Mẫu số 3.2. Công bố thông tin về tình hình thanh toán gốc, lãi trái phiếu
TÊN DOANH NGHIỆP
|
CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
|
Số: ......
V/v: Công bố thông tin về tình hình thanh toán gốc, lãi
|
...., ngày tháng năm 20..
|
Kính gửi: ...........................................................
Căn cứ quy định tại Thông tư số 76/2024/TT-BTC ngày 06/11/2024 của Bộ Tài chính hướng dẫn chế độ công bố thông tin và báo cáo về chào bán, giao dịch trái phiếu doanh nghiệp riêng lẻ tại thị trường trong nước và chào bán trái phiếu doanh nghiệp ra thị trường quốc tế, (...tên Doanh nghiệp phát hành...) gửi nội dung công bố thông tin về tình hình thanh toán gốc, lãi trái phiếu như sau:
1. Thông tin về doanh nghiệp
- Tên doanh nghiệp:
- Giấy chứng nhận đăng ký doanh nghiệp (hoặc Giấy phép có giá trị tương đương) số:
Ngày cấp: Nơi cấp:
- Địa chỉ trụ sở chính, số điện thoại, số fax giao dịch, địa chỉ thư điện tử:
- Loại hình doanh nghiệp:
- Lĩnh vực hoạt động kinh doanh chính:
- Mã số thuế:
2. Tình hình thanh toán gốc, lãi trái phiếu: đề nghị báo cáo đối với tất cả các trái phiếu đang còn dư nợ tại thời điểm bắt đầu kỳ báo cáo (không bao gồm các thanh toán về mua lại/hoán đổi/chuyển đổi trái phiếu). Cụ thể:
a) Thông tin tình hình thanh toán gốc, lãi trái phiếu định kỳ
(Đối với kỳ báo cáo 6 tháng đầu năm, doanh nghiệp thực hiện nghĩa vụ báo cáo khi còn dư nợ trái phiếu trong kỳ báo cáo. Đối với kỳ báo cáo năm, doanh nghiệp thực hiện nghĩa vụ báo cáo khi còn dư nợ trong 6 tháng cuối năm.)
- Kỳ báo cáo: 6 tháng/ năm (từ ngày ... đến ngày ...)
- Ngày thống kê: (Ngày kết thúc kỳ báo cáo)
- Nội dung báo cáo:
Tình hình thanh toán gốc, lãi trái phiếu của (...tên Doanh nghiệp phát hành...)
STT
|
Mã trái phiếu
|
Giá trị phát hành theo mệnh giá
(đồng)
*
|
Giá trị dư nợ gốc theo mệnh giá tại cuối Ngày thống kê
(đồng)
*
|
Trả lãi/ Trả gốc
|
Ngày thanh toán danh nghĩa **
|
Ngày thanh toán theo kế hoạch **
|
Ngày thanh toán thực tế **
|
Lãi suất trả lãi trong kỳ (%/năm)
|
Số tiền phải thanh toán (đồng)
*
(1) = (2)+(3)+(4)
|
Số tiền đã thanh toán đúng hạn (đồng)
*
(2)
|
Trường hợp doanh nghiệp chậm thanh toán gốc hoặc lãi trái phiếu
|
Số tiền đã thanh toán chậm
(3)
|
Số tiền chưa thanh toán
(4)
|
Lý do chậm thanh toán gốc lãi
|
Tình hình đàm phán với nhà đầu tư về việc thanh toán gốc, lãi (nêu cụ thể kết quả đàm phán)
|
1
|
|
|
|
Lãi
|
dd/mm/yyyy***
|
dd/mm/yyyy
|
dd/mm/yyyy
|
|
|
|
|
|
|
|
2
|
|
|
|
…
|
…
|
…
|
…
|
|
|
|
|
|
|
|
3
|
|
|
|
Gốc
|
dd/mm/yyyy
|
dd/mm/yyyy
|
dd/mm/yyyy
|
|
|
|
|
|
|
|
…
|
|
|
|
…
|
…
|
…
|
…
|
|
|
|
|
|
|
|
Ghi chú: * Đối với trái phiếu doanh nghiệp chào bán ra thị trường quốc tế báo cáo theo số nguyên tệ;
**Ngày thanh toán danh nghĩa là ngày dự kiến trả lãi/trả gốc theo điều kiện, điều khoản của trái phiếu;
Ngày thanh toán theo kế hoạch là ngày thanh toán danh nghĩa đã điều chỉnh theo lịch làm việc (theo nguyên tắc lấy ngày làm việc tiếp theo nếu ngày thanh toán danh nghĩa rơi vào ngày nghỉ);
Ngày thanh toán thực tế là ngày Tổ chức phát hành thực hiện thanh toán gốc/lãi cho người sở hữu trái phiếu.
*** Định dạng ngày: dd: ngày; mm: tháng; yyyy: năm.
****Đối với mỗi ngày thanh toán danh nghĩa đề nghị chỉ điền một dòng dữ liệu. Trường hợp thanh toán chậm hoặc thanh toán nhiều đợt, đề nghị điền ngày thanh toán thực tế gần nhất và ghi rõ thông tin các đợt đã và sẽ thanh toán trong mục "Tình hình đàm phán với nhà đầu tư về việc thanh toán gốc, lãi (nêu cụ thể kết quả đàm phán)".
(1) Số tiền phải thanh toán là tổng số tiền lãi hoặc gốc mà doanh nghiệp phát hành có nghĩa vụ phải trả đối với từng Ngày thanh toán danh nghĩa;
(2) Số tiền đã thanh toán đúng hạn là tổng số tiền lãi hoặc gốc mà doanh nghiệp phát hành đã thanh toán trước hoặc trong Ngày thanh toán theo kế hoạch tính tới hết Ngày thống kê;
(3) Số tiền đã thanh toán chậm là tổng số tiền lãi hoặc gốc mà doanh nghiệp phát hành đã thanh toán nhưng sau Ngày thanh toán theo kế hoạch tính tới hết Ngày thống kê;
(4) Số tiền chưa thanh toán là phần còn lại của Số tiền phải thanh toán trừ đi Số tiền thanh toán đúng hạn và Số tiền đã thanh toán chậm.
b) Thông tin về hoàn thành việc thanh toán gốc, lãi trái phiếu tại ngày đáo hạn:
(Tại thời điểm trái phiếu đáo hạn theo phương án phát hành trái phiếu: trường hợp trái phiếu không bị chậm thanh toán lãi và gốc tại ngày đáo hạn, trong vòng 5 ngày kể từ ngày đáo hạn, doanh nghiệp công bố thông tin cho Sở giao dịch chứng khoán về kết quả thanh toán trái phiếu đáo hạn.)
(Mẫu biểu báo cáo như tại mục a trên đây)
- Ngày thống kê: (Ngày cụ thể)
c) Thông tin về chậm thanh toán gốc, lãi trái phiếu:
(Trường hợp trái phiếu bị chậm thanh toán gốc hoặc lãi tại các ngày thanh toán theo kế hoạch, doanh nghiệp công bố thông tin bất thường trong vòng 24 giờ kể từ thời điểm chậm thanh toán theo quy định tại tại điểm b Khoản 1 Điều 22 Nghị định số 153/2020/NĐ-CP và tiếp tục phải báo cáo định kỳ 6 tháng và hàng năm cho đến khi trái phiếu hết dư nợ.)
(Mẫu biểu báo cáo như tại mục a trên đây)
- Ngày thống kê: (Ngày cụ thể)
d) Thông tin về cập nhật thanh toán bổ sung/hoàn thành thanh toán gốc, lãi trái phiếu sau khi chậm thanh toán:
(Sau khi doanh nghiệp báo cáo về việc chậm thanh toán gốc, lãi trái phiếu (nếu có) như tại mục c trên đây, trường hợp doanh nghiệp thanh toán bổ sung hoặc hoàn thành việc thanh toán gốc lãi thì trong vòng 5 ngày kể từ ngày thanh toán thực tế gốc, lãi trái phiếu, doanh nghiệp công bố thông tin cho Sở giao dịch chứng khoán về kết quả thanh toán.)
(Mẫu biểu báo cáo như tại mục a trên đây)
- Ngày thống kê: (Ngày cụ thể)
Chúng tôi cam kết chịu hoàn toàn trách nhiệm trước pháp luật về nội dung, tính chính xác và đầy đủ của thông tin công bố nêu trên./.
NGƯỜI LẬP BIỂU
(Ký, ghi rõ họ tên, chức danh)
|
NGƯỜI ĐẠI DIỆN THEO PHÁP LUẬT
HOẶC NGƯỜI ĐƯỢC ỦY QUYỀN HOẶC NGƯỜI ĐƯỢC ỦY QUYỀN CÔNG BỐ THÔNG TIN
(Ký, ghi rõ họ tên, đóng dấu)
|