Biểu số: 08.N.KTĐN
Ban hành kèm theo Thông tư số ... của Bộ trưởng Bộ Kế hoạch và Đầu tư.
Ngày nhận báo cáo:
Sơ bộ ngày: 20/12 năm báo cáo (N)
Chính thức ngày 28/02 năm sau năm báo cáo (N+1)
|
TÌNH HÌNH VẬN ĐỘNG VÀ THỰC HIỆN CÁC KHOẢN VIỆN TRỢ KHÔNG THUỘC HỖ TRỢ PHÁT TRIỂN CHÍNH THỨC CỦA CƠ QUAN, TỔ CHỨC, CÁ NHÂN NƯỚC NGOÀI DÀNH CHO VIỆT NAM (VIỆN TRỢ)
Năm... (N)
|
- Đơn vị báo cáo: Cơ quan chủ quản
- Đơn vị nhận báo cáo:
Trung tâm Công nghệ thông tin và chuyển đổi số
|
I. Tình hình vận động, phê duyệt viện trợ
1. Tình hình vận động các các khoản viện trợ
- Số chương trình, dự án đã vận động được
- Số khoản viện trợ phi dự án đã vận động được
2. Tình hình thẩm định, phê duyệt viện trợ
a) Số khoản viện trợ (bao gồm số chương trình, dự án và phi dự án) đến hạn phê duyệt: .....
b) Số khoản viện trợ (bao gồm số chương trình, dự án và phi dự án) đã được phê duyệt: .....
c) Số khoản viện trợ (bao gồm số chương trình, dự án và phi dự án) chậm phê duyệt: ....
d) Tổng giá trị vốn viện trợ đã phê duyệt: Triệu VNĐ: .......... Quy đổi ra USD: .........
- Theo hình thức quản lý:
+ Tổng giá trị vốn viện trợ do Chủ khoản viện trợ quản lý
+ Tổng giá trị vốn viện trợ do Bên tài trợ quản lý
- Theo nguồn vốn:
+ Tổng giá trị vốn viện trợ thuộc nguồn thu Ngân sách nhà nước
+ Tổng giá trị vốn viện trợ không thuộc nguồn thu Ngân sách nhà nước
II. Tình hình thực hiện các khoản viện trợ
1. Đánh giá chung về tình hình thực hiện các khoản viện trợ
Đánh giá tóm tắt về tình hình thực hiện và tiến độ chung của các chương trình, dự án do Cơ quan chủ quản quản lý
Xếp loại
|
Dự án đầu tư
|
Dự án HTKT
|
Phi dự án
|
Tốt (Loại A)
|
|
|
|
Khá (Loại B)
|
|
|
|
Trung bình (Loại C)
|
|
|
|
Kém (Loại D)
|
|
|
|
Tổng số dự án
|
|
|
|
2. Tiến độ thực hiện so với kế hoạch
Tiến độ thực hiện các hoạt động (theo khối lượng công việc, hoặc theo giá trị công việc ước tính)
Kết quả thực hiện so với kế hoạch 6 tháng
|
Lũy kế thực hiện so với kế hoạch Năm
|
Tiến độ thực hiện
|
Số dự án
|
Tiến độ thực hiện
|
Số dự án
|
> 80% (A)
|
|
> 80% (A)
|
|
80% - 60% (B)
|
|
80% - 60% (B)
|
|
60% - 40% (C)
|
|
60% - 40% (C)
|
|
< 40% (D)
|
|
< 40% (D)
|
|
3. Tiến độ giải ngân
a) Tiến độ giải ngân thực tế so với kế hoạch giải ngân năm:
- Tổng giải ngân
- Tổng giải ngân theo nhà tài trợ
- Tỷ lệ lũy kế giải ngân thực tế từ đầu năm so với kế hoạch giải ngân năm
b) Tỷ lệ giải ngân (so sánh giải ngân thực tế trong kỳ báo cáo với tổng vốn viện trợ còn lại tại thời điểm đầu năm)
c) Lũy kế tỷ lệ giải ngân thực tế so với tổng vốn đã ký trong các văn kiện chương trình, dự án viện trợ (hoặc tổng vốn sau điều chỉnh, nếu có) của các khoản viện trợ còn hiệu lực trong kỳ báo cáo
III. Các vướng mắc và biện pháp giải quyết
1. Các vướng mắc
Loại vướng mắc
|
Số khoản viện trợ
|
...
|
...
|
...
|
...
|
2. Các biện pháp giải quyết đã thực hiện
3. Khuyến nghị
a) Các đề xuất mới của cơ quan chủ quản
b) Đề nghị đối với các cơ quan chức năng liên quan
Người, lập biểu
(Ký, ghi họ tên)
|
Người kiểm tra biểu
(Ký, ghi họ tên)
|
Biểu số 08.N.KTĐN. Tình hình vận động và thực hiện các khoản viện trợ không thuộc hỗ trợ phát triển chính thức của cơ quan, tổ chức, cá nhân nước ngoài dành cho Việt Nam (viện trợ)
1. Khái niệm, phương pháp tính
Cơ quan chủ quản: quy định tại khoản 3 Điều 3 Nghị định số 80/2020/NĐ-CP ngày 08/7/2020 của Chính phủ về quản lý và sử dụng viện trợ không hoàn lại không thuộc hỗ trợ phát triển chính thức của các cơ quan, tổ chức, cá nhân nước ngoài dành cho Việt Nam.
2. Nguồn số liệu: Báo cáo của Sở Kế hoạch và Đầu tư, đơn vị chủ trì thẩm định, các Chủ khoản viện trợ, các Ban quản lý các chương trình, dự án theo chế độ báo cáo quy định tại Nghị định số 80/2020/NĐ-CP ngày 08/7/2020 của Chính phủ.