PHỤ LỤC
ĐỀ CƯƠNG BÁO CÁO KẾT QUẢ THỰC HIỆN NĂM 2024 CỦA CHƯƠNG TRÌNH QUỐC GIA HỖ TRỢ DOANH NGHIỆP NÂNG CAO NĂNG SUẤT VÀ CHẤT LƯỢNG SẢN PHẨM, HÀNG HÓA GIAI ĐOẠN 2021-2030
(Kèm theo Công văn số 4440/BKHCN-TĐC ngày 13 tháng 11 năm 2024 của Bộ Khoa học và Công nghệ)
I. Tình hình triển khai và kết quả thực hiện Chương trình
1. Công tác lãnh đạo, chỉ đạo triển khai thực hiện
a) Về xây dựng kế hoạch triển khai thực hiện
.......................................................................................................................
b) Về xây dựng văn bản quản lý, điều hành
.......................................................................................................................
c) Về thực hiện lồng ghép các nhiệm vụ của Chương trình trong các nhiệm vụ, đề án, chương trình khác tại bộ, địa phương (nếu có)
.......................................................................................................................
2. Kết quả thực hiện các nhiệm vụ, giải pháp năm 2024 và giai đoạn 2021-2024
2.1. Hoàn thiện cơ chế, chính sách thúc đẩy hoạt động nâng cao NSCL
....................................................................................................................
2.2. Tăng cường công tác thông tin, truyền thông về năng suất chất lượng
....................................................................................................................
2.3. Hỗ trợ doanh nghiệp áp dụng tiêu chuẩn, quy chuẩn kỹ thuật, hệ thống quản lý, công cụ cải tiến năng suất chất lượng, công cụ hỗ trợ cho sản xuất thông minh, dịch vụ thông minh
......................................................................................................................
.....................................................................................................................
2.4. Đào tạo nguồn nhân lực cho hoạt động nâng cao năng suất chất lượng
......................................................................................................................
2.5. Tăng cường năng lực hoạt động tiêu chuẩn hóa và đánh giá sự phù hợp với tiêu chuẩn, quy chuẩn kỹ thuật
.......................................................................................................................
2.6. Đẩy mạnh hợp tác quốc tế về năng suất chất lượng
......................................................................................................................
......................................................................................................................
3. Định lượng kết quả đạt được năm 2024 và giai đoạn 2021-2024
Stt
|
Nội dung
|
Mục tiêu giai đoạn 2021- 2025
|
Kết quả đạt được năm 2024
|
Kết quả giai đoạn 2021-2024
|
Kết quả 2021-2024 so với mục tiêu đến 2025
|
1
|
Hoạt động truyền thông năng suất chất lượng
|
|
|
|
|
|
Số tin, bài, ảnh,...
|
|
|
|
|
|
Số phóng sự truyền hình
|
|
|
|
|
|
Sản phẩm truyền thông khác....
|
|
|
|
|
|
.....
|
|
|
|
|
2
|
Số doanh nghiệp được hỗ trợ áp dụng các hệ thống quản lý, công cụ cải tiến nâng cao năng suất
|
|
|
|
|
|
Tổng số doanh nghiệp được hỗ trợ
|
|
|
|
|
|
Số doanh nghiệp được cấp Giấy chứng nhận ISO 9001
|
|
|
|
|
|
Số doanh nghiệp được cấp Giấy chứng nhận ISO 14001
|
|
|
|
|
|
Số doanh nghiệp được áp dụng đồng bộ các giải pháp nâng cao NSCL, trở thành mô hình điểm để chia sẻ, nhân rộng trên toàn quốc
|
|
|
|
|
|
.......
|
|
|
|
|
3
|
Số lượng chuyên gia, cán bộ được đào tạo về NSCL
|
|
|
|
|
|
Số lượng chuyên gia được đào tạo và cấp chứng chỉ chuyên gia năng suất của APO
|
|
|
|
|
|
Số lượng chuyên gia được đào tạo và cấp chứng chỉ chuyên gia năng suất quốc gia
|
|
|
|
|
|
Số lượng học viên/số doanh nghiệp được đào tạo về NSCL
|
|
|
|
|
|
Số lượng sinh viên/trường ĐH, CĐ, TH được đào tạo về NSCL
|
|
|
|
|
|
........
|
|
|
|
|
4
|
Các chỉ tiêu định lượng khác đã đạt được
|
|
|
|
|
|
Số tổ chức đánh giá sự phù hợp được tăng cường năng lực
|
|
|
|
|
|
Tỷ lệ hài hòa của tiêu chuẩn quốc gia với tiêu chuẩn quốc tế, tiêu chuẩn khu vực
|
|
|
|
|
|
......
|
|
|
|
|
Lưu ý: thông tin báo cáo kết quả đạt được của Chương trình cần cụ thể số liệu, dữ liệu về kết quả đạt được trong năm 2024 và giai đoạn 2021 - 2024 theo từng nhóm nhiệm vụ, giải pháp trên.
II. Đánh giá kết quả, hiệu quả đã đạt được trong năm 2024 và giai đoạn 2021 - 2024
1. Đánh giá kết quả, hiệu quả đã đạt được
Thông tin phân tích, đánh giá cần bảo đảm các nội dung như sau:
a) Phân tích, đánh giá kết quả, hiệu quả đạt được trong năm 2024
.....................................................................................................................
.....................................................................................................................
b) Phân tích, đánh giá kết quả, hiệu quả đạt được giai đoạn 2021-2024
.....................................................................................................................
.......................................................................................................................
Yêu cầu tại mục này: cần có thông tin đánh giá kết quả, hiệu quả đã đạt được so với mục tiêu giai đoạn 2021-2025 và đến năm 2030 đã được quy định tại Kế hoạch triển khai giai đoạn 2021-2025 và Kế hoạch triển khai Chương trình đến năm 2030 của bộ ngành, địa phương.
2. Những tồn tại và vướng mắc
.......................................................................................................................
Cần cụ thể những tồn tại, vướng mắc gặp phải trong quá trình triển khai thực hiện Chương trình.
3. Nguyên nhân của những tồn tại, vướng mắc
.......................................................................................................................
III. Phương hướng, giải pháp thực hiện năm 2025 và những năm tiếp theo
1. Phương hướng
......................................................................................................................
Lưu ý cần có thông tin xác định lộ trình để hoàn thành mục tiêu giai đoạn 2021-2025 đã được Bộ ngành, địa phương đề ra trong Kế hoạch 5 năm thực hiện Chương trình.
2. Giải pháp thực hiện
.......................................................................................................................
IV. Đề xuất, kiến nghị
Căn cứ kế hoạch thực hiện Chương trình và những tồn tại, vướng mắc để đề xuất, kiến nghị cụ thể cho từng cơ quan, tổ chức nhằm tháo gỡ, hướng dẫn triển khai thực hiện Chương trình (nếu có)./.