Mẫu số 15
NGÂN HÀNG NHÀ NƯỚC
VIỆT NAM
TỔ THẨM ĐỊNH KINH PHÍ
--------
|
CỘNG HOÀ XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập Tự do- Hạnh phúc
---------------
|
|
................, ngày ........ tháng ....... năm 20.....
|
BIÊN BẢN THẨM ĐỊNH KINH PHÍ
Nhiệm vụ Khoa học và công nghệ
Căn cứ Thông tư số /2024/TT-NHNN ngày của Thống đốc Ngân hàng Nhà nước Việt Nam quy định về quản lý và tổ chức thực hiện các nhiệm vụ khoa học và công nghệ của Ngân hàng Nhà nước;
Trên cơ sở hồ sơ thuyết minh nhiệm vụ KH&CN và hồ sơ đánh giá của Hội đồng tư vấn tuyển chọn, giao trực tiếp nhiệm vụ KH&CN.
Tổ thẩm định kinh phí nhiệm vụ KH&CN thành lập theo Quyết định số.... ngày.... của Thống đốc Ngân hàng Nhà nước đã tiến hành thẩm định và lập biên bản thẩm định với những nội dung sau:
A. Thông tin chung
1. Tên nhiệm vụ:
Mã số
2. Tổ chức chủ trì:
3. Chủ nhiệm nhiệm vụ:
4. Địa điểm và thời gian họp
- Địa điểm:………………………………………………..
- Thời gian:……giờ, ngày……..tháng……năm………….
5. Thành viên tham gia Tổ thẩm định:
1/ …………………………………………
2/ …………………………………………
3/ …………………………………………
6. Đại biểu tham dự:
B. Các ý kiến của thành viên Tổ thẩm định:
………………………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………………………
C. Kết luận của Tổ thẩm định
1. Nội dung chuyên môn:
1.1. Mục tiêu chính của nhiệm vụ (Ghi cụ thể):
1.2 Các nội dung nghiên cứu chính (Ghi tên của từng nội dung, tiến độ và thời gian thực hiện):
1.3. Các hoạt động khác phục vụ nội dung nghiên cứu:
a. Hội thảo khoa học (số lượng và quy mô, địa điểm tổ chức):
b. Khảo sát, công tác trong nước (Nội dung khảo sát, số đợt khảo sát, số người tham gia, thời gian, địa điểm):
c. Hợp tác quốc tế (Nội dung dự kiến hợp tác, số đoàn ra, đoàn vào, số người tham gia, thời gian, địa điểm):
d. Thiết bị, máy móc (thiết bị, máy móc cần mua: tên, số lượng):
1.4. Dạng sản phẩm, yêu cầu kĩ thuật, chỉ tiêu chất lượng đối với sản phẩm (Ghi cụ thể các sản phẩm chính):
1.5. Tiến độ và thời gian thực hiện:…. tháng:
2. Về kinh phí thực hiện:
2.1. Tổng kinh phí cần thiết: .................... triệu đồng
Trong đó:
+ Kinh phí từ ngân sách nhà nước: .................................. triệu đồng
(Bằng chữ: .......................................... triệu đồng)
+ Kinh phí từ các nguồn khác: ........................................triệu đồng
2.2. Dự kiến nội dung chi từ ngân sách nhà nước:
Đơn vị: triệu đồng
Số TT
|
Nội dung
Các khoản chi
|
Kinh phí NSNN
|
Ghi chú
|
Kinh phí
|
Tỷ lệ
( %)
|
|
1
|
Trả công lao động
|
|
|
|
2
|
Điều tra, khảo sát, thu thập dữ liệu
|
|
|
|
3
|
Hợp tác nghiên cứu
|
|
|
|
4
|
Chi tổ chức hội thảo, tọa đàm
|
|
|
|
5
|
Chi khác:
|
|
|
|
|
Tổng cộng
|
|
|
|
D. Kiến nghị (nếu có):
........................................................................................................................................
........................................................................................................................................
........................................................................................................................................
Biên bản được lập lúc…….giờ, ngày ……tháng……năm…… và đã được Tổ thẩm định nhất trí thông qua.
Đại diện
Vụ Tài chính - kế toán
|
Đại diện Hội đồng
|
Đại diện
Viện Chiến lược Ngân hàng
|