Biểu số: 04b.H.ĐTNN
Ban hành kèm theo Thông tư số... của Bộ trưởng Bộ Kế hoạch và Đầu tư
Ngày nhận báo cáo:
Tháng: Ngày 02 tháng sau tháng báo cáo
Sơ bộ năm: ngày 02/01 năm sau năm báo cáo
Chính thức năm: ngày 31/3 năm sau năm báo cáo
|
LŨY KẾ CÁC DỰ ÁN CÒN HIỆU LỰC CÓ VỐN ĐẦU TƯ TRỰC TIẾP CỦA VIỆT NAM RA NƯỚC NGOÀI
Kỳ báo cáo ...
|
- Đơn vị báo cáo: Cục Đầu tư nước ngoài
- Đơn vị nhận báo cáo:
+ Trung tâm Công nghệ thông tin và chuyển đổi số
+ Tổng cục Thống kê
|
Chỉ tiêu
|
Mã số
|
Số dự án đầu tư mới (Dự án)
|
Vốn đăng ký mới (Triệu USD)
|
Số lượt dự án điều chỉnh vốn (Số lượt)
|
Vốn đăng ký điều chỉnh (Triệu USD)
|
Tổng vốn đăng ký (Triệu USD)
|
A
|
B
|
1
|
2
|
3
|
4
|
5
|
TỔNG SỐ
|
|
|
|
|
|
|
I. Chia theo ngành kinh tế
|
|
|
|
|
|
|
(Ghi theo danh mục hệ thống ngành kinh tế Việt Nam - cấp 1)
|
|
|
|
|
|
|
...
|
|
|
|
|
|
|
II. Chia theo quốc gia, vùng lãnh thổ
|
|
|
|
|
|
|
(Ghi theo danh mục quốc gia, vùng lãnh thổ)
|
|
|
|
|
|
|
...
|
|
|
|
|
|
|
Người lập biểu
(Ký, ghi họ tên)
|
Người kiểm tra biểu
(Ký, ghi họ tên)
|
......., ngày ... tháng ... năm ...
Thủ trưởng
(Ký, họ tên, đóng dấu)
|
GIẢI THÍCH BIỂU MẪU BÁO CÁO
Biểu số 04b.H.ĐTNN. Lũy kế các dự án còn hiệu lực có vốn đầu tư trực tiếp của Việt Nam ra nước ngoài
1. Khái niệm, phương pháp tính
Số dự án và vốn đăng ký đầu tư trực tiếp ra nước ngoài là số dự án và lượng vốn đầu tư của nhà đầu tư Việt Nam đăng ký đưa ra nước ngoài để tiến hành các hoạt động đầu tư theo quy định của Luật Đầu tư nước sở tại (nước được trực tiếp đầu tư) trong một thời kỳ nhất định.
Vốn đầu tư đăng ký trực tiếp của Việt Nam ra nước ngoài bao gồm cả vốn đầu tư của các dự án mới được cấp giấy chứng nhận đăng ký đầu tư ra nước ngoài trong kỳ và vốn đăng ký bổ sung hoặc giảm đi của các dự án đã được cấp giấy chứng nhận đăng ký đầu tư ra nước ngoài từ trước đó.
2. Cách ghi biểu
a) Biểu số 04a.H.ĐTNN
- Cột 1: Ghi số dự án đầu tư mới trong kỳ báo cáo tương ứng với các dòng của cột A.
- Cột 2: Ghi so sánh giữa số dự án đầu tư mới trong kỳ báo cáo với số dự án đầu tư mới trong kỳ báo cáo cùng kỳ năm trước tương ứng với các dòng của cột A.
- Cột 3: Ghi số vốn đầu tư đăng ký mới trong kỳ báo cáo tương ứng với các dòng của cột A.
- Cột 4: Ghi so sánh giữa số vốn đầu tư đăng ký mới trong kỳ báo cáo với số vốn đầu tư đăng ký mới trong kỳ báo cáo cùng kỳ năm trước tương ứng với các dòng của cột A.
- Cột 5: Ghi số lượt dự án điều chỉnh vốn trong kỳ báo cáo tương ứng với các dòng của cột A.
- Cột 6: Ghi so sánh giữa số lượt dự án điều chỉnh vốn trong kỳ báo cáo với số lượt dự án điều chỉnh vốn trong kỳ báo cáo cùng kỳ năm trước tương ứng với các dòng của cột A.
- Cột 7: Ghi số vốn đầu tư đăng ký điều chỉnh trong kỳ báo cáo tương ứng với các dòng của cột A.
- Cột 8: Ghi so sánh giữa số vốn đầu tư đăng ký điều chỉnh trong kỳ báo cáo với số vốn đầu tư đăng ký điều chỉnh trong kỳ báo cáo cùng kỳ năm trước tương ứng với các dòng của cột A.
- Cột 9: Ghi tổng số vốn đầu tư đăng ký (bao gồm cả mới và điều chỉnh) trong kỳ báo cáo tương ứng với các dòng của cột A.
- Cột 10: Ghi so sánh giữa tổng số vốn đầu tư đăng ký trong kỳ báo cáo với tổng số vốn đầu tư đăng ký trong kỳ báo cáo cùng kỳ năm trước tương ứng với các dòng của cột A.
b) Biểu số 04b.H.ĐTNN
- Cột 1: Ghi số dự án đầu tư mới trong kỳ báo cáo tương ứng với các dòng của cột A.
- Cột 2: Ghi số vốn đầu tư đăng ký mới trong kỳ báo cáo tương ứng với các dòng của cột A.
- Cột 3: Ghi số lượt dự án điều chỉnh vốn trong kỳ báo cáo tương ứng với các dòng của cột A.
- Cột 4: Ghi số vốn đăng ký điều chỉnh trong kỳ báo cáo tương ứng với các dòng của cột A.
- Cột 5: Ghi tổng số vốn đăng ký (bao gồm cả mới và điều chỉnh) trong kỳ báo cáo tương ứng với các dòng của cột A.
3. Nguồn số liệu
Dữ liệu hành chính của cơ quan cấp giấy chứng nhận đăng ký đầu tư ra nước ngoài.