Thuốc điều trị bệnh mắt thuộc phạm vi bảo hiểm y tế chi trả bao gồm những thuốc nào?
Thuốc điều trị bệnh mắt thuộc phạm vi bảo hiểm y tế chi trả bao gồm những thuốc quy định tại Phụ lục 01 Thông tư 30/2018/TT-BYT, cụ thể như sau:
STT | Tên hoạt chất | Đường dùng, hạng dùng | Hạng bệnh viện | Ghi chú | |||
|
21.1. Thuốc điều trị bệnh mắt |
||||||
817 |
Acetazolamid |
Tiêm |
+ |
+ |
|
|
|
Uống |
+ |
+ |
+ |
|
|
||
818 |
Atropin sulfat |
Nhỏ mắt |
+ |
+ |
+ |
+ |
|
819 |
Besifloxacin |
Nhỏ mắt |
+ |
|
|
|
Quỹ bảo hiểm y tế thanh toán điều trị nhiễm khuẩn do tụ cầu vàng trong trường hợp đã kháng kháng sinh khác; sử dụng tại bệnh viện hạng đặc biệt, hạng I và bệnh viện chuyên khoa mắt hạng II. |
820 |
Betaxolol |
Nhỏ mắt |
+ |
+ |
+ |
|
|
821 |
Bimatoprost |
Nhỏ mắt |
+ |
+ |
|
|
Quỹ bảo hiểm y tế thanh toán điều trị tại bệnh viện hạng đặc biệt, hạng I, II và bệnh viện chuyên khoa mắt hạng III. |
822 |
Bimatoprost + timolol |
Nhỏ mắt |
+ |
+ |
|
|
|
823 |
Brimonidin tartrat |
Nhỏ mắt |
+ |
+ |
+ |
|
|
824 |
Brimonidin tartrat + timolol |
Nhỏ mắt |
+ |
+ |
+ |
|
|
825 |
Brinzolamid |
Nhỏ mắt |
+ |
+ |
+ |
|
|
826 |
Brinzolamid + timolol |
Nhỏ mắt |
+ |
+ |
+ |
|
|
827 |
Bromfenac |
Nhỏ mắt |
+ |
+ |
|
|
Quỹ bảo hiểm y tế thanh toán điều trị viêm sau phẫu thuật đục thủy tinh thể; sử dụng tại bệnh viện hạng đặc biệt, hạng I, II và bệnh viện chuyên khoa mắt hạng III. |
828 |
Carbomer |
Nhỏ mắt |
+ |
+ |
|
|
|
829 |
Cyclosporin |
Nhỏ mắt |
+ |
+ |
|
|
|
830 |
Dexamethason + framycetin |
Nhỏ mắt |
+ |
+ |
|
|
|
831 |
Dexpanthenol |
Nhỏ mắt |
+ |
+ |
|
|
|
832 |
Dinatri inosin monophosphat |
Nhỏ mắt |
+ |
+ |
+ |
|
|
833 |
Fluorometholon |
Nhỏ mắt |
+ |
+ |
+ |
|
|
834 |
Glycerin |
Nhỏ mắt |
+ |
+ |
|
|
|
835 |
Hexamidine di-isetionat |
Nhỏ mắt |
+ |
+ |
|
|
|
836 |
Hyaluronidase |
Tiêm |
+ |
+ |
+ |
|
|
837 |
Hydroxypropylmethylcellulose |
Nhỏ mắt |
+ |
+ |
+ |
|
|
838 |
Indomethacin |
Nhỏ mắt |
+ |
+ |
+ |
|
|
839 |
Kali iodid + natri iodid |
Nhỏ mắt |
+ |
+ |
+ |
|
|
840 |
Latanoprost |
Nhỏ mắt |
+ |
+ |
|
|
|
841 |
Latanoprost + Timolol maleat |
Nhỏ mắt |
+ |
+ |
|
|
|
842 |
Loteprednol etabonat |
Nhỏ mắt |
+ |
+ |
+ |
|
|
843 |
Moxifloxacin + dexamethason |
Nhỏ mắt |
+ |
+ |
+ |
|
|
844 |
Natamycin |
Nhỏ mắt |
+ |
+ |
+ |
|
|
845 |
Natri carboxymethylcellulose (natri CMC) |
Nhỏ mắt |
+ |
+ |
+ |
|
|
846 |
Natri carboxymethylcellulose + glycerin |
Nhỏ mắt |
+ |
+ |
|
|
|
847 |
Natri clorid |
Nhỏ mắt, nhỏ mũi |
+ |
+ |
+ |
+ |
|
848 |
Natri diquafosol |
Nhỏ mắt |
+ |
+ |
|
|
Quỹ bảo hiểm y tế thanh toán tại bệnh viện hạng đặc biệt, hạng I, II và bệnh viện chuyên khoa mắt hạng III. |
849 |
Natri hyaluronat |
Tiêm, nhỏ mắt |
+ |
+ |
+ |
|
|
850 |
Nepafenac |
Nhỏ mắt |
+ |
+ |
|
|
Quỹ bảo hiểm y tế thanh toán điều trị viêm sau phẫu thuật đục thủy tinh thể trên bệnh nhân đái tháo đường; sử dụng tại bệnh viện hạng đặc biệt, hạng I, II và bệnh viện chuyên khoa mắt hạng III. |
851 |
Olopatadin hydroclorid |
Nhỏ mắt |
+ |
+ |
+ |
|
|
852 |
Pemirolast kali |
Nhỏ mắt |
+ |
+ |
+ |
|
|
853 |
Pilocarpin |
Nhỏ mắt |
+ |
+ |
+ |
|
|
Uống |
+ |
+ |
|
|
|
||
854 |
Pirenoxin |
Nhỏ mắt |
+ |
+ |
+ |
|
|
855 |
Polyethylen glycol + propylen glycol |
Nhỏ mắt |
+ |
+ |
+ |
|
|
856 |
Ranibizumab |
Tiêm trong dịch kính |
+ |
|
|
|
Quỹ bảo hiểm y tế thanh toán điều trị tại khoa mắt bệnh viện hạng đặc biệt; bệnh viện chuyên khoa mắt hạng I, II. |
857 |
Tafluprost |
Nhỏ mắt |
+ |
+ |
|
|
Quỹ bảo hiểm y tế thanh toán tại bệnh viện hạng đặc biệt, hạng I, II và bệnh viện chuyên khoa mắt hạng III |
858 |
Tetracain |
Nhỏ mắt |
+ |
+ |
+ |
|
|
859 |
Tetryzolin |
Nhỏ mắt, nhỏ mũi |
+ |
+ |
+ |
|
|
860 |
Timolol |
Nhỏ mắt |
+ |
+ |
+ |
|
|
861 |
Travoprost |
Nhỏ mắt |
+ |
+ |
|
|
Quỹ bảo hiểm y tế thanh toán điều trị tại bệnh viện hạng đặc biệt, hạng I, II và bệnh viện chuyên khoa mắt hạng III. |
862 |
Travoprost + timolol |
Nhỏ mắt |
+ |
+ |
|
|
|
863 |
Tropicamid |
Nhỏ mắt |
+ |
+ |
+ |
|
|
864 |
Tropicamide + phenylephrine hydroclorid |
Nhỏ mắt |
+ |
+ |
+ |
|
|
Ban biên tập phản hồi thông tin đến bạn.
Quý khách cần hỏi thêm thông tin về có thể đặt câu hỏi tại đây.
- Theo Luật Thực hiện dân chủ ở cơ sở, ngoài hình thức người lao động trực tiếp thực hiện việc kiểm tra, giám sát tại doanh nghiệp nhà nước thì pháp luật còn quy định hình thức nào khác?
- Theo Nghị định 61/2023/NĐ-CP đâu là nguyên tắc xây dựng và thực hiện hương ước quy ước?
- Theo Luật Thực hiện dân chủ ở cơ sở, nội dung có phạm vi thực hiện trong thôn, tổ dân phố thì thời hạn để Ủy ban nhân dân cấp xã, Ủy ban Mặt trận Tổ quốc Việt Nam cấp xã phải ban hành quyết định công nhận là gì?
- Theo Luật thực hiện dân chủ ở cơ sở, nội dung nào là một trong những nguyên tắc thực hiện dân chủ ở cơ sở?
- Từ 21/10/2024 tiêu chuẩn chức danh nghề nghiệp kế toán viên cần phải có là gì?