|
TIỆN ÍCH NÂNG CAO
Biểu mẫu =>
MẪU BÁO CÁO KẾT QUẢ KIỂM SOÁT THANH TOÁN VỐN ĐẦU TƯ CÔNG QUA KHO BẠC NHÀ NƯỚC KẾ HOẠCH NĂM DO ĐỊA PHƯƠNG QUẢN LÝ (BÁO CÁO 6 THÁNG/NĂM)
Cập nhật: 19/03/2025
Căn cứ: Thông tư 91/2024/TT-BTC
Tải về
Chỉnh sửa và tải về
Biểu số: 1707.H.KBNN Kèm theo Thông tư số 91/2024/TT-BTC ngày 31 tháng 12 năm 2024 của Bộ trưởng Bộ Tài chính Thời hạn báo cáo: - Báo cáo 6 tháng: Trước ngày 15 của tháng báo cáo - Báo cáo năm (báo cáo 13 tháng): Trước ngày 15/02 năm sau năm kế hoạch | Đơn vị báo cáo: Kho bạc Nhà nước Đơn vị nhận báo cáo: Cục Tin học và Thống kê tài chính |
BÁO CÁO KẾT QUẢ KIỂM SOÁT THANH TOÁN VỐN ĐẦU TƯ CÔNG QUA KHO BẠC NHÀ NƯỚC KẾ HOẠCH NĂM... DO ĐỊA PHƯƠNG QUẢN LÝ <6 tháng>/<Năm>:... Đơn vị tính: Triệu đồng STT | Nội dung | Mã KB | Vốn kế hoạch năm… | Lũy kế giải ngân từ đầu năm đến hết tháng... năm... | Dự kiến lũy kế vốn thanh toán từ đầu năm đến hết... tháng... năm... | Ghi chú | Tổng số | Vốn kế hoạch năm trước được phép kéo dài (nếu có) | Vốn kế hoạch giao trong năm... | Tổng số | Thanh toán vốn kế hoạch kéo dài | Thanh toán vốn kế hoạch năm | Tổng số | Trong đó | Kế hoạch Quốc hội/ TTCP giao | KH Bộ, ngành, địa phương triển khai | Tổng số | Trong đó | Tổng số | Trong đó | Thanh toán vốn kéo dài các năm trước chuyển sang | Thanh toán Kế hoạch vốn giao trong năm... | Thanh toán khối lượng hoàn thành | Vốn tạm ứng theo chế độ chưa thu hồi | Thanh toán khối lượng hoàn thành | Vốn tạm ứng theo chế độ chưa thu hồi | 1 | 2 | | 3=4+6 | 4 | 5 | 6 | 7=8+11 | 8=9+10 | 9 | 10 | 11 | 12 | 13 | 14 | 15 | 16 | 17 | B | TỔNG CỘNG | | | | | | | | | | | | | | | | | | Vốn trong nước | | | | | | | | | | | | | | | | | | Vốn nước ngoài, trong đó: | | | | | | | | | | | | | | | | |
1 | 2 | | 3=4+6 | 4 | 5 | 6 | 7=8+11 | 8=9+10 | 9 | 10 | 11 | 12 | 13 | 14 | 15 | 16 | 17 |
---|
| Theo cơ chế ghi thu ghi chi | | | | | | | | | | | | | | | | | | Theo cơ chế tài chính trong nước | | | | | | | | | | | | | | | | | B1 | Vốn NSNN | | | | | | | | | | | | | | | | | | Vốn trong nước | | | | | | | | | | | | | | | | | | Vốn nước ngoài, trong đó: | | | | | | | | | | | | | | | | | | Theo cơ chế ghi thu ghi chi | | | | | | | | | | | | | | | | | | Theo cơ chế tài chính trong nước | | | | | | | | | | | | | | | | | 1 | Vốn cân đối NSĐP | | | | | | | | | | | | | | | | | 2 | Vốn Ngân sách trung ương | | | | | | | | | | | | | | | | | | Vốn trong nước | | | | | | | | | | | | | | | | | | Vốn nước ngoài, trong đó: | | | | | | | | | | | | | | | | | | Theo cơ chế ghi thu ghi chi | | | | | | | | | | | | | | | | | | Theo cơ chế tài chính trong nước | | | | | | | | | | | | | | | | | 2,1 | Vốn NSTW đầu tư theo ngành lĩnh vực | | | | | | | | | | | | | | | | | | Vốn trong nước | | | | | | | | | | | | | | | | | | Vốn nước ngoài, trong đó: | | | | | | | | | | | | | | | | | | Theo cơ chế ghi thu ghi chi | | | | | | | | | | | | | | | | | | Theo cơ chế tài chính trong nước | | | | | | | | | | | | | | | | | 2,2 | Vốn chương trình mục tiêu quốc gia | | | | | | | | | | | | | | | | | | Vốn trong nước | | | | | | | | | | | | | | | | | | Vốn nước ngoài, trong đó: | | | | | | | | | | | | | | | | | | Theo cơ chế ghi thu ghi chi | | | | | | | | | | | | | | | | | | Theo cơ chế tài chính trong nước | | | | | | | | | | | | | | | | | 2,3 | Vốn NSTW bổ sung ngoài kế hoạch được giao | | | | | | | | | | | | | | | | | B2 | Vốn từ nguồn thu hợp pháp của cơ quan nhà nước, đơn vị sự nghiệp công lập dành để đầu tư theo quy định | | | | | | | | | | | | | | | | | | | | | | | | | | | | | | | | | | | * | Tỉnh… | | | | | | | | | | | | | | | | | | Vốn trong nước | | | | | | | | | | | | | | | | | | Vốn nước ngoài, trong đó: | | | | | | | | | | | | | | | | | | Theo cơ chế ghi thu ghi chi | | | | | | | | | | | | | | | | | | Theo cơ chế tài chính trong nước | | | | | | | | | | | | | | | | | B1 | Vốn NSNN | | | | | | | | | | | | | | | | | | Vốn trong nước | | | | | | | | | | | | | | | | | | Vốn nước ngoài, trong đó: | | | | | | | | | | | | | | | | | | Theo cơ chế ghi thu ghi chi | | | | | | | | | | | | | | | | | | Theo cơ chế tài chính trong nước | | | | | | | | | | | | | | | | | 1 | Vốn cân đối NSĐP | | | | | | | | | | | | | | | | | 2 | Vốn Ngân sách trung ương | | | | | | | | | | | | | | | | | | Vốn trong nước | | | | | | | | | | | | | | | | | | Vốn nước ngoài, trong đó: | | | | | | | | | | | | | | | | | | Theo cơ chế ghi thu ghi chi | | | | | | | | | | | | | | | | | | Theo cơ chế tài chính trong nước | | | | | | | | | | | | | | | | | 2,1 | Vốn NSTW đầu tư theo ngành lĩnh vực | | | | | | | | | | | | | | | | | | Vốn trong nước | | | | | | | | | | | | | | | | | | Vốn nước ngoài, trong đó: | | | | | | | | | | | | | | | | | | Theo cơ chế ghi thu ghi chi | | | | | | | | | | | | | | | | | | Theo cơ chế tài chính trong nước | | | | | | | | | | | | | | | | | 2,2 | Vốn chương trình mục tiêu quốc gia | | | | | | | | | | | | | | | | | | Vốn trong nước | | | | | | | | | | | | | | | | | | Vốn nước ngoài, trong đó: | | | | | | | | | | | | | | | | | | Theo cơ chế ghi thu ghi chi | | | | | | | | | | | | | | | | | | Theo cơ chế tài chính trong nước | | | | | | | | | | | | | | | | | 2,3 | Vốn NSTW bổ sung ngoài kế hoạch được giao | | | | | | | | | | | | | | | | | B2 | Vốn từ nguồn thu hợp pháp của cơ quan nhà nước, đơn vị sự nghiệp công lập dành để đầu tư theo quy định | | | | | | | | | | | | | | | | | * | Tỉnh… | | | | | | | | | | | | | | | | | | Vốn trong nước | | | | | | | | | | | | | | | | | | Vốn nước ngoài, trong đó: | | | | | | | | | | | | | | | | | | Theo cơ chế ghi thu ghi chi | | | | | | | | | | | | | | | | | | Theo cơ chế tài chính trong nước | | | | | | | | | | | | | | | | | B1 | Vốn NSNN | | | | | | | | | | | | | | | | | | Vốn trong nước | | | | | | | | | | | | | | | | | | Vốn nước ngoài, trong đó: | | | | | | | | | | | | | | | | | | Theo cơ chế ghi thu ghi chi | | | | | | | | | | | | | | | | | | Theo cơ chế tài chính trong nước | | | | | | | | | | | | | | | | | 1 | Vốn cân đối NSĐP | | | | | | | | | | | | | | | | | 2 | Vốn Ngân sách trung ương | | | | | | | | | | | | | | | | | | Vốn trong nước | | | | | | | | | | | | | | | | | | Vốn nước ngoài, trong đó: | | | | | | | | | | | | | | | | | | Theo cơ chế ghi thu ghi chi | | | | | | | | | | | | | | | | | | Theo cơ chế tài chính trong nước | | | | | | | | | | | | | | | | | 2,1 | Vốn NSTW đầu tư theo ngành lĩnh vực | | | | | | | | | | | | | | | | | | Vốn trong nước | | | | | | | | | | | | | | | | | | Vốn nước ngoài, trong đó: | | | | | | | | | | | | | | | | | | Theo cơ chế ghi thu ghi chi | | | | | | | | | | | | | | | | | | Theo cơ chế tài chính trong nước | | | | | | | | | | | | | | | | | 2,2 | Vốn chương trình mục tiêu quốc gia | | | | | | | | | | | | | | | | | | Vốn trong nước | | | | | | | | | | | | | | | | | | Vốn nước ngoài, trong đó: | | | | | | | | | | | | | | | | | | Theo cơ chế ghi thu ghi chi | | | | | | | | | | | | | | | | | | Theo cơ chế tài chính trong nước | | | | | | | | | | | | | | | | | 2,3 | Vốn NSTW bổ sung ngoài kế hoạch được giao | | | | | | | | | | | | | | | | | B2 | Vốn từ nguồn thu hợp pháp của cơ quan nhà nước, đơn vị sự nghiệp công lập dành để đầu tư theo quy định | | | | | | | | | | | | | | | | |
NGƯỜI LẬP BIỂU (Ký, họ tên)
| NGƯỜI KIỂM TRA BIỂU (Ký, họ tên)
| Ngày... tháng... năm... THỦ TRƯỞNG ĐƠN VỊ (Ký, đóng dấu, họ tên) |
Biểu số 1707.H.KBNN: Báo cáo kết quả kiểm soát thanh toán vốn đầu tư công qua Kho bạc nhà nước kế hoạch năm... do địa phương quản lý Giải thích biểu mẫu báo cáo: - Các chỉ tiêu trong biểu báo cáo phù hợp với chế độ và biểu mẫu báo cáo tình hình thực hiện, thanh toán vốn đầu tư công kế hoạch năm do địa phương quản lý. - Ghi biểu: Số liệu báo cáo 6 tháng, năm là tổng số vốn giải ngân theo từng Bộ, ngành, địa phương, chi tiết theo từng nguồn vốn và chi tiết theo từng dự án. - Nguồn số liệu: Chế độ báo cáo Đầu tư công.
|
|
|
|
Địa chỉ:
|
17 Nguyễn Gia Thiều, P. Võ Thị Sáu, Q.3, TP.HCM
|
Điện thoại:
|
(028) 3930 3279 (06 lines)
|
E-mail:
|
info@ThuVienPhapLuat.vn
|
Mã số thuế:
|
0315459414
|
|
|
TP. HCM, ngày 31/05/2021
Thưa Quý khách,
Đúng 14 tháng trước, ngày 31/3/2020, THƯ VIỆN PHÁP LUẬT đã bật Thông báo này, và nay 31/5/2021 xin bật lại.
Hơn 1 năm qua, dù nhiều khó khăn, chúng ta cũng đã đánh thắng Covid 19 trong 3 trận đầu. Trận 4 này, với chỉ đạo quyết liệt của Chính phủ, chắc chắn chúng ta lại thắng.
Là sản phẩm online, nên 250 nhân sự chúng tôi vừa làm việc tại trụ sở, vừa làm việc từ xa qua Internet ngay từ đầu tháng 5/2021.
Sứ mệnh của THƯ VIỆN PHÁP LUẬT là:
sử dụng công nghệ cao để tổ chức lại hệ thống văn bản pháp luật,
và kết nối cộng đồng Dân Luật Việt Nam,
nhằm:
Giúp công chúng “…loại rủi ro pháp lý, nắm cơ hội làm giàu…”,
và cùng công chúng xây dựng, thụ hưởng một xã hội pháp quyền trong tương lai gần;
Chúng tôi cam kết dịch vụ sẽ được cung ứng bình thường trong mọi tình huống.
THÔNG BÁO
về Lưu trữ, Sử dụng Thông tin Khách hàng
Kính gửi: Quý Thành viên,
Nghị định 13/2023/NĐ-CP về Bảo vệ dữ liệu cá nhân (hiệu lực từ ngày 01/07/2023) yêu cầu xác nhận sự đồng ý của thành viên khi thu thập, lưu trữ, sử dụng thông tin mà quý khách đã cung cấp trong quá trình đăng ký, sử dụng sản phẩm, dịch vụ của THƯ VIỆN PHÁP LUẬT.
Quý Thành viên xác nhận giúp THƯ VIỆN PHÁP LUẬT được tiếp tục lưu trữ, sử dụng những thông tin mà Quý Thành viên đã, đang và sẽ cung cấp khi tiếp tục sử dụng dịch vụ.
Thực hiện Nghị định 13/2023/NĐ-CP, chúng tôi cập nhật Quy chế và Thỏa thuận Bảo về Dữ liệu cá nhân bên dưới.
Trân trọng cảm ơn Quý Thành viên.
Tôi đã đọc và đồng ý Quy chế và Thỏa thuận Bảo vệ Dữ liệu cá nhân
Tiếp tục sử dụng

Cảm ơn đã dùng ThuVienPhapLuat.vn
- Bạn vừa bị Đăng xuất khỏi Tài khoản .
-
Hiện tại có đủ người dùng cùng lúc,
nên khi người thứ vào thì bạn bị Đăng xuất.
- Có phải do Tài khoản của bạn bị lộ mật khẩu
nên nhiều người khác vào dùng?
- Hỗ trợ: (028) 3930.3279 _ 0906.229966
- Xin lỗi Quý khách vì sự bất tiện này!
Tài khoản hiện đã đủ người
dùng cùng thời điểm.
Quý khách Đăng nhập vào thì sẽ
có 1 người khác bị Đăng xuất.
Tài khoản của Quý Khách đẵ đăng nhập quá nhiều lần trên nhiều thiết bị khác nhau, Quý Khách có thể vào đây để xem chi tiết lịch sử đăng nhập
Có thể tài khoản của bạn đã bị rò rỉ mật khẩu và mất bảo mật, xin vui lòng đổi mật khẩu tại đây để tiếp tục sử dụng
|
|