Tỷ lệ phần trăm tổn thương cơ thể do tổn thương tai - mũi - họng
Tỷ lệ phần trăm tổn thương cơ thể do tổn thương tai - mũi - họng được quy định tại Chương 13 Tổn thương cơ thể do tổn thương tai - mũi - họng do Bộ trưởng Bộ Y tế ban hành ban hành kèm theo Bảng 1 Thông tư 20/2014/TT-BYT như sau:
Tổn thương Tai - Mũi - Họng |
Tỷ lệ (%) |
I. Tai |
|
1. Nghe kém hai tai |
|
1.1. Nghe kém nhẹ hai tai |
7-9 |
1.2. Nghe kém nhẹ một tai - trung bình một tai |
16-20 |
1.3. Nghe kém nhẹ một tai - nặng một tai |
21-25 |
1.4. Nghe kém nhẹ một tai - quá nặng một tai |
26-30 |
1.5. Nghe kém trung bình hai tai |
|
1.5.1. Mức độ I (thiếu hụt thính lực từ 36 đến 45%) |
21-25 |
1.5.2. Mức độ II (thiếu hụt thính lực từ 46 đến 55%) |
26-30 |
1.6. Nghe kém trung bình một tai - nghe kém nặng một tai |
31-35 |
1.7. Nghe kém trung bình một tai - nghe kém rất nặng một tai |
36-40 |
1.8. Nghe kém nặng hai tai |
|
1.8.1. Mức độ I (thiếu hụt thính lực từ 56 đến 65%) |
41-45 |
1.8.2. Mức độ II (thiếu hụt thính lực từ 66 đến 75%) |
46-50 |
1.9. Nghe kém nặng một tai - Nghe kém quá nặng một tai |
51-55 |
1.10. Nghe kém quá nặng hai tai |
|
1.10.1. Mức độ I (thiếu hụt thính lực từ 76 đến 95%) |
61-63 |
1.10.2 Mức độ II (thiếu hụt thính lực 100%) |
71 |
2. Nghe kém một tai |
|
2.1. Nghe kém nhẹ một tai |
3 |
2.2. Nghe kém trung bình một tai |
9 |
2.3. Nghe kém nặng một tai |
11-15 |
2.4. Nghe kém quá nặng một tai |
16-20 |
3. Sẹo thủng màng nhĩ hay sẹo xơ dính màng nhĩ do sóng nổ làm giảm sức nghe Xác định tỷ lệ theo mức độ nghe kém |
|
4. Viêm tai giữa mạn tính sau chấn thương sóng nổ gây tổn thương tai giữa. Tỷ lệ theo sức nghe và cộng thêm từ 5 đến 10% (cộng lùi) tùy theo viêm tai giữa một bên hay hai bên, có kèm theo cholesteatome cộng thêm từ 11 đến 15% (cộng lùi). |
|
5. Vết thương vành tai |
|
5.1. Sẹo vành tai không co rúm |
1-3 |
5.2. Mất một phần một vành tai hoặc sẹo co rúm một vành tai |
5-9 |
5.3. Mất hoàn toàn một vành tai |
15-20 |
5.4. Mất hoàn toàn hai vành tai |
26-30 |
6. Sẹo chít hẹp ống tai |
|
6.1. Sẹo làm hẹp ống tai một bên (hạn chế âm thanh) |
3-6 |
6.2. Sẹo làm hẹp ống tai hai bên |
11-15 |
6.3. Nếu ống tai bị bít kín tỷ lệ tính theo mức độ nghe kém cộng lùi tỷ lệ ống tai bị bịt kín |
|
6.4. Nếu ống tai bị bít kín gây viêm ống tai ngoài thì cộng từ 5 đến 7 % ở từng bên tai (cộng lùi) |
|
7. Vỡ xương đá không để lại di chứng |
16-20 |
8. Vỡ xương đá để lại di chứng: Tỷ lệ mục 7 cộng tỷ lệ di chứng (cộng lùi) |
|
II. Mũi xoang |
|
1. Khuyết mũi |
|
1.1. Khuyết một phần mũi ảnh hưởng ít thẩm mỹ |
5-9 |
1.2. Khuyết một phần mũi có chỉ định ghép da |
11-15 |
1.3. Khuyết một phần mũi có chỉ định ghép da và sụn |
21-25 |
1.4. Khuyết nửa mũi |
31-35 |
1.5. Khuyết hoàn toàn mũi |
41-45 |
2. Sẹo chít hẹp lỗ mũi (do chấn thương) ảnh hưởng đến thở |
|
2.1. Sẹo chít hẹp một lỗ mũi |
11-15 |
2.2. Sẹo bít cả một lỗ mũi |
16-20 |
2.3. Sẹo chít hẹp hai lỗ mũi, ảnh hưởng nhiều đến thở |
31-35 |
2.4. Sẹo bít hoàn toàn cả hai lỗ mũi phải thở bằng mồm |
41-45 |
3. Tổn thương tháp mũi (Gãy, sập xương sống mũi,vẹo vách ngăn) |
|
3.1. Không ảnh hưởng đến chức năng thở và ngửi |
9 |
3.2. Ảnh hưởng đến thở và ngửi rõ rệt |
26-30 |
Tổn thương Tai - Mũi - Họng |
Tỷ lệ (%) |
4. Rối loạn khứu giác một bên |
|
4.1. Rối loạn khứu giác một bên |
7-9 |
4.2. Mất khứu giác hoàn toàn một bên Tỷ lệ được cộng lùi từ 5 đến 10% đối với những nghề đặc biệt sử dụng khứu giác (sản xuất nước hoa, hương liệu, nấu ăn....) |
11-15 |
5. Viêm mũi teo (Trĩ mũi) |
|
5.1. Viêm mũi teo một bên mũi |
16-20 |
5.2. Viêm mũi teo hai bên |
31-35 |
6. Chấn thương xoang |
|
6.1. Vỡ rạn hay lún thành xoang hàm hoặc xoang trán không di lệch |
11-15 |
6.2. Mất một phần hay vỡ di lệch thành xoang hàm hoặc xoang trán |
16-20 |
6.3. Chấn thương phức hợp mũi - sàng (vỡ kín mũi - sàng - bướm) cộng lùi với các tổn thương phối hợp đi kèm của các cơ quan khác |
36-40 |
7. Chấn thương sọ - mặt (Tầng trên, giữa, dưới) theo tỷ lệ tổn thương các chức năng liên quan |
|
8. Viêm xoang sau chấn thương |
|
8.1. Viêm đơn xoang |
|
8.1.1. Một bên |
6-10 |
8.1.2. Hai bên |
11-15 |
8.2. Viêm đa xoang |
|
8.2.1. Một bên |
16-20 |
8.2.2. Hai bên |
26-30 |
8.3. Viêm xoang còn dị vật nằm trong xoang (chua lấy ra được hoặc mổ không lấy ra được) hoặc có lỗ rò: Tỷ lệ cộng lùi 5% vào tỷ lệ viêm xoang |
|
III. Họng |
|
1. Sẹo làm hẹp họng, hạ họng ảnh hưởng đến nuốt nhẹ (khó nuốt chất đặc) |
11-15 |
2. Sẹo làm hẹp họng, hạ họng ảnh hưởng khó nuốt (khó nuốt chất lỏng) |
26-30 |
3. Ăn qua ống thông dạ dầy (sonde) hoặc phải mở thông dạ dày do không ăn được qua đường họng |
71-73 |
4. Mất vị giác: Áp dụng Bảng tỷ lệ tổn thương cơ thể do tổn thương Xương sọ và Hệ Thần kinh |
7-9 |
IV. Thanh quản |
|
1. Rối loạn tiếng nói do tổn thương của thanh quản - họng hoặc các cơ vùng cổ |
|
1.1. Nói khó |
|
1.1.1. Nói khó mức độ nhẹ (câu ngắn) |
16-20 |
1.1.2. Nói khó mức độ vừa (từng tiếng) |
26-30 |
1.1.3. Nói khó mức độ nặng (không rõ tiếng) |
41-45 |
1.2. Không nói được phải giao tiếp bằng hình thức khác |
61 |
2. Rối loạn giọng nói (do tổn thương nội thanh quản - dây thanh) |
|
2.1. Nói khản giọng |
11-15 |
2.2. Nói không rõ tiếng |
21-25 |
2.3. Mất tiếng |
41-45 |
Ghi chú: Tỷ lệ được cộng lùi thêm 10% đối với những nghề hoạt động giao tiếp hàng ngày chủ yếu bằng tiếng nói (ca sĩ, diễn viên, phát thanh viên, giáo viên, nhạc công bộ hoi...) |
|
3. Rối loạn hô hấp (khó thở thanh quản) |
|
3.1 .Khó thở nhẹ (chi xuất hiện khi hoạt động gắng sức đặc biệt) |
26-30 |
3.2. Khó thở vừa (trung bình: khó thở xuất hiện khi gắng sức nhẹ) |
46-50 |
3.3. Khó thở nặng (khó thở thường xuyên, kể cả khi nghỉ ngơi) |
61-63 |
3.4. Phải mở khí quản vĩnh viễn |
81 |
Trên đây là nội dung quy định về tỷ lệ phần trăm tổn thương cơ thể do tổn thương tai - mũi - họng. Để hiểu rõ hơn về vấn đề này bạn nên tham khảo thêm tại Thông tư 20/2014/TT-BYT.
Trân trọng!
Quý khách cần hỏi thêm thông tin về có thể đặt câu hỏi tại đây.
- Theo Luật Thực hiện dân chủ ở cơ sở, ngoài hình thức người lao động trực tiếp thực hiện việc kiểm tra, giám sát tại doanh nghiệp nhà nước thì pháp luật còn quy định hình thức nào khác?
- Theo Nghị định 61/2023/NĐ-CP đâu là nguyên tắc xây dựng và thực hiện hương ước quy ước?
- Theo Luật Thực hiện dân chủ ở cơ sở, nội dung có phạm vi thực hiện trong thôn, tổ dân phố thì thời hạn để Ủy ban nhân dân cấp xã, Ủy ban Mặt trận Tổ quốc Việt Nam cấp xã phải ban hành quyết định công nhận là gì?
- Theo Luật thực hiện dân chủ ở cơ sở, nội dung nào là một trong những nguyên tắc thực hiện dân chủ ở cơ sở?
- Từ 21/10/2024 tiêu chuẩn chức danh nghề nghiệp kế toán viên cần phải có là gì?