Mẫu số 01
BỘ TÀI NGUYÊN VÀ
MÔI TRƯỜNG
-------
|
CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------
|
Số: ....../QĐ-BTNMT
|
Hà Nội, ngày … tháng … năm …
|
QUYẾT ĐỊNH
Phê duyệt (hoặc điều chỉnh) tiền cấp quyền khai thác khoáng sản (tên mỏ)
BỘ TRƯỞNG BỘ TÀI NGUYÊN VÀ MÔI TRƯỜNG
Căn cứ Luật Khoáng sản ngày 17 tháng 11 năm 2010;
Căn cứ Nghị định số 67/2019/NĐ-CP ngày 31 tháng 7 năm 2019 của Chính phủ quy định về phương pháp tính, mức thu tiền cấp quyền khai thác khoáng sản;
Căn cứ Nghị định số …/.../NĐ-CP ngày ....tháng... năm ... của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của các Nghị định trong lĩnh vực khoáng sản;
Căn cứ Quyết định số .../QĐ-HĐTLKS ngày ... tháng ... năm ... của Hội đồng đánh giá trữ lượng khoáng sản về việc phê duyệt trữ lượng khoáng sản (tên khoáng sản) tại khu vực mỏ (tên mỏ);
Căn cứ Quyết định số .../QĐ-UBND ngày ... tháng ... năm ... của Ủy ban nhân dân tỉnh/thành phố....ban hành Bảng giá tính thuế tài nguyên trên địa bàn tỉnh (tên tỉnh/thành phố);
Căn cứ Giấy phép khai thác khoáng sản số.../GP-BTNMT ngày...tháng ... năm ... của Bộ Tài nguyên và Môi trường;
Theo đề nghị của Cục trưởng Cục Khoáng sản Việt Nam.
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Phê duyệt giá trị tiền cấp quyền khai thác khoáng sản đối với (tên khoáng sản)………………tại khu vực:………………………………………..
1. Tổ chức, cá nhân nộp tiền: ………………
2. Các thông số tính tiền cấp quyền khai thác khoáng sản tại thời điểm phê duyệt:
a) Trữ lượng tính tiền cấp quyền khai thác khoáng sản (Q):……..;
b) Giá tính tiền cấp quyền khai thác khoáng sản (G):…………;
c) Hệ số thu hồi khoáng sản liên quan đến phương pháp khai thác (K1):……..;
d) Hệ số liên quan đến điều kiện kinh tế - xã hội khó khăn và đặc biệt khó khăn (K2):……………;
đ) Mức thu tiền cấp quyền khai thác khoáng sản (R):…………………….
3. Tổng số tiền phải nộp: ……………..……………..………………………..
4. Tổng số lần nộp: ……………..……………..……………..…………………
5. Số tiền nộp hàng năm (trong trường hợp nộp nhiều lần, Thn): …………
a) Lần đầu (năm ....): ……………..……………..……………..……………..
b) Lần thứ .... đến lần thứ…..(năm .... đến năm…):……………..……………
6. Thời gian nộp bắt đầu từ năm….đến năm……..
7. Số tiền nộp từ năm .... trở đi sẽ được thay đổi trong trường hợp có sự thay đổi về giá tính thuế tài nguyên do Ủy ban nhân dân tỉnh/thành phố.... ban hành hoặc mức thu tiền cấp quyền khai thác khoáng sản do Chính phủ ban hành, Cục Khoáng sản Việt Nam có trách nhiệm tính toán lại tiền cấp quyền khai thác khoáng sản theo quy định và gửi Thông báo cho Cục Thuế cấp tỉnh để thực hiện.
8. Diện tích huyện/thành phố chiếm....%.
Điều 2. (Tên tổ chức, cá nhân nộp tiền) có trách nhiệm nộp tiền theo đúng quy định tại Điều 1 Quyết định này và theo Thông báo của Cục Thuế (tên Cục Thuế).
Điều 3. Quyết định này có hiệu lực thi hành kể từ ngày ký ban hành.
Cục trưởng Cục Khoáng sản Việt Nam, ...(các cơ quan, đơn vị liên quan, tổ chức, cá nhân nộp tiền)...., Thủ trưởng các cơ quan, đơn vị liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này.
Nơi nhận:
- Như Điều 3;
- Cục Thuế…….. (để phối hợp);
- (Tên tổ chức, cá nhân nộp tiền) (để thực hiện);
- Lưu: HS, VT.
|
BỘ TRƯỞNG
(Ký tên, đóng dấu)
|