;
- Đường may cách mép 1 cm: May chắp giàng, dọc quần.
3.2.4 Yêu cầu về thùa khuyết, đính cúc
- Khuyết thùa phải đều, sát chỉ không nhăn dúm, tuột chân, mật độ 14 mũi/1 cm chắc chắn không sổ tuột;
- Khuyết quần thùa ngang, giữa đầu cạp cách đầu cạp 0,7 cm, khuyết rộng 1,6 cm;
- Vị trí cúc đính đối xứng với khuyết thùa, tối thiểu có 12 chỉ
, chân cá sườn;
- Đường may cách mép 1 cm: Gấu tay áo, tra tay, chắp sườn, chắp bụng tay.
3.2.4 Yêu cầu về thùa khuyết, đính cúc, nhám dính
- Khuyết thùa phải đều, sát chỉ không nhăn dúm, tuột chân, mật độ 14 mũi/1 cm chắc chắn không sổ tuột;
- Khuyết đặt bên trái nẹp áo của người mặc, thùa khuyết ngầm, khuyết bấm ngang, đầu khuyết cách mép
;
- Đường may cách mép 1 cm: Đường may chắp giàng, dọc quần;
- Đường may song song cách nhau 0,6 cm: Đường dọc, chắp đũng, cửa quần, moi khóa, gáy túi ốp đùi.
3.2.4 Yêu cầu về thùa khuyết, đính cúc
- Khuyết thùa phải đều, sát chỉ không nhăn dúm, tuột chân, mật độ 14 mũi/1 cm chắc chắn không sổ tuột;
- Khuyết cạp cách mỏ nhọn 1,5 cm, nằm giữa
quanh nhám dính;
- Đường may cách mép 0,4 cm: Diễu nắp túi, diễu cổ, cá vai, xung quanh măng séc;
- Đường may cách mép 0,7 cm: Đường tra cổ, gáy nắp túi;
- Đường may cách mép 1 cm: Đường chắp sườn, bụng tay, vai, tra tay.
3.2.4 Yêu cầu về thùa khuyết, đính cúc
- Khuyết thùa phải đều, sát chỉ không nhăn dúm, tuột chân, mật độ 14 mũi/1 cm
may song song cách nhau 0,6 cm: Đường dọc, chắp đũng, cửa quần, moi khóa, gáy túi ốp đùi.
3.2.4 Yêu cầu về thùa khuyết, đính cúc
- Khuyết thùa phải đều, sát chỉ không nhăn dúm, tuột chân, mật độ 14 mũi/1 cm chắc chắn không sổ tuột;
- Khuyết quần thùa ngang, giữa đầu cạp, cách đầu cạp 0,7 cm, khuyết rộng 1,6 cm;
- Vị trí cúc đính đối xứng
, đúng vị trí. Cổ áo, ve áo 2 bên phải đều nhau;
- Đường may diễu 0,4 cm: Đường diễu nẹp, cổ, diễu nắp túi, đố túi, dán hộp túi, măng séc, cơi túi, bật vai, dây thắt lưng;
- Đường may cách mép 1 cm: Đường chắp sườn, vai, tra tay, chắp bụng tay, sống tay, tra măng séc, tra cổ.
3.2.4 Yêu cầu về thùa khuyết, đính cúc
- Khuyết thùa phải đều, sát
mép 0,4 cm: Đường diễu nẹp, cổ, diễu nắp túi, dán hộp túi, măng séc, bật vai;
- Đường may cách mép 1 cm: Đường chắp sườn, vai, tra tay, chắp bụng tay, sống tay, tra măng séc, tra cổ.
3.2.4 Yêu cầu về thùa khuyết, đính cúc
- Khuyết thùa phải đều, sát chỉ không nhăn dúm, tuột chân, mật độ 14 mũi/1 cm chắc chắn không sổ tuột;
- Khuyết đặt
xung quanh mác dệt;
- Đường may cách mép 0,7 cm: Đường may tra cổ;
- Đường may cách mép 1 cm: Đường chắp sườn, vai, tra tay, chắp bụng tay, sống tay.
3.2.4 Yêu cầu về thùa khuyết, đính cúc
- Khuyết thùa phải đều, sát chỉ không nhăn dúm, tuột chân, mật độ 14 mũi/1 cm chắc chắn không sổ tuột;
- Khuyết thùa bên nẹp trái áo của người mặc
séc;
- Đường may cách mép 0,7 cm: Đường may tra cổ;
- Đường may cách mép 1 cm: Đường chắp sườn, vai, tra tay, chắp vai, tra măng séc.
3.2.4 Yêu cầu về thùa khuyết, đính cúc
- Khuyết thùa phải đều, sát chỉ không nhăn dúm, tuột chân, mật độ 14 mũi/1 cm chắc chắn không sổ tuột;
- Khuyết thùa bên trái của người mặc, khuyết áo được thùa
;
- Các chi tiết dọc sợi vải: Thân quần, cạp quần, đáp túi chéo, cơi túi, dây vắt xăng, đáp moi;
- Chi tiết ngang sợi vải: Lót cạp; đắp túi hậu;
- Các chi tiết ép mex: Cạp quần, cơi túi hậu phải đảm bảo chắc chắn, không phồng rộp.
3.2.3 Yêu cầu về các đường may
- Dùng kim số 14 để may, các mũi chỉ phải đều đặn, không bỏ mũi, sùi chỉ, nhăn
mép 1 cm: Đường chắp sườn vai, tra tay, chắp bụng tay, sống tay.
3.2.4 Yêu cầu về thùa khuyết, đính cúc
- Khuyết thùa phải đều, sát chỉ không nhăn dúm, tuột chân, mật độ 14 mũi/1 cm chắc chắn không sổ tuột;
- Khuyết thùa bên phải nẹp áo của người mặc, khuyết áo thùa đầu tròn được thùa ngang nẹp áo, đầu khuyết cách mép nẹp 2 cm, khuyết rộng
cầu về các đường may
- Dùng kim số 14 để may, các mũi chỉ phải đều đặn, không bỏ mũi, sùi chỉ, nhăn vải, không sểnh tuột chỉ;
- Các đường may phải đảm bảo mật độ từ 5 đến 6 mũi chỉ/1 cm. Đầu và cuối các đường may phải lại mũi chỉ 3 lần, dài 1 cm chồng khít lên nhau, cắt sạch chỉ thừa, không nhăn dúm;
- Tra tay áo phải tròn đều êm canh, không
;
- Đường may cách mép 1 cm: May giàng, dọc quần.
3.2.4 Yêu cầu về thùa khuyết, đính cúc
- Khuyết thùa phải đều, sát chỉ không nhăn dúm, tuột chân, mật độ 14 mũi/1 cm chắc chắn không sổ tuột;
- Khuyết quần thùa ngang, giữa đầu cạp, cách đầu cạp 0,7 cm, khuyết rộng 1,6 cm;
- Vị trí cúc đính đối xứng với khuyết thùa, tối thiểu có 12 chỉ qua 2 lỗ
tiện đo, kiểm tra chỉ tiêu kỹ thuật của áo hè chỉ huy Dân quân tự vệ nam được quy định tại Bảng A.1 Phụ lục A.
3 Yêu cầu kỹ thuật
3.1 Yêu cầu chung
3.1.1 Yêu cầu ngoại quan
Kiểu áo ngắn tay, cổ đứng, nẹp áo có 6 cúc nhựa đường kính 15 mm; thân trước có 2 túi ốp nổi có nắp gắn nhám dính. Thân trước từ túi trên có đề cúp để làm thành hai
Mình vượt đèn đỏ bị cảnh sát giao thông bắt và lập biên bản. Hôm qua mình có lên lấy quyết định phạt thì trong quyết định phạt ghi nộp phạt tại Kho bạc nhà nước quận Gò Vấp. Nhưng hiện tại mình ở quận 4 thì có qua Kho bạc quận 4 nộp được không?
hành để cấp lại giấy phép lái xe.
Như vậy, trường hợp GPLX của anh bị 06 tháng thì sẽ thuộc đối tượng phải dự thi sát hạch lý thuyết để được cấp lại GPLX.
Về hồ sơ cấp lại giấy phép lái xe quá hạn 06 tháng:
Người lái xe lập 01 bộ hồ sơ, gửi trực tiếp tại Tổng cục Đường bộ Việt Nam hoặc Sở Giao thông vận tải. Hồ sơ bao gồm:
- Bản sao giấy
**Đối với thẻ an toàn điện
Tại Điều 4 Thông tư 05/2021/TT-BCT quy định về đối tượng được huấn luyện, sát hạch, xếp bậc và cấp thẻ an toàn điện như sau:
- Người làm công việc vận hành, thí nghiệm, xây lắp, sửa chữa đường dây dẫn điện hoặc thiết bị điện ở doanh nghiệp, bao gồm cả treo, tháo, kiểm tra, kiểm định hệ thống đo, đếm điện năng
Điểm g Khoản 2 Điều 5 Nghị định 100/2019/NĐ-CP có quy định:
2. Phạt tiền từ 400.000 đồng đến 600.000 đồng đối với người điều khiển xe thực hiện một trong các hành vi vi phạm sau đây:
...
g) Dừng xe, đỗ xe trên phần đường xe chạy ở đoạn đường ngoài đô thị nơi có lề đường rộng; dừng xe, đỗ xe không sát mép đường phía bên phải theo chiều đi