Quy định về chức năng cơ bản nguồn nước lưu vực sông Bằng Giang - Kỳ Cùng thời kỳ 2021-2030, tầm nhìn đến năm 2050?
Quy định về chức năng cơ bản nguồn nước lưu vực sông Bằng Giang - Kỳ Cùng thời kỳ 2021-2030, tầm nhìn đến năm 2050
Căn cứ Phụ lục I Lượng nước có thể khai thác sử dụng ban hành kèm theo Quyết định 1969/QĐ-TTg năm 2021 quy định về chức năng cơ bản của nguồn nước như sau:
TT |
Nguồn nước |
Chiều dài (km) |
Vị trí |
Chức năng |
Mục tiêu chất lượng nước tối thiểu cần đạt được theo quy định tại QCVN 08- MT:2015/BTNMT |
||
Điểm đầu |
Điểm cuối |
Giai đoạn 2021-2025 |
Giai đoạn 2026-2030 |
||||
I |
Sông Bằng Giang |
|
|
|
|
|
|
1 |
Đoạn sông Bằng Giang 1: từ biên giới Việt Nam - Trung Quốc đến trước nhập lưu sông Dẻ Rào |
30 |
Xã Sóc Hà, huyện Hà Quảng, tỉnh Cao Bằng |
Thị trấn Nước Hai, huyện Hòa An, tỉnh Cao Bằng |
(1) Cấp nước cho sinh hoạt (2) Cấp nước cho du lịch, dịch vụ (3) Cấp nước cho sản xuất nông nghiệp (4) Cấp nước cho sản xuất công nghiệp |
Hạng B1 |
Hạng A2 |
2 |
Đoạn sông Bằng Giang 2: Sau nhập lưu sông Dẻ Rào đến trước nhập lưu sông Hiến |
26 |
Thị trấn Nước Hai, huyện Hòa An, tỉnh Cao Bằng |
Phường sông Hiến, thành phố Cao Bằng, tỉnh Cao Bằng |
(1) Cấp nước cho sinh hoạt (2) Cấp nước cho sản xuất nông nghiệp (3) Cấp nước cho sản xuất công nghiệp |
Hạng B1 |
Hạng A2 |
3 |
Đoạn sông Bằng Giang 3: Sau nhập lưu sông Hiên đến biên giới Việt Nam - Trung Quốc |
60 |
Phường sông Hiến, thành phố Cao Bằng, tỉnh Cao Bằng |
Thị trấn Tà Lùng, huyện Quảng Hòa, tỉnh Cao Bằng |
(1) Sử dụng cho giao thông thủy (2) Cấp nước cho sản xuất công nghiệp (3) Sử dụng cho thủy điện |
Hạng B1 |
Hạng A2 |
II |
Sông Hiến |
|
|
|
|
|
|
1 |
Đoạn sông Hiến 1: từ thượng nguồn đến trước nhập lưu sông Tả Cáy |
32 |
Xã Thành Công, huyện Nguyên Bình, tỉnh Cao Bằng |
Xã Hoa Thám, huyện Nguyên Bình, tỉnh Cao Bằng |
(1) Cấp nước cho sản xuất nông nghiệp (2) Cấp nước cho sản xuất công nghiệp |
Hạng B1 |
Hạng A2 |
2 |
Đoạn sông Hiến 2: sau nhập lưu sông Tả Cáy đến trước nhập lưu sông Minh Khai |
34 |
Xã Hoa Thám, huyện Nguyên Bình, tỉnh Cao Bằng |
Xã Lê Chung, huyện Hòa An. Tỉnh Cao Bằng |
(1) Cấp nước cho sản xuất công nghiệp (2) Cấp nước cho sản xuất nông nghiệp (3) Sử dụng cho thủy điện |
Hạng B1 |
Hạng A2 |
3 |
Đoạn sông Hiến 3: sau nhập lưu sông Minh Khai đến trước nhập lưu sông Bằng Giang |
27 |
Xã Lê Chung, huyện Hòa An, tỉnh Cao Bằng |
Phường sông Hiến, thành phố Cao Bằng, tỉnh Cao Bằng |
(1) Cấp nước cho sinh hoạt (2) Cấp nước cho sản xuất nông nghiệp (3) Cấp nước cho sản xuất công nghiệp (4) Sử dụng cho thủy điện |
Hạng B1 |
Hạng A2 |
III |
Sông Minh Khai |
58 |
Xã Thượng Quan, huyện Ngân Sơn, tỉnh Bắc Kạn |
Xã Lê Chung, huyện Hòa An, tỉnh Cao Bằng |
(1) Cấp nước cho sản xuất nông nghiệp |
Hạng B1 |
Hạng A2 |
IV |
Sông Kỳ Cùng |
|
|
|
|
|
|
1 |
Đoạn sông Kỳ Cùng 1: Thượng nguồn đến xã Khuất Xá, huyện Lộc Bình, tỉnh Lạng Sơn |
31 |
Xã Bắc Xa, huyện Đình Lập, tỉnh Lạng Sơn |
Xã Khuất Xá, huyện Lộc Bình, tỉnh Lạng Sơn |
(1) Cấp nước cho sinh hoạt (2) Cấp nước cho sản xuất nông nghiệp (3) Sử dụng cho thủy điện |
Hạng B1 |
Hạng A2 |
2 |
Đoạn sông Kỳ Cùng 2: từ sau hồ Bản Lải đến trước khi chảy vào thành phố Lạng Sơn |
46 |
Sau hồ Bản Lải (Xã Khuất Xá, huyện Lộc Bình, tỉnh Lạng Sơn) |
Xã Mai Pha, thành phố Lạng Sơn, tỉnh Lạng Sơn |
(1) Cấp nước cho sinh hoạt (2) Cấp nước cho sản xuất nông nghiệp (3) Sử dụng cho thủy điện |
Hạng B1 |
Hạng A2 |
3 |
Đoạn sông Kỳ Cùng 3: từ sau khi chảy vào thành phố Lạng Sơn đến trước khi chảy ra khỏi thành phố Lạng Sơn |
27 |
Xã Mai Pha, thành phố Lạng Sơn, tỉnh Lạng Sơn |
Phường Hoàng Văn Thụ, thành phố Lạng Sơn, tỉnh Lạng Sơn |
(1) Cấp nước cho sinh hoạt (2) Cấp nước cho du lịch, dịch vụ (3) Cấp nước cho sản xuất nông nghiệp |
Hạng B1 |
Hạng A2 |
4 |
Đoạn sông Kỳ Cùng 4: từ sau khi chảy ra khỏi thành phố Lạng Sơn đến trước nhập lưu sông Mó Pia |
37 |
Phường Hoàng Văn Thụ, thành phố Lạng Sơn, tỉnh Lạng Sơn |
Xã Điểm He, huyện Văn Quan, tỉnh Lạng Sơn |
(1) Cấp nước cho sản xuất nông nghiệp (2) Sử dụng cho thủy điện |
Hạng B1 |
Hạng A2 |
5 |
Đoạn sông Kỳ Cùng 5: Sau nhập lưu sông Mó Pia đến trước nhập lưu sông Bắc Giang |
52 |
Xã Điểm He, huyện Văn Quan, tỉnh Lạng Sơn |
Xã Hùng Việt, huyện Tràng Định, tỉnh Lạng Sơn |
(1) Cấp nước cho sản xuất nông nghiệp (2) Sử dụng cho thủy điện |
Hạng B1 |
Hạng A2 |
6 |
Đoạn sông Kỳ Cùng 6: Sau nhập lưu sông Bắc Giang đến biên giới Việt Nam - Trung Quốc |
43 |
Xã Hùng Việt, huyện Tràng Định, tỉnh Lạng Sơn |
xã Đào Viên, huyện Tràng Định, tỉnh Lạng Sơn |
(1) Cấp nước cho sản xuất công nghiệp (2) Cấp nước cho sản xuất nông nghiệp (3) Sử dụng cho giao thông thủy (4) Sử dụng cho thủy điện |
Hạng B1 |
Hạng A2 |
V |
Sông Bắc Giang |
|
|
|
|
|
|
1 |
Đoạn sông Bắc Giang 1, từ thượng nguồn đến ranh giới 2 tỉnh Bắc Kạn, Lạng sơn |
66 |
Xã Vân Tùng, huyện Ngân Sơn, Bắc Kạn |
Xã Kim Lư, huyện Na Rì, tỉnh Bắc Kạn |
(1) Cấp nước cho sinh hoạt (2) Cấp nước cho sản xuất nông nghiệp |
Hạng B1 |
Hạng A2 |
2 |
Đoạn sông Bắc Giang 2, từ ranh giới 2 tỉnh Bắc Kạn, Lạng Sơn đến trước nhập lưu sông Kỳ Cùng |
68 |
Xã Kim Lư, huyện Na Rì, tỉnh Bắc Kạn |
Xã Hùng Việt, huyện Tràng Định, tỉnh Lạng Sơn |
(1) Cấp nước cho sinh hoạt (2) Cấp nước cho sản xuất nông nghiệp (3) Sử dụng cho thủy điện |
Hạng B1 |
Hạng A2 |
VI |
Sông Bắc Khê |
68 |
Xã Đoàn Kết, huyện Tràng Định, tỉnh Lạng Sơn |
Thị trấn Thất Khê, huyện Tràng Định, tỉnh Lạng Sơn |
(1) Cấp nước cho sản xuất nông nghiệp (2) Sử dụng cho thủy điện |
Hạng B1 |
Hạng A2 |
VII |
Sông Tả Cáy |
32 |
Xã Cốc Đán, huyện Ngân Sơn, tỉnh Bắc Kạn |
Xã Hoa Thám, huyện Nguyên Bình, tỉnh Cao Bằng |
(1) Cấp nước cho sản xuất nông nghiệp |
Hạng B1 |
Hạng A2 |
VIII |
Sông Nậm Cung |
32 |
Xã Đức Vân, huyện Ngân Sơn, tỉnh Bắc Kạn |
Xã Minh Khai, huyện Thạch An, tỉnh Cao Bằng |
(1) Cấp nước cho sản xuất nông nghiệp |
Hạng B1 |
Hạng A2 |
IX |
Sông Thả Cao |
24 |
Xã Thái Cường, huyện Thạch An, tỉnh Cao Bằng |
Xã Chi Lăng, huyện Tràng Định, tỉnh Lạng Sơn |
(1) Cấp nước cho sản xuất nông nghiệp |
Hạng B1 |
Hạng A2 |
X |
Sông Khuổi O |
33 |
Xã Lê Lai, huyện Thạch An, tỉnh Cao Bằng |
Xã Chi Lăng, huyện Tràng Định, tỉnh Lạng Sơn |
(1) Cấp nước cho sản xuất nông nghiệp |
Hạng B1 |
Hạng A2 |
Trân trọng!
Quý khách cần hỏi thêm thông tin về có thể đặt câu hỏi tại đây.
- Theo Luật Thực hiện dân chủ ở cơ sở, ngoài hình thức người lao động trực tiếp thực hiện việc kiểm tra, giám sát tại doanh nghiệp nhà nước thì pháp luật còn quy định hình thức nào khác?
- Theo Nghị định 61/2023/NĐ-CP đâu là nguyên tắc xây dựng và thực hiện hương ước quy ước?
- Theo Luật Thực hiện dân chủ ở cơ sở, nội dung có phạm vi thực hiện trong thôn, tổ dân phố thì thời hạn để Ủy ban nhân dân cấp xã, Ủy ban Mặt trận Tổ quốc Việt Nam cấp xã phải ban hành quyết định công nhận là gì?
- Theo Luật thực hiện dân chủ ở cơ sở, nội dung nào là một trong những nguyên tắc thực hiện dân chủ ở cơ sở?
- Từ 21/10/2024 tiêu chuẩn chức danh nghề nghiệp kế toán viên cần phải có là gì?