Danh mục thuốc thuốc giảm đau, hạ sốt; chống viêm không steroid thuộc phạm vi bảo hiểm y tế chi trả
Danh mục thuốc thuốc giảm đau, hạ sốt; chống viêm không steroid thuộc phạm vi bảo hiểm y tế chi trả quy định tại Phụ lục 01 Thông tư 30/2018/TT-BYT, cụ thể như sau:
STT | Tên hoạt chất | Đường dùng, dạng dùng | Hạng bệnh viện | Ghi chú | |||
|
2.1. Thuốc giảm đau, hạ sốt; chống viêm không steroid |
||||||
33 |
Aceclofenac |
Uống |
+ |
+ |
+ |
|
|
34 |
Aescin |
Tiêm, uống |
+ |
+ |
|
|
|
35 |
Celecoxib |
Uống |
+ |
+ |
+ |
|
|
36 |
Dexibuprofen |
Uống |
+ |
+ |
+ |
|
|
37 |
Diclofenac |
Tiêm, nhỏ mắt |
+ |
+ |
+ |
|
|
Uống, dùng ngoài, đặt hậu môn |
+ |
+ |
+ |
+ |
|
||
38 |
Etodolac |
Uống |
+ |
+ |
+ |
|
|
39 |
Etoricoxib |
Uống |
+ |
+ |
+ |
|
|
40 |
Fentanyl |
Dán ngoài da |
+ |
+ |
+ |
|
Quỹ bảo hiểm y tế thanh toán điều trị giảm đau do ung thư. |
41 |
Floctafenin |
Uống |
+ |
+ |
+ |
+ |
|
42 |
Flurbiprofen natri |
Uống, đặt |
+ |
+ |
+ |
|
|
43 |
Ibuprofen |
Uống |
+ |
+ |
+ |
+ |
|
44 |
Ibuprofen + codein |
Uống |
+ |
+ |
+ |
|
|
45 |
Ketoprofen |
Tiêm, dán ngoài da |
+ |
+ |
+ |
|
|
Uống, dùng ngoài |
+ |
+ |
+ |
+ |
|
||
46 |
Ketorolac |
Tiêm, uống, nhỏ mắt |
+ |
+ |
+ |
|
|
47 |
Loxoprofen |
Uống |
+ |
+ |
+ |
+ |
|
48 |
Meloxicam |
Tiêm |
+ |
+ |
+ |
|
|
Uống, dùng ngoài |
+ |
+ |
+ |
+ |
|
||
49 |
Methyl salicylat + dl-camphor + thymol + l-menthol + glycol salicylat + tocopherol acetat |
Dùng ngoài |
+ |
+ |
+ |
+ |
|
50 |
Morphin |
Tiêm |
+ |
+ |
+ |
+ |
Phòng khám đa khoa và trạm y tế xã: Quỹ bảo hiểm y tế thanh toán điều trị cấp cứu. |
Uống |
+ |
+ |
+ |
|
|
||
51 |
Nabumeton |
Uống |
+ |
+ |
+ |
|
|
52 |
Naproxen |
Uống, đặt |
+ |
+ |
+ |
|
|
53 |
Naproxen + esomeprazol |
Uống |
+ |
+ |
+ |
|
|
54 |
Nefopam hydroclorid |
Tiêm, uống |
+ |
+ |
+ |
|
|
55 |
Oxycodone |
Uống |
+ |
|
|
|
Quỹ bảo hiểm y tế thanh toán điều trị giảm đau do ung thư; thanh toán 50%. |
56 |
Paracetamol (acetaminophen) |
Tiêm |
+ |
+ |
+ |
|
|
Uống, đặt |
+ |
+ |
+ |
+ |
|
||
57 |
Paracetamol + chlorphemramin |
Uống |
+ |
+ |
+ |
+ |
|
58 |
Paracetamol + codein phosphat |
Uống |
+ |
+ |
+ |
+ |
|
59 |
Paracetamol + diphenhydramin |
Uống |
+ |
+ |
+ |
+ |
|
60 |
Paracetamol + ibuprofen |
Uống |
+ |
+ |
+ |
+ |
|
61 |
Paracetamol + methocarbamol |
Uống |
+ |
+ |
+ |
|
|
62 |
Paracetamol + phenylephrin |
Uống |
+ |
+ |
+ |
|
|
63 |
Paracetamol + pseudoephedrin |
Uống |
+ |
+ |
+ |
|
|
64 |
Paracetamol + tramadol |
Uống |
+ |
+ |
+ |
|
|
65 |
Paracetamol + chlorpheniramin + dextromethorphan |
Uống |
+ |
+ |
+ |
+ |
|
66 |
Paracetamol + chlorpheniramin + phenylephrin |
Uống |
+ |
+ |
+ |
|
|
67 |
Paracetamol + chlorpheniramin + pseudoephedrin |
Uống |
+ |
+ |
+ |
|
|
68 |
Paracetamol + diphenhydramin + phenylephrin |
Uống |
+ |
+ |
+ |
|
|
69 |
Paracetamol + phenylephrin + dextromethorphan |
Uống |
+ |
+ |
+ |
|
|
70 |
Paracetamol + chlorpheniramin + phenylephrine + dextromethorphan |
Uống |
+ |
+ |
+ |
|
|
71 |
Pethidin hydroclorid |
Tiêm |
+ |
+ |
+ |
|
|
72 |
Piroxicam |
Tiêm |
+ |
+ |
+ |
|
|
Uống |
+ |
+ |
+ |
+ |
|
||
73 |
Tenoxicam |
Tiêm |
+ |
+ |
+ |
|
|
Uống |
+ |
+ |
+ |
+ |
|
||
74 |
Tiaprofenic acid |
Uống |
+ |
+ |
+ |
|
|
75 |
Tramadol |
Tiêm, uống |
+ |
+ |
+ |
|
|
Phản hồi thông tin đến bạn.
Quý khách cần hỏi thêm thông tin về có thể đặt câu hỏi tại đây.
- Theo Luật Thực hiện dân chủ ở cơ sở, ngoài hình thức người lao động trực tiếp thực hiện việc kiểm tra, giám sát tại doanh nghiệp nhà nước thì pháp luật còn quy định hình thức nào khác?
- Theo Nghị định 61/2023/NĐ-CP đâu là nguyên tắc xây dựng và thực hiện hương ước quy ước?
- Theo Luật Thực hiện dân chủ ở cơ sở, nội dung có phạm vi thực hiện trong thôn, tổ dân phố thì thời hạn để Ủy ban nhân dân cấp xã, Ủy ban Mặt trận Tổ quốc Việt Nam cấp xã phải ban hành quyết định công nhận là gì?
- Theo Luật thực hiện dân chủ ở cơ sở, nội dung nào là một trong những nguyên tắc thực hiện dân chủ ở cơ sở?
- Từ 21/10/2024 tiêu chuẩn chức danh nghề nghiệp kế toán viên cần phải có là gì?