợ, thu lãi tiền vay từ tiền gửi ký quỹ của Bên B theo thỏa thuận tại Điều 4 Hợp đồng tín dụng này.
3. Yêu cầu Bên B cung cấp các tài liệu, thông tin cần thiết liên quan đến quá trình vay vốn.
4. Từ chối các yêu cầu của Bên B không đúng với quy định của pháp luật và thỏa thuận trong Hợp đồng tín dụng này.
Điều 6. Quyền và nghĩa vụ của Bên B
1. Thực hiện đúng các nội dung đã thỏa thuận trong Hợp đồng tín dụng này và được quyền yêu cầu Bên A thực hiện đúng các điều khoản đã cam kết.
2. Hoàn trả đầy đủ nợ vay (cả tiền gốc và lãi) theo đúng thời hạn ghi trong Hợp đồng tín dụng và được quyền trả nợ trước hạn.
3. Cung cấp đầy đủ, trung thực các thông tin, tài liệu liên quan đến vay vốn và chịu trách nhiệm trước pháp luật về tính chính xác của các thông tin, tài liệu đã cung cấp cho Bên A.
4. Từ chối các yêu cầu của Bên A không đúng với quy định của pháp luật và thỏa thuận trong Hợp đồng tín dụng này.
Điều 7. Tranh chấp và giải quyết tranh chấp
Mọi tranh chấp xảy ra giữa hai Bên được ưu tiên giải quyết bằng thương lượng trên nguyên tắc bình đẳng, cùng có lợi. Trường hợp không thương lượng được thì yêu cầu cơ quan có thẩm quyền giải quyết hoặc khởi kiện theo quy định của pháp luật.
Điều 8. Cam kết chung
1. Hai Bên cam kết thực hiện đúng các điều khoản của Hợp đồng tín dụng này. Mọi sửa đổi, bổ sung phải được sự thống nhất của hai Bên và phải lập thành Phụ lục hợp đồng bằng văn bản. Phụ lục hợp đồng và các tài liệu kèm theo (nếu có) là bộ phận không tách rời của Hợp đồng tín dụng này, các Bên có trách nhiệm, nghĩa vụ thực hiện.
2. Những nội dung không được thỏa thuận tại Hợp đồng tín dụng này, được thực hiện theo quy định của NHCSXH và quy định của pháp luật.
Điều 9. Hiệu lực của Hợp đồng
Hợp đồng tín dụng này có hiệu lực kể từ ngày ký cho tới khi Bên B hoàn thành nghĩa vụ trả nợ (bao gồm cả tiền gốc và lãi) cho Bên A.
Hợp đồng tín dụng này gồm 04 trang, được lập thành 02 bản có giá trị pháp lý như nhau, mỗi bên giữ 01 bản./.
ĐẠI DIỆN BÊN B (Ký, ghi rõ họ tên) | ĐẠI DIỆN BÊN A (Ký tên, đóng dấu) |
___________________
1 Hợp đồng được đánh máy và in
THEO DÕI CHO VAY - THU NỢ - DƯ NỢ
(Hợp đồng tín dụng số ……./20..../HĐTD ngày …. tháng….. năm 20.... ký giữa NHCSXH ……………. với ông/bà…………………………. )
1. THEO DÕI CHO VAY
Đơn vị: đồng
Ngày, tháng, năm | Số tiền giải ngân | Dư nợ | Chữ ký |
Khách hàng | Kế toán |
| | | | |
2. THEO DÕI THU NỢ - DƯ NỢ
Đơn vị: đồng
Ngày, tháng, năm | Số tiền thu nợ | Dư nợ | Chữ ký |
Khách hàng | Kế toán |
| | | | |
| | | | |
| | | | |
| | | | |
| | | | |
| | | | |
| | | | |
| | | | |
| | | | |
| | | | |
| | | | |
| | | | |
| | | | |