Mẫu số 02. Tờ khai diện tích nhà ở cũ thuộc tài sản công dùng để thực hiện bán nhà ở
CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
-------------------
TỜ KÊ KHAI DIỆN TÍCH NHÀ Ở
A. Phần kê khai:
Số nhà:
(trường hợp là với nhà cao tầng thì ghi rõ số căn hộ, tầng)
Đường phố:
Phường:
Quận (huyện):
Vị trí: Mặt đường □ | Ngõ (hẻm) □ |
(đủ rộng để ô tô tới tận nhà) | |
Trung tâm | □ |
Cận trung tâm | □ |
Ven nội | □ |
I. Bên thuê nhà:
1. Họ và tên chủ hợp đồng thuê nhà:
2. Đơn vị công tác
3. Số thành viên có tên trong hợp đồng thuê nhà
4. Bên cho thuê (ghi rõ tên cơ quan, người ký hợp đồng) Quyết định số: ngày
5. Nguồn gốc khác: Lý do:
II. Mô tả nhà:
- Biệt thự □ - Nhà nhiều căn hộ
- Nhà có sân, vườn □ Hàng lang bên □ Số tầng
- Nhà ở kiểu tập thể - Nhà nhiều căn hộ
khu phụ chung □ kiểu đơn nguyên □ Số tầng
1. Vật liệu xây dựng, hạ tầng kỹ thuật:
Kết cấu chịu lực | | Tường bao che | | Mái | |
- Khung, cột bê tông | □ | - Tường gạch | □ | - Bê tông cốt thép | □ |
- Tường chịu lực | □ | - Bê tông | □ | - Mái ngói | □ |
- Khung thép | □ | - Gỗ ván | □ | - Mái tôn | □ |
- Khung gỗ | □ | - Tooc si | □ | - Mái | □ |
| | | | - Fribrociment | □ |
| | | | - Mái lá | □ |
Trần | □ | Sàn | □ | Vật liệu hoàn thiện | □ |
- Trần vôi rơm | □ | - Gạch xi măng | □ | - Ốp đá bên ngoài | □ |
- Trần gỗ | □ | - Gỗ | □ | - Ốp gạch gốm | □ |
- Trần cốt ép | □ | - Gạch gốm | □ | - Đá rửa | □ |
- Vật liệu khác (nêu cụ thể): | □ | - Gạch chỉ | □ | - Sơn vôi | □ |
| | - Vật liệu khác: | □ | - Quét vôi | □ |
Thiết bị vệ sinh | | Điện nước | | | |
Nội cao cấp | □ | Cấp nước tới căn hộ | □ | | |
Nội cấp thấp | □ | Cấp nước tới khu phụ chung | □ | | |
Ngoại | □ | Đường ống nước: | □ | | |
Thiết bị dùng chung cho nhiều căn hộ | □ | + Đi nổi □ + Đi ngầm □ | | | |
Thiết bị dùng riêng | □ | Cấp điện: + Đi nổi □ + Đi ngầm □ | □ | | |
2. Diện tích sử dụng (m2)
(Kích thước thông thủy - bên trong phòng)
a) Diện tích ở
STT | Loại phòng | Tầng 1 | Tầng 2 | Tầng 3 | Tầng 4 | Tầng 5 |
1 | Phòng ngủ | | | | | |
2 | Phòng ăn | | | | | |
3 | Phòng khách, sinh hoạt chung | | | | | |
4 | Tủ xây, tủ lẩn (cửa mở vào phòng ở) | | | | | |
5 | Phần dưới cầu thang bố trí trong phòng ở | | | | | |
b) Diện tích phụ (m2)
ST | Loại phòng | Diện tích riêng biệt của căn hộ | Diện tích phụ chung của toàn nhà, của tầng bên thuê đang sử dụng |
1 | Bếp (cả chuẩn bị, gia công) | | |
2 | Vệ sinh | | |
3 | Tắm | | |
4 | Giặt, rửa | | |
5 | Kho | | |
6 | Lô gia | | |
7 | Ban công | | |
8 | Hành lang, lối đi | | |
9 | Tiền sảnh, phòng đệm | | |
10 | Tiền sảnh, tủ lẩn (cửa mở vào phòng ngủ) | | |
Ghi chú:
- Các số liệu chỉ lấy một số sau dấu phẩy và theo phương pháp làm tròn.
- Phần làm thêm bên thuê nhà tự khai.
Tổng cộng:
- Diện tích ở ………………………………………………. m2
- Diện tích phụ riêng biệt của bên thuê…………………. m2
- Diện tích phụ chung bên thuê đang sử dụng………….. m2
| ……., ngày……tháng……năm…… |
Đại diện bên thuê nhà (Ký, ghi rõ họ tên)
| Người khai ký (Ghi rõ họ tên)
|
B. Phần thẩm tra:
1. Xác nhận diện tích sử dụng của bên thuê nhà:
Tổng diện tích sử dụng (m2)…………………………… m2
Trong đó:
- Diện tích ở ………………………………………………. m2
- Diện tích phụ riêng biệt ………………………………… m2
- Diện tích phụ chung phân bổ cho bên thuê………….. m2
2. Cấp đô thị (K1)
3. Vị trí căn hộ trong đô thị (K2)
4. Tầng cao (K3)
5. Điều kiện giao thông (K4)
| ……., ngày……tháng……năm…… |
Cán bộ thẩm tra
| Đại diện bên cho thuê (Ký tên đóng dấu)
|
Ghi chú:
- Đánh dấu “x” vào ô tương ứng với thực tế.
- Kèm theo bản khai có bản vẽ do bên cho thuê lập.
- Mỗi bản khai chỉ sử dụng cho một bên thuê nhà.