PL3-TMNV
THUYẾT MINH NHIỆM VỤ KH&CN
(Áp dụng đối với đề tài/đề án khoa học)
I. THÔNG TIN CHUNG VỀ ĐỀ TÀI/ĐỀ ÁN
1. Tên đề tài/đề án:
Mã số của đề tài/đề án:
2. Loại đề tài/ đề án:
□ Thuộc Chương trình (Ghi rõ tên chương trình), Mã số:
□ Độc lập
□ Khác
3. Thời gian thực hiện: …….tháng (kể từ ngày có quyết định giao thực hiện nhiệm vụ KH&CN)
4. Kinh phí thực hiện:
Tổng kinh phí: ………… (triệu đồng), trong đó:
- Từ nguồn BHXH Việt Nam: (triệu đồng)
- Từ nguồn khác: . (triệu đồng)
5. Phương thức khoán chi:
□ Khoán đến sản phẩm cuối cùng | □ Khoán từng phần, trong đó: - Kinh phí khoán: ………. triệu đồng - Kinh phí không khoán: .triệu đồng |
6. Chủ nhiệm đề tài/đề án:
Họ và tên:
Ngày, tháng, năm sinh: Nam/ Nữ:
Học hàm, học vị:
Chức vụ:
Điện thoại: E-mail:
Địa chỉ nhà riêng:
Tên tổ chức đang công tác: Điện thoại:
Địa chỉ tổ chức:
7. Thư ký đề tài/đề án:
Họ và tên:
Ngày, tháng, năm sinh: Nam/ Nữ:
Học hàm, học vị:
Chức vụ:
Điện thoại: E-mail:
Địa chỉ nhà riêng:
Tên tổ chức đang công tác: Điện thoại:
Địa chỉ tổ chức:
8. Tổ chức thực hiện đề tài/đề án:
- Tên tổ chức thực hiện đề tài/đề án:
Điện thoại: Fax:
E-mail:
Website:
Địa chỉ:
Họ và tên thủ trưởng:
Số tài khoản:
Ngân hàng thụ hưởng:
Người thụ hưởng:
- Tên tổ chức chủ quản đề tài/đề án (*): Văn phòng BHXH Việt Nam
Họ và tên thủ trưởng tổ chức chủ quản đề tài/đề án :
Chức vụ:
Số tài khoản:
Ngân hàng thụ hưởng:
9. Các tổ chức phối hợp chính thực hiện đề tài/đề án (nếu có):
1. Tổ chức 1: .......
Cơ quan chủ quản:
Điện thoại: Fax: Email :
Địa chỉ:
Họ và tên thủ trưởng:
2. Tổ chức .......
Cơ quan chủ quản
Điện thoại: Fax: Email :
Địa chỉ:
Họ và tên thủ trưởng:
10. Các cán bộ thực hiện đề tài/đề án (Ghi những người có đóng góp khoa học và chủ trì thực hiện những nội dung nghiên cứu thuộc tổ chức thực hiện và tổ chức phối hợp tham gia thực hiện đề tài/đề án, không quá 10 người kể cả chủ nhiệm, thư ký đề tài/đề án. Các thành viên khác lập thành danh sách theo mẫu này có xác nhận của tổ chức thực hiện và gửi kèm theo hồ sơ khi đăng ký).
STT | Họ và tên, học hàm, học vị | Chức danh thực hiện đề đề tài/đề án[1] | Tổ chức công tác |
1 | | Chủ nhiệm đề tài/đề án | |
2 | | Thư ký khoa học | |
3 | | Thành viên chính | |
4 | | Thành viên chính | |
... | ... | Thành viên chính | |
II. MỤC TIÊU, NỘI DUNG VÀ PHƯƠNG ÁN TỔ CHỨC THỰC HIỆN ĐỀ TÀI/ĐỀ ÁN
11. Mục tiêu, phạm vi, đối tượng nghiên cứu của đề tài/đề án: (Bám sát và cụ thể hoá định hướng mục tiêu theo đặt hàng)
12. Tình trạng đề tài/đề án:
□ Mới | □ Kế tiếp hướng nghiên cứu của chính nhóm tác giả □ Kế tiếp nghiên cứu của người khác |
13. Tổng quan tình hình nghiên cứu, luận giải về mục tiêu và những nội dung nghiên cứu của đề tài/đề án:
13.1. Tổng quan tình hình nghiên cứu thuộc lĩnh vực của đề tài/đề án
(Mô tả, phân tích, đánh giá đầy đủ, rõ ràng mức độ thành công, hạn chế của các công trình nghiên cứu trong và ngoài nước có liên quan và những kết quả nghiên cứu mới nhất trong lĩnh vực nghiên cứu của đề tài/đề án)
13.2. Luận giải về sự cần thiết, tính cấp bách, ý nghĩa lý luận và thực tiễn của đề tài/đề án
(Trên cơ sở tổng quan tình hình nghiên cứu, luận giải sự cần thiết, tính cấp bách, ý nghĩa lý luận và thực tiễn của đề tài/đề án, nêu rõ cơ sở cho việc cụ thể hoá mục tiêu và những định hướng nội dung chính cần thực hiện trong đề tài/đề án)
14. Liệt kê danh mục các công trình nghiên cứu, tài liệu trong nước và ngoài nước có liên quan đến đề tài/đề án đã trích dẫn khi đánh giá tổng quan (Tên công trình, tác giả, nơi và năm công bố, chỉ nêu những danh mục đã được trích dẫn)
15. Nội dung nghiên cứu của đề tài/đề án
(Xác định các nội dung nghiên cứu rõ ràng, có tính hệ thống, logic phù hợp cần thực hiện để đạt mục tiêu đề ra; ghi rõ các chuyên đề , công việc nghiên cứu cần thực hiện trong từng nội dung)
Nội dung 1:
Công việc 1.1:
Công việc 1.2:
.......................
Nội dung 2:
Công việc 2.1:
Công việc 2.2:
.......................
Nội dung 3:
Công việc 2.1:
Công việc 2.2:
.......................
.......................
16. Các hoạt động phục vụ nội dung nghiên cứu của đề tài/đề án (Giải trình các hoạt động cần thiết dưới đây phục vụ cho nội dung nghiên cứu của đề tài/đề án)
- Sưu tầm/dịch tài liệu phục vụ nghiên cứu (các tài liệu chính)
- Hội thảo khoa học (số lượng, chủ đề, mục đích, yêu cầu)
- Khảo sát/điều tra thực tế trong nước (quy mô, địa bàn, mục đích/yêu cầu, nội dung, phương pháp)
- Khảo sát nước ngoài (quy mô, mục đích/yêu cầu, đối tác, nội dung)
- ........
17. Cách tiếp cận, phương pháp nghiên cứu, kỹ thuật sử dụng
(Luận giải rõ cách tiếp cận vấn đề nghiên cứu, phương pháp nghiên cứu, kỹ thuật dự kiến sử dụng gắn với từng nội dung chính của đề tài/đề án; so sánh với các phương pháp giải quyết tương tự khác và phân tích để làm rõ được tính ưu việt của phương pháp sử dụng)
- Cách tiếp cận:
- Phương pháp nghiên cứu, kỹ thuật sử dụng:
18. Phương án phối hợp với các tổ chức nghiên cứu trong nước
(Trình bày rõ phương án phối hợp: tên các tổ chức phối hợp chính tham gia thực hiện đề tài/đề án (kể cả tổ chức sử dụng kết quả nghiên cứu) và nội dung công việc tham gia trong đề tài/đề án; khả năng đóng góp về nhân lực, tài chính - nếu có)
19. Phương án hợp tác quốc tế (nếu có)
(Trình bày rõ phương án phối hợp: tên đối tác nước ngoài; nội dung đã hợp tác- đối với đối tác đã có hợp tác từ trước; nội dung cần hợp tác trong khuôn khổ đề tài/đề án; hình thức thực hiện. Phân tích rõ lý do cần hợp tác và dự kiến kết quả hợp tác, tác động của hợp tác đối với kết quả của đề tài/đề án)
20. Phương án thuê chuyên gia (nếu có)
20.1.Thuê chuyên gia trong nước
STT | Họ và tên, học hàm, học vị | Thuộc tổ chức | Lĩnh vực chuyên môn | Nội dung thực hiện và giải trình lý do cần thuê | Thời gian thực hiện quy đổi (tháng) |
1 | | | | | |
2 | | | | | |
… | | | | | |
20.2.Thuê chuyên gia nước ngoài
STT | Họ và tên, học hàm, học vị | Quốc tịch | Thuộc tổ chức | Lĩnh vực chuyên môn | Nội dung thực hiện và giải trình lý do cần thuê | Thời gian thực hiện quy đổi (tháng) |
1 | | | | | | |
2 | | | | | | |
… | | | | | | |
21. Kế hoạch thực hiện
ST T | Các nội dung, công việc chủ yếu cần được thực hiện; các mốc đánh giá chủ yếu | Thời gian (bắt đầu, kết thúc) | Cá nhân, tổ chức thực hiện[2] | Dự kiến kinh phí |
1 | Nội dung 1 - Công việc 1.1 - Công việc 1.2 …… | | | |
2 | Nội dung 2 - Công việc 2.1 - Công việc 2.2 …… | | | |
3 | Hoạt động phục vụ - Hoạt động 1 - Hoạt động 2 ….. | | | |
III. SẢN PHẨM CỦA ĐỀ TÀI/ĐỀ ÁN
22. Sản phẩm chính của đề tài/đề án và yêu cầu chất lượng cần đạt (liệt kê theo dạng sản phẩm)
22.1.Dạng I: Báo cáo khoa học (báo cáo chuyên đề, báo cáo tổng hợp kết quả nghiên cứu, báo cáo kiến nghị); kết quả dự báo; mô hình; quy trình; phương pháp nghiên cứu mới; sơ đồ, bản đồ; số liệu, cơ sở dữ liệu và các sản phẩm khác).
STT | Tên sản phẩm (ghi rõ tên từng sản phẩm) | Yêu cầu khoa học cần đạt | Ghi chú |
| | | |
| | | |
… | … | | |
21.2. Dạng II: Bài báo; Sách chuyên khảo; và các sản phẩm khác
STT | Tên sản phẩm (ghi rõ tên từng sản phẩm) | Yêu cầu khoa học cần đạt | Dự kiến nơi công bố (Tạp chí, Nhà xuất bản) | Ghi chú |
| | | | |
| | | | |
… | … | | | |
23. Lợi ích của đề tài/đề án và phương thức chuyển giao kết quả nghiên cứu
23.1.Lợi ích của đề tài/đề án
a) Tác động đến xã hội (đóng góp cho việc xây dựng chủ trương, chính sách, pháp luật hoặc có tác động làm chuyển biến nhận thức của xã hội) và tác động đối với ngành, lĩnh vực khoa học (đóng góp mới, mở ra hướng nghiên cứu mới thông qua các công trình công bố ở trong và ngoài nước)
b) Nâng cao năng lực nghiên cứu của tổ chức, cá nhân thông qua tham gia thực hiện đề tài/đề án, đào tạo trên đại học (số người được đào tạo thạc sỹ - tiến sỹ, chuyên ngành đào tạo)
23.2.Phương thức chuyển giao kết quả nghiên cứu:
(Nêu rõ tên kết quả nghiên cứu; cơ quan/tổ chức ứng dụng; luận giải nhu cầu của cơ quan/ tổ chức ứng dụng; tính khả thi của phương thức chuyển giao kết quả nghiên cứu)
IV. NHU CẦU KINH PHÍ THỰC HIỆN ĐỀ TÀI/ĐỀ ÁN VÀ NGUỒN KINH PHÍ
(Giải trình chi tiết trong phụ lục kèm theo)
Đơn vị tính: triệu đồng
Nguồn kinh phí | Trong đó |
Tổng số | Trả công lao động (khoa học, phổ thông) | Nguyên vật liệu, năng lượng | Thiết bị, máy móc | Xây dựng, sửa chữa nhỏ | Chi khác |
1. Nguồn BHXH Việt Nam - Năm thứ nhất - Năm thứ hai ----- | | | | | | |
2. Nguồn khác | | | | | | |
Cộng | | | | | | |
TỔ CHỨC THỰC HIỆN (Ký, họ tên, đóng dấu (nếu có)) | CÁ NHÂN CHỦ NHIỆM (Ký, họ tên) |
Ngày……tháng …… năm 20… VĂN PHÒNG BHXH VIỆT NAM (*) (Ký, họ tên, đóng dấu) | Ngày……tháng …… năm 20… VIỆN KHOA HỌC BHXH VIỆN TRƯỞNG (Ký, họ tên, đóng dấu) |
Ghi chú: (*) Áp dụng đối với các đơn vị chuyên môn được quy định tại khoản 1 Điều 1 Quyết định này
GIẢI TRÌNH CÁC KHOẢN CHI
Khoản 1: Thù lao theo các chức danh thực hiện đề tài/ đề án
TỔNG HỢP DỰ TOÁN CHI THÙ LAO THỰC HIỆN ĐỀ TÀI/ĐỀ ÁN
STT | Chức danh | Tổng số người | Số tháng quy đổi | Tổng kinh phí (triệu đồng) |
Nguồn BHXH Việt Nam | Nguồn khác |
1 | Chủ nhiệm đề án | | | | |
2 | Thành viên chính | | | | |
3 | Thành viên | | | | |
4 | Thư ký khoa học | | | | |
5 | Kỹ thuật viên, nhân viên hỗ trợ | | | | |
6 | Lao động phổ thông hỗ trợ các công việc trong nội dung nghiên cứu | | | | |
Cộng: | | | | |
DỰ TOÁN CHI TIẾT THÙ LAO THAM GIA THỰC HIỆN ĐỀ TÀI/ĐỀ ÁN
STT | Nội dung công việc | Hệ số lao động khoa học | Số người trong nhóm chức danh | Định mức thù lao tháng của chủ nhiệm (DMCN)[3] | Tổng số tháng quy đổi của nhóm chức danh | Tổng thù lao thực hiện đề tài/đề án | Nguồn BHXH Việt Nam | Nguồn khác |
1 | 2 | 3 | 4 | 5 | 6 | 7=3x5x6 | 8 | 9 |
I | Xây dựng thuyết minh | Nội dung công việc này chủ nhiệm và thư ký khoa học của đề tài/đề án thực hiện, đã được tính trong thù lao của chủ nhiệm và thư ký khoa học, không tính thù lao riêng | | |
| Thù lao của chủ nhiệm (TLCN = 1,0 x DMCN x 20% x T) | 1 | 1 | | 20% x T | | | |
| Thù lao của thư ký khoa học (TLCN = 0,3 x DMCN x 20% x T) | 0,3 | 1 | | 20% x T | | | |
II | Nội dung nghiên cứu | | | | | | | |
1 | Nội dung 1:… Do một thành viên nghiên cứu chính chủ trì thực hiện | | | | | | | |
1.1 | Công việc 1.1:… Do thành viên chính Nguyễn Văn A thực hiện trong 12 ngày quy đổi và 02 thành viên tham gia (trong đó: Chủ nhiệm nhiệm vụ tham gia với chức danh thành viên, hưởng thù lao tính theo hệ số la động khoa học của chức danh thành viên), mỗi thành viên thực hiện trong 01 tháng quy đổi; 04 kỹ thuật viên, nhân viên hỗ trợ (trong đó: thư ký khoa học tham gia với chức danh kỹ thuật viên, nhân viên hỗ trợ và hưởng thù lao tính theo hệ số lao động khoa học của chức danh kỹ thuật viên, nhân viên hỗ trợ), mỗi kỹ thuật viên, nhân viên hỗ trợ thực hiện công việc được giao trong 0,5 tháng quy đổi. | | | | | | | |
| - Thành viên chính | 0,8 | 1 | | 0,55 (=12/22) | | | |
| - Thành viên | 0,4 | 2 | | 2 (=1 x 2) | | | |
| - Kỹ thuật viên, nhân viên hỗ trợ | 0,2 | 4 | | 2 (= 0,5 x 4) | | | |
1.2. | Công việc 1.2: … | | | | | | | |
2 | Nội dung 2: … Chủ nhiệm nhiệm vụ chủ trì thực hiện nội dung với chức danh thành viên chính (hưởng thù lao theo hệ số lao động khoa học của chức danh thành viên chính) | | | | | | | |
2.1 | Công việc 2.1: … Chủ nhiệm nhiệm vụ thực hiện công việc trong 01 tháng quy đổi và 01 thành viên tham gia trong 8 ngày quy đổi; 03 kỹ thuật viên, nhân viên hỗ trợ và mỗi kỹ thuật viên, nhân viên hỗ trợ thực hiện công việc được phân công trong 0,5 tháng quy đổi; 5 lao động phổ thông, mỗi lao động phổ thông thực hiện công việc được phân công trong 0,5 tháng quy đổi | | | | | | | |
| - Thành viên chính | 0,8 | 1 | | 1 | | | |
| - Thành viên | 0,4 | 1 | | 0,36 (= 8/22) | | | |
| - Kỹ thuật viên, nhân viên hỗ trợ | 0,2 | 3 | | 1,5 (=0,5*3) | | | |
| - Lao động phổ thông (tính bằng mức lương tối thiểu vùng cao nhất là 4,68 triệu đồng x số tháng thực hiện quy đổi) | | 5 | | 2,5 (=0,5*5) | | | |
… | | | | | | | | |
III | Xây dựng báo cáo tổng hợp, báo cáo tóm tắt | Nội dung công việc này chủ nhiệm và thư ký khoa học của đề tài/đề án thực hiện, đã được tính trong thù lao của chủ nhiệm và thư ký khoa học, không tính thù lao riêng | | |
| Tổng cộng | | | | | | | |
* Bảng tổng hợp tiền công lao động
ST T | Họ và tên người thực hiện | Chức danh thực hiện | Tổng tiền công (đồng) | |
Chủ nhiệm đề án | Thành viên chính | Thành viên | Thư ký khoa học | Kỹ thuật viên, nhân viên hỗ trợ | Lao động phổ thông | | |
1 | 2 | 3 | 4 | 5 | 6 | 7 | 8 | 9=3+4+5+6+7+8 | |
|
1 | | | | | | | | | |
2 | | | | | | | | | |
3 | | | | | | | | | |
… | | | | | | | | | |
| | | | | | | | | |
| | | | | | | | | |
Khoản 2. Thuê chuyên gia (dự toán phù hợp với phương án thuê chuyên gia nêu tại mục 20 của Thuyết minh)
STT | Họ và tên chuyên gia | Quốc tịch | Thuộc tổ chức | Nội dung thực hiện | Thời gian thực hiện | Mức lương theo hợp đồng (đồng) | Tổng kinh phí (đồng) |
(1) | (2) | (3) | (4) | (5) | (6) | (7) | (8) |
I | Chuyên gia trong nước | | | | | | |
1 | | | | | | | |
2 | | | | | | | |
… | | | | | | | |
II | Chuyên gia nước ngoài | | | | | | |
… | | | | | | | |
| Tổng cộng | | | | | | |
Khoản 3. Nguyên, vật liệu, năng lượng (kèm theo báo giá)
STT | Khoản chi, nội dung chi | Đơn vị tính | Số lượng | Đơn giá (đồng) | Tổng kinh phí (đồng) |
(1) | (2) | (3) | (4) | (5) | (6) |
1 | Nguyên, vật liệu | | | | |
1.1 | | | | | |
1.2 | | | | | |
… | | | | | |
2 | Dụng cụ, phụ tùng, vật rẻ tiền mau hỏng | | | | |
3 | Năng lượng, nhiên liệu | | | | |
… | | | | | |
Tổng cộng | | | | |
Khoản 4. Thiết bị, máy móc (kèm theo báo giá)
STT | Nội dung | Đơn vị tính | Số lượng | Đơn giá (đồng) | Tổng kinh phí (đồng) |
(1) | (2) | (3) | (4) | (5) | (6) |
1 | Mua mới | | | | |
1.1 | | | | | |
1.2 | | | | | |
… | | | | | |
2 | Thuê thiết bị (ghi tên thiết bị, thời gian thuê) | | | | |
… | | | | | |
Tổng cộng | | | | |
Khoản 5. Sửa chữa, mua sắm tài sản cố định (kèm theo báo giá)
STT | Nội dung | Đơn vị tính | Số lượng | Đơn giá (đồng) | Tổng kinh phí (đồng) |
(1) | (2) | (3) | (4) | (5) | (6) |
1 | | | | | |
2 | | | | | |
… | | | | | |
Tổng cộng | | | | |
Khoản 6. Chi khác
STT | Nội dung | Đơn vị tính | Số buổi/ngày | Số lượng | Đơn giá (đồng) | Tổng kinh phí (đồng) |
(1) | (2) | (3) | (4) | (5) | (6) | (7) |
1 | Điều tra, khảo sát thu thập số liệu (nội dung điều tra khảo sát, số ngày, số người,…) | | | | | |
1.1 | | | | | | |
1.2 | | | | | | |
… | | | | | | |
2 | Hội thảo | | | | | |
2.1 | Người chủ trì | | | | | |
2.2 | Thư ký Hội thảo | | | | | |
2.3 | Báo cáo viên trình bày tại Hội thảo | | | | | |
2.4 | Báo cáo khoa học đặt hàng nhưng không trình bày tại Hội thảo | | | | | |
2.5 | Thành viên tham gia Hội thảo | | | | | |
| … | | | | | |
3 | Quản lý chung của cơ quan thực hiện (bằng 5% tổng kinh phí đề tài/đề án, tối đa không quá 300 triệu đồng) | | | | | |
4 | Văn phòng phẩm, in ấn, dịch tài liệu | | | | | |
… | | | | | | |
Tổng cộng | | | | | |
[1] Theo hướng dẫn tại Thông tư số 02/2023/TT-BKHCN của Bộ Khoa học và Công nghệ. Chỉ liệt kê chủ nhiệm, thư ký khoa học, thành viên chính.
(*) Áp dụng đối với các đơn vị chuyên môn được quy định tại khoản 1 Điều 1 Quyết định này.
[2] Chỉ ghi những tổ chức, cá nhân có tên tại Mục 8,9,10,20
[3] DMCN bằng 20 triệu đồng đối với đề tài/đề án cấp Bộ, DMCN bằng 12 triệu đồng đối với đề tài/đề án cấp Cơ sở