Biểu số: 02a.H.ĐTNN Ban hành kèm theo Thông tư số ... của Bộ trưởng Bộ Kế hoạch và Đầu tư. Ngày nhận báo cáo: Tháng: ngày 22 hàng tháng Quý: Ngày 28 của tháng cuối quý báo cáo Năm: Sơ bộ ngày 22/12 năm báo cáo Năm: Chính thức ngày 10/4 năm sau năm báo cáo | TỔNG HỢP TÌNH HÌNH THU HÚT ĐẦU TƯ NƯỚC NGOÀI TẠI VIỆT NAM Kỳ báo cáo .... | - Đơn vị báo cáo: Cục Đầu tư nước ngoài - Đơn vị nhận báo cáo: Trung tâm Công nghệ thông tin và chuyển đổi số |
Chỉ tiêu | Mã số | Số dự án đầu tư mới (dự án) | Vốn đầu tư đăng ký mới (triệu USD) | Số lượt dự án điều chỉnh vốn (số lượt) | Vốn đầu tư đăng ký điều chỉnh vốn (triệu USD) | Số giao dịch góp vốn, mua cổ phần, mua phần vốn góp (số giao dịch) | Giá trị góp vốn, mua cổ phần, mua phần vốn góp (triệu USD) | Tổng vốn đầu tư đăng ký (triệu USD) |
Kỳ báo cáo | % so với cùng kỳ năm trước | Kỳ báo cáo | % so với cùng kỳ năm trước | Kỳ báo cáo | % so với cùng kỳ năm trước | Kỳ báo cáo | % so với cùng kỳ năm trước | Kỳ báo cáo | % so với cùng kỳ năm trước | Kỳ báo cáo | % so với cùng kỳ năm trước | Kỳ báo cáo | % so với cùng kỳ năm trước |
A | B | 1 | 2 | 3 | 4 | 5 | 6 | 7 | 8 | 9 | 10 | 11 | 12 | 13=3+7+11 | 14 |
TỔNG SỐ | | | | | | | | | | | | | | | |
I. Chia theo ngành kinh tế | | | | | | | | | | | | | | | |
(Ghi theo danh mục hệ thống ngành kinh tế Việt Nam cấp 1) | | | | | | | | | | | | | | | |
1. Nông nghiệp, lâm nghiệp và thủy sản | | | | | | | | | | | | | | | |
… | | | | | | | | | | | | | | | |
II. Chia theo tỉnh/thành phố | | | | | | | | | | | | | | | |
(Ghi theo danh mục đơn vị hành chính Việt Nam) | | | | | | | | | | | | | | | |
1. Hà Giang | | | | | | | | | | | | | | | |
2. ... | | | | | | | | | | | | | | | |
III. Chia theo nước/vùng lãnh thổ đầu tư | | | | | | | | | | | | | | | |
(Ghi theo danh mục nước, vùng lãnh thổ) | | | | | | | | | | | | | | | |
… | | | | | | | | | | | | | | | |
Người lập biểu (Ký, họ tên)
| Người kiểm tra biểu (Ký, họ tên)
| …, ngày ... tháng ... năm ... Thủ trưởng (Ký, đóng dấu, họ tên) |
GIẢI THÍCH BIỂU MẪU BÁO CÁO
Biểu số 02a.H.ĐTNN: Tổng hợp tình hình thu hút đầu tư nước ngoài tại Việt Nam;
1. Khái niệm, phương pháp tính
Vốn đầu tư nước ngoài là toàn bộ vốn bằng tiền hoặc tài sản hợp pháp do nhà đầu tư nước ngoài đưa vào Việt Nam để tiến hành các hoạt động đầu tư theo quy định của Luật Đầu tư và các quy định khác của pháp luật có liên quan.
Vốn đầu tư đăng ký gồm:
- Vốn đầu tư đăng ký mới của những dự án đầu tư mới được cấp giấy chứng nhận đăng ký đầu tư trong kỳ.
- Vốn đầu tư điều chỉnh là vốn đầu tư bổ sung hoặc giảm đi của những dự án đã được cấp giấy chứng nhận đăng ký đầu tư từ trước đó.
- Giá trị vốn góp, mua cổ phần, mua phần vốn góp của nhà đầu tư nước ngoài vào các tổ chức kinh tế.
Dự án đầu tư mới là dự án đầu tư thực hiện lần đầu hoặc dự án đầu tư độc lập với dự án đầu tư đang hoạt động.
Dự án đầu tư mở rộng là dự án đầu tư phát triển dự án đầu tư đang hoạt động bằng cách mở rộng quy mô, nâng cao công suất, đổi mới công nghệ, giảm ô nhiễm hoặc cải thiện môi trường.
Số lượt dự án điều chỉnh vốn đầu tư là số lượt dự án điều chỉnh vốn đầu tư trong kỳ báo cáo nhằm thu hẹp hoặc mở rộng quy mô, nâng cao công suất, năng lực sản xuất kinh doanh, đổi mới công nghệ, nâng cao chất lượng sản phẩm, giảm ô nhiễm môi trường của dự án đầu tư hiện có đã được cấp giấy chứng nhận đầu tư trong các năm trước.
Số giao dịch góp vốn, mua cổ phần, mua phần vốn góp là số lượt góp vốn, mua cổ phần, mua phần vốn góp của nhà đầu tư nước ngoài vào các tổ chức kinh tế trong kỳ báo cáo.
2. Cách ghi biểu
- Cột 1: Ghi số dự án mới trong kỳ báo cáo tương ứng với các dòng của cột A.
- Cột 2: Ghi so sánh giữa số dự án cấp mới trong kỳ báo cáo với số dự án mới trong kỳ báo cáo cùng kỳ năm trước tương ứng với các dòng của cột A.
- Cột 3: Ghi số vốn đầu tư đăng ký cấp mới trong kỳ báo cáo tương ứng với các dòng của cột A.
- Cột 4: Ghi so sánh giữa số vốn đầu tư đăng ký mới trong kỳ báo cáo với số vốn đăng ký mới trong kỳ báo cáo cùng kỳ năm trước tương ứng với các dòng của cột A.
- Cột 5: Ghi số lượt dự án điều chỉnh vốn trong kỳ báo cáo tương ứng với các dòng của cột A.
- Cột 6: Ghi so sánh giữa số lượt dự án điều chỉnh vốn trong kỳ báo cáo với số lượt dự án điều chỉnh vốn trong kỳ báo cáo cùng kỳ năm trước tương ứng với các dòng của cột A.
- Cột 7: Ghi số vốn đầu tư đăng ký điều chỉnh trong kỳ báo cáo tương ứng với các dòng của cột A.
- Cột 8: Ghi so sánh giữa số vốn đầu tư đăng ký điều chỉnh trong kỳ báo cáo so với số vốn đăng ký điều chỉnh trong kỳ báo cáo cùng kỳ năm trước tương ứng với các dòng của cột A.
- Cột 9: Ghi số giao dịch góp vốn, mua cổ phần, mua phần vốn góp trong kỳ báo cáo tương ứng với các dòng của cột A.
- Cột 10: Ghi so sánh giữa số giao dịch góp vốn, mua cổ phần, mua phần vốn góp trong kỳ báo cáo với số giao dịch góp vốn, mua cổ phần, mua phần vốn góp trong kỳ báo cáo cùng kỳ năm trước tương ứng với các dòng của cột A.
- Cột 11: Ghi giá trị góp vốn, mua cổ phần, mua phần vốn góp trong kỳ báo cáo tương ứng với các dòng của cột A.
- Cột 12: Ghi so sánh giữa giá trị góp vốn, mua cổ phần, mua phần vốn góp trong kỳ báo cáo với giá trị góp vốn, mua cổ phần, mua phần vốn góp trong kỳ báo cáo cùng kỳ năm trước tương ứng với các dòng của cột A.
- Cột 13: Ghi tổng vốn đầu tư đăng ký trong kỳ báo cáo tương ứng với các dòng của cột A.
- Cột 14: Ghi so sánh giữa tổng vốn đầu tư đăng ký trong kỳ báo cáo với tổng vốn đầu tư đăng ký trong kỳ báo cáo cùng kỳ năm trước tương ứng với các dòng của cột A.
3. Nguồn số liệu
Chế độ báo cáo hoạt động đầu tư nước ngoài tại Việt Nam theo quy định tại Luật Đầu tư và mẫu báo cáo quy định tại Thông tư số 03/2021/TT-BKHĐT ngày 09/4/2021.